CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ ĐĂNG CƠ
BÁO CÁO
KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
CÔNG TY CP ĐẦU TƯ ĐĂNG CƠ
ĐỢT 1 NĂM 2016
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 06 năm 2016
MỤC LỤC
MỤC LỤC BẢNG
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
MỞ ĐẦU .............................................................................................................................. 1
Mục tiêu của báo cáo ........................................................................................................ 1
Thông tin chung ................................................................................................................ 1
Thông tin liên lạc .............................................................................................................. 1
Địa điểm hoạt động ........................................................................................................... 1
Tính chất và quy mơ hoạt động ...................................... Error! Bookmark not defined.
CHƯƠNG II. ........................................................................................................................ 4
GIỚITHIỆUCHƯƠNG TRÌNHQUAN TRẮC ................................................................... 4
2.1Tổng quan vị trí quan trắc ............................................................................................... 4
2.1.1.Phạm vi thực hiện nhiệm vụ ....................................................................................................... 4
2.1.2.Kiểu/loại quan trắc ....................................................................................................................... 4
2.1.3.Điều kiện tự nhiên,kinh tế-xã hội ................................................................................................ 4
2.2.Danh mục các thông số quan trắc theođợt .......................................................................... 4
2.3.Danh mục thiết bị quan trắc và thiết bị phịng thí nghiệm ................................................. 5
2.4.Phương pháp lấy mẫu,bảo quản và vận chuyển mẫu ............................................................ 6
2.5. Danh mục phương pháp đo tại hiện trường và phân tích trong phịng thínghiệm6
2.6. Mơ tả địa điểm quan trắc .............................................................................................. 8
2.7.Thông tinlấy mẫu........................................................................................................... 9
2.8.Công tác QA/QC trong quan trắc .................................................................................... 9
2.8.1.QA/QC trong lập kế hoạch quan trắc ........................................................................................ 9
2.8.4.QA/QC trong phịng thín ghiệm .............................................................................................. 14
2.8.5.Hiệu chuẩn thiết bị...................................................................................................................... 18
2.10.
Kết quả QA/QC trongphịng thí nghiệm ............................................................ 21
CHƯƠNG III. NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ QUAN TRẮC ......................... 23
3.1.Chất lượng khơng khí xung quanh và bên trong tịa nhà .......................................... 23
3.2. Chất lượng môi trường nước ................................................................................... 25
CHƯƠNG IV. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................... 27
4.1. Kết luận .................................................................................................................... 27
4.2. Các kiến nghị ........................................................................................................... 29
MỤC LỤC BẢNG
Bảng 1.1 Danh mục máy móc, thiết bị ................................................................................ 3
Bảng 1.2. Nhu cầu sử dụng điện ......................................................................................... 4
Bảng 1.3. Nhu cầu sử dụng nước ........................................................................................ 4
Bảng 2.1. Danh mụcthànhphần, thông số quan trắc ........................................................... 6
Bảng 2.2 Thông tin về thiết bịquan trắc và phịng thínghiệm ............................................. 7
Bảng 2.3. Phương pháp lấy mẫu, bảo quản và vậnchuyển mẫu ......................................... 8
Bảng 2.4. Phương pháp đo tạihiện trường .......................................................................... 8
Bảng 2.5. Phương pháp phân tích trong phịng thínghiệm ................................................. 9
Bảng 2.6. Danh mụcđiểmquan trắc ................................................................................... 11
Bảng 2.7. Điều kiện lấy mẫu ................................................................................................... 11
Bảng 2.8. Kế hoạch quan trắc ............................................................................................ 12
Bảng 2.9. Bảng phương pháp bảo quản mẫu nướcthải...................................................... 14
Bảng 2.10. Thủ tục kiểmsốt chất lượng phịng thínghiệm ............................................... 17
Bảng 2.11 Thiết bị cần hiệu chuẩn công tác ..................................................................... 21
Bảng 2.12. Kết quảhiệu chuẩn........................................................................................... 22
Bảng 3.1. Kết quả đo vi khí hậu, tiếng ồn ......................................................................... 24
Bảng3.2. Kết quả phân tích chất lượng khí thải tại ống khói của máy phát điện ............. 25
Bảng 3.3. Kết quả phân tích mẫu nước thải sinh hoạt tại tòa nhà.................................... 26
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BOD5
BTNMT
BVMT
COD
CTNH
CTR
CTRSH
HTXLNT
KT - XH
NĐ – CP
NTSH
PCCC
QCVN
QĐ-BYT
QLNN
SS
TCVN
TCVSLĐ
TNHH
UBND
Nhu cầu ơxy sinh hóa sau 5 ngày đo ở 20oC
Bộ Tài nguyên và Môi trường
Bảo vệ mơi trường
Nhu cầu ơxy hóa học
Chất thải nguy hại
Chất thải rắn
Chất thải rắn sinh hoạt
Hệ thống xử lý nước thải
Kinh tế - Xã hội
Nghị định Chính phủ
Nước thải sinh hoạt
Phịng cháy chữa cháy
Quy chuẩn Việt Nam
Quyết định - Bộ Y tế
Quản lý nhà nước
Chất rắn lơ lửng (Suspended Solid)
Tiêu chuẩn Việt Nam
Tiêu chuẩn Vệ sinh - lao động
Trách nhiệm hữu hạn
Ủy ban nhân dân
NGƯỜI CHỊU TRÁCH NHIỆM CHÍNH
1. Ơng Nguyễn Văn Thủy: Tổng giám đốc Công ty Cổ Phần Dịch vụ đầu tư Đăng Cơ
CHƯƠNG 1 MỞ ĐẦU
Bảo vệ môi trường là sự nghiệp của tồn dân. Trong cơng tác bảo vệ mơi trường việc
giám sát chất lượng môi trường là công việc hết sức quan trọng và không thể thiếu để giúp
các cơ quan quản lý, các doanh nghiệp sản xuất nắm bắt được những diễn biến môi trường
từ các hoạt động xử lý, sản xuất,…và từ đó có thể đề xuất và thực hiện những giải pháp,
biện pháp nhằm hạn chế những tác động mơi trường có thể có gây ra.
- Thực hiện nghiêm chỉnh Luật Bảo vệ môi trường, Công Ty Cổ Phần DỊCH VỤ ĐẦU
TƯ ĐĂNG CƠ thực hiện công tác Quan trắc môi trường định kỳ cho công ty nhằm có
đủ thơng tin, số liệu tin cậy phục vụ công tác bảo vệ môi trường tại công ty cũng như
báo cáo lên cơ quan quản lý môi trường theo luật định.
Mục tiêu của báo cáo
-
Trên cơ sở công tác lấy mẫu, phân tích và so sánh với các Quy chuẩn môi trường áp
dụng hiện hành, Công ty sẽ đánh giá được hiện trạng môi trường nội tại;
-
Đánh giá hiện trạng môi trường tại đây thông qua các kết quả đo đạc phân tích mơi
trường nhằm đánh giá hiệu quả cũng như những tồn tại trong công tác bảo vệ mơi
trường đang áp dụng tại tịa nhà;
-
Báo cáo tình hình hoạt động và hiện trạng mơi trường của Cơng ty CP DỊCH VỤ
ĐẦU TƯ ĐĂNG CƠ hiện nay lên cơ quan quản lý môi trường theo luật định.
Thông tin chung
*) Thông tin liên lạc
- Tên chủ cơ sở: CÔNG TY CỔ PHẦN CP DỊCH VỤ ĐẦU TƯ ĐĂNG CƠ
- Địa chỉ : 102ABC, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. HCM
- Ngành nghề : Kinh doanh. Cụ thể:
+ Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng
hoặc đi thuê
+ Dịch vụ lưu trú ngắn ngày
+ Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động
+ Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
+ Xây dựng nhà các loại
1
Báo Cáo Kết Quả Quan Trắc Môi Trường Công Ty CP Dịch Vụ Đầu Tư Đăng Cơ
Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
+ Bán bn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác
+ Hoạt động dịch vụ hỗ trợ liên quan đến vận tải
+ Tư vấn xây dựng. Lập và quản lý dự án đầu tư. Dịch vụ quản lý bất động sản.
Dịch vụ lắp đặt, bảo trì, sửa chữa hệ thống cấp-thốt nước, phịng cháy chữa
cháy, điều hịa khơng khí, cơ điện (trừ gia cơng cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ
điện tại trụ sở công ty).
*) Địa điểm hoạt động
-
- Tên cơ sở: CÔNG TY CP DỊCH VỤ ĐẦU TƯ ĐĂNG CƠ
- Địa chỉ: 102ABC, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. HCM
- Vị trí địa lý của Công ty CP DỊCH VỤ ĐẦU TƯ ĐĂNG CƠvới các hướng tiếp
giáp như sau:
+ Hướng Tây Bắc giáp đường Cống Quỳnh
+ Hướng Đông Bắc giáp tiệm ăn nhà hàng Nhật Bản
+ Hướng Tây Nam giáp nhà dân
+ Hướng Đơng Nam giáp nhà dân.
-
Diện tích mặt bằng của cơng ty bao gồm:
+ Tịa nhà 102AB có diện tích là 320,6 m2, tổng diện tích sàn xây dựng là
3.188,49m2
+ Tịa nhà 102C có diện tích 326,76 m2 tổng diện tích sàn xây dựng 4.212,51 m2
-
Cấu trúc hạ tầng của mỗi tịa nhà được trình bày cụ thể như sau:
Tịa nhà 102AB
+
Hầm 2: diện tích 266,87 m2
+
Hầm 1: diện tích 287,1 m2
+
Tầng trệt: diện tích 208,01 m2
+
Tầng lửng: diện tích 145,03 m2
+
Lầu 1-6: diện tích 1.358, 78 m2
+
Lầu 7-10: 790,89 m2
+
Tầng kỹ thuật: 131,81 m2
Tịa nhà 102C: gồm 02 phần cơng trình
+ Phần cơng trình phía trước 08 tầng (02 tầng hầm, trệt và 07 tầng lầu)
2
Báo Cáo Kết Quả Quan Trắc Môi Trường Công Ty CP Dịch Vụ Đầu Tư Đăng Cơ
Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
+ Phần cơng trình phía sau gồm 10 tầng ( 02 tầng hầm, trệt có lửng, 09 tầng lầu và
mái che cầu thang).
Bảng 1. Nhu cầu sử dụng điện trung bình 01 tháng của Cơng ty
STT
Thời gian
Điện năng tiêu thụ (KWh)
1
Tháng 03/2016
77.951
2
Tháng 04/2016
93.675
3
Tháng 05/2016
90.398
Trung bình
87.341,33
Nguồn: Cơng ty CP Dịch Vụ Đầu Tư Đăng Cơ, 2016
Nhu cầu sử dụng và nguồn cung cấp nước
Nguồn cung cấp nước: Mạng lưới cấp nước cho tịa nhà từ Cơng ty CP cấp nước Bến
Thành.
Công ty không sử dụng nguồn nước ngầm.
Nhu cầu sử dụng nước: Nước chủ yếu sử dụng để cấp cho nhu cầu sinh hoạt của nhân
viên làm việc tại tịa nhà, khách hàng ra vào cơng ty... Lượng nước sử dụng trên thực
tế tính theo hóa đơn tiền nước hàng tháng của tòa nhà được thể hiện như sau:
Bảng 2. Nhu cầu sử dụng nước trung bình trong 01 tháng của Công ty
STT
Thời gian
Lượng nước tiêu thụ (m3/tháng)
1
Tháng 02/2016
684
2
Tháng 03/2016
588
3
Tháng 04/2016
722
Trung bình
664,67
Nguồn: Cơng ty CP Dịch Vụ Đầu Tư Đăng Cơ, 2016
3
Báo Cáo Kết Quả Quan Trắc Môi Trường Công Ty CP Dịch Vụ Đầu Tư Đăng Cơ
Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
*) Đơn vị tham gia phối hợp:
- Tên đơn vị: Trung Tâm Phân Tích và Ngiên Cứu ARC.
- Địa chỉ đơn vị: số 98 Bành Văn Trân, Phường 7, Quận Tân Bình, TP.HCM.
- Các chứng chỉ: Vilas 908, VIMCERTS 160.
CHƯƠNG II.GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC
2.1 Tổng quan vị trí quan trắc
2.1.1.Phạm vi thực hiện nhiệm vụ
Trước và trong tòa nhà Công ty CP Đầu tư Đăng Cơ.
2.1.2.Kiểu/loại quan trắc
-
Kiểu quan trắctại cơ sở:
+Quan trắc môi trường tác động:mẫu không khí xung quanh,mẫu khơng khí mơi
trường lao độngsản xuất.
+Quan trắcmơichất phát thải: mẫu nướcthải, mẫu khí thải tại nguồn.
2.1.3.Điều kiện tự nhiên,kinh tế-xã hội
2.2. Danh mục các thông số quan trắc:
Bảng 2.1. Danh mụcthành phần, thơng số quan trắc
Nhómthơngsố
STT
I
Thành phần mơi trường khơng khí
1
Nhóm số 1:Khí tượng
2
Nhóm số 2:Mơi trường khơng khí
3
Nhóm số 3:Tiếng ồn
II
Thành phần mơi trường khí thải
1
Nhóm số 1:Mơi trường khí thải
Thơngsố
Nhiệt độ
Bụi, NO2, CO, SO2
Độ ồn
Bụi, NOx, CO, SO2,
nhiệt độ
4
Báo Cáo Kết Quả Quan Trắc Môi Trường Công Ty CP Dịch Vụ Đầu Tư Đăng Cơ
Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
III
1
2
Thành phần mơi trường nước thải
TDS
Nhóm số 1: Thơng số quan trắc hiện trường
BOD5, TSS, Amoni,
Nitrat,
Photphat, Sunfua, dầu mỡ
động thực vật, Tổng chất
hoạt động bề mặt
Nhóm số 2: Hóa lý
2.3.Danh mục thiết bị quan trắc và thiết bị phịng thí nghiệm
Các thiết bị quan trắc và thiết bị phịng thí nghiệm của đơn vị đo đạc phù hợp với yêu
cầu của phương pháp. Thông tin về trang thiết bị được trình bày tại bảng sau:
Bảng 2.2 Thơng tin về thiết bị quan trắc và phịng thí nghiệm
STT
Tên thiết bị
I
Thiết bị quan trắc
1
Máy đo ánh sáng
Model thiết bị
Lightmeter2330Lx
Sound level meter
–
IEC 61672
TYPEII (Taiwan)
Kestrel – 4500
Hãng
sản xuất
Tần suất hiệu
chuẩn/Thời
gian hiệu chuẩn
SEW–
ĐàiLoan
1 lần/ Năm
Tenmars taiwan
1 lần/ Năm
(USA)
1 lần/ Năm
2
Máy đo độ ồn
3
Máy đo nhiệt độ
4
Máy đo độ ẩm
Kestrel – 4500
(USA)
1 lần/ Năm
5
Máy đo gió
Kestrel – 4500
(USA)
1 lần/ Năm
6
Bơm thu mẫu khí
CF-972T/230
Hi-Q-Mỹ
1 lần/ Năm
7
Bơm Buck
LP050920
A.P Buck
– Mỹ
1 lần/ Năm
8
Máy đo pH hiện trường
ADVWA
1 lần/ Năm
9
Máy đo TDS hiện trường
CTS-406
ĐàiLoan
1 lần/ Năm
10
Thiết bị lấy mẫu nước
-
Vietnam
Không cần
II
Thiết bị thí nghiệm
1
Cân điện tử (04 số)
ElectronicBlance
AD132
PA 214
OHAUSUSA
1 lần/ Năm
5
Báo Cáo Kết Quả Quan Trắc Môi Trường Công Ty CP Dịch Vụ Đầu Tư Đăng Cơ
Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
2
3
4
5
6
Máy quang phổ tử ngoại
khả kiến UV-VIS
Spectrophotometer
Máy phá mẫu COD
CODReactor
Tủ sấy
Dryoven
Tủ BOD
BODChamber
Máy phá mẫu CODr
CODReactor
DR 3900
HACHGERMANY
1 lần/ Năm
DRB200
HACH-USA
1 lần/ Năm
LDO-060E
LABTECHKOREA
1 lần/ Năm
FOC 120E
Velp-Ý
1 lần/ Năm
DRB200
HACH-USA
1 lần/Năm
2.4.Phương pháp lấy mẫu,bảo quản và vận chuyển mẫu
Bảng 2.3. Phương pháp lấy mẫu, bảo quản và vậnchuyển mẫu
ST
T
I
Thôngsố
Phươngpháplấymẫu
Thànhphầnmôitrườngxungquanh,laođộng
1
Thôngsố 1:Bụi
TCVN 5067 : 1995
2
Thôngsố 2: NO2
TCVN 6137 : 2009
3
Thôngsố 3: SO2
TCVN 5971 : 1995
4
Thôngsố 4: CO
QT-LMKCO-29
II
Thành phần mơi trường khí thải
1
Thơngsố 1:Bụi
TCVN 5977 : 2009
2
Thơngsố 2: NOx
TCVN 7172 : 2002
3
Thôngsố 3: SO2
TCVN 5971 : 1995
4
Thôngsố 4: CO
TCVN 7242 : 2003
III
Thành phần môi trường nước thải
TCVN 5999 : 1995,
1
Thông số:Lẫy mẫu nước thải
TCVN 6663-3 : 2008,
TCVN 6663 -1 : 2011
2.5. Danh mục phương pháp đo tại hiện trường và phân tích trong phịng thí nghiệm:
Phương pháp đo tại hiện trường:
6
Báo Cáo Kết Quả Quan Trắc Môi Trường Công Ty CP Dịch Vụ Đầu Tư Đăng Cơ
Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
Bảng 2.4. Phương pháp đo tại hiện trường
Tên thông số
STT
Phương pháp đo
Dảiđo
1
Độ ồn
TCVN 7878-2:2010
2
Nhiệt độ
QCVN46-2012/BTNMT
0 ÷ 50 oC
3
Độ ẩm
QCVN46-2012/BTNMT
10 ÷ 95%RH
4
Gió
QCVN46-2012/BTNMT
0,6 ÷ 40 m/s
5
Ánh sáng
QCVN46-2012/BTNMT
30 ÷ 10000 lux
6
pH
TCVN 6492 : 2011
7
TDS
SMEWW2540 : 2012
Ghi
chú
30 ÷ 130 dBA
2÷ 12
0 ÷ 1999mg/L
Phân tích trong phịng thí nghiệm
Bảng 2.5. Phương pháp phân tích trong phịng thí nghiệm
Tên thơng số
S
T
T
Phương pháp đo
Giới hạn phát
hiện
Ghi
chú
Mơi trường xung quanh, lao động
1 Bụi
TCVN 5067 : 1995
2 NO2
3 SO2
TCVN6137 : 2009
20µg/m3
5µg/m3
TCVN 5971 : 1995
10µg/m3
CO
QT-PTKCO-29
5.000µg/m3
1
Bụi
Mơi trường khí thải tại nguồn
TCVN 5977 : 2009
50µg/Nm3
2
NOx
TCVN 7172 : 2002
5 mg/Nm3
3
SO2
TCVN 5971 : 1995
4
CO
TCVN 7242 : 2003
3,4 mg/Nm3
20 mg/Nm3
BOD5 (200C)
Môi trường nước thải
TCVN 6001 : 2008
1 mg/L
4
1
2
Tổngchấtrắnlơlửn
g
(TSS) (*)
Amoni
TCVN 6625 : 2000
5 mg/L
7
Báo Cáo Kết Quả Quan Trắc Môi Trường Công Ty CP Dịch Vụ Đầu Tư Đăng Cơ
Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
(tính theo N)
Nitrat (NO3-)
(tính theo N)
EPA METHOD 350.2
5
Phosphat (*) (Tính
theo P)
TCVN 6202 : 2008
0,02 mg/L
6
Sunfua
(Tính theo H2S)
TCVN 6637 : 2000
0,04 mg/L
SMEWW5520B.F: 2012
0,3 mg/L
SMEWW5540 C : 2012
0,05 mg/L
3
4
7
8
0,01 mg/L
-
Tổngdầumỡ ĐTV
Tổng các chất
hoạt động bề mặt
0,05 mg/L
2.6. Mô tả địa điểm quan trắc:
Mô tả vắn tắt về các địa điểm quan trắc.
Bảng 2.6.Danh mục điểm quan trắc
ST
T
I
1
2
II
Tên điểm
quan trắc
Ký hiệu
điểm
quan
trắc
Vị trí lấy mẫu
theo tọa độ
VN2000
X
Y
Kiểu/ loại
quan trắc
Thành phần môi trường xung quanh, lao động
Điểm
quan
trắc1
Điểm
quan
trắc2
KK1
KK2
Quan trắc môi
trường xung quanh
1194712.52 606358.21
Quan trắc môi
trường xung quanh 1194657.23 606357.12
Khu vực
cổng bảo
vệ
Khu vực
hoạt động
của tịa
nhà
Thành phần mơi trường khí thải
1
Điểm
quan
trắc1
KT1
Quan trắc khí thải 1194652. 606324.1
14
1
2
Điểm
quan
trắc2
KT2
Quan trắc khí thải 1194652. 606324.1
14
1
III
Mơ tả điểm
quan trắc
Trong ống
khói máy
phát điện
400KVA
Trong ống
khói máy
phát điện
440KVA
Thành phần môi trường nước thải
8
Báo Cáo Kết Quả Quan Trắc Môi Trường Công Ty CP Dịch Vụ Đầu Tư Đăng Cơ
Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
Điểm
quan
trắc1
1
NT
Quan trắc nước
thải
1194658. 606322.1
15
4
Sau hệthống
xử lý.
2.7.Thông tin lấy mẫu
Bảng 2.7. Điều kiện lấy mẫu
ST
T
I
Kýhiệu
mẫu
Ngày
lấymẫu
Giờ
lấymẫu
Đặcđiểm
thờitiết
Điềukiện
lấymẫu
Tênngười
lấymẫu
Thành phần môi trường xung quanh,lao động
1
KK1
17/06/2016 9h00
Trời
nắng
Trong
lành
Lê Thị Minh
2
KK2
17/06/2016 9h00
Trời
nắng
Trong
lành
Lê Thị Minh
Trời
nắng
Trong
lành
Lê Thị Minh
Trời
nắng
Trong
lành
Lê Thị Minh
Trời
nắng
Nước
nhiều
Lê Thị Minh
II Thành phần mơi trường khí thải
17/06/2016 9h00
KT1
1
2
KT2
17/06/2016 9h00
III Thành phần môi trường nước thải
NT 17/06/2016 9h00
1
2.8.Công tác QA/Qctrong quan trắc
2.8.1. QA/QC trong lập kế hoạch quan trắc:
Mục tiêu quan trắc:
Các hoạt động quan trắc và phân tích mơi trường nước diễn ra ngoài hiện
trường ( lấy mẫu, bảo quản mẫu, đo đạc một số thông số không bền) và ohaan tích
trong phịng thí nghiệm. để thu thập được thông tin cần phải tiến hành một loạt hoạt
động bao gồm từ khâu lập kế hoạch, thiết kế chườn trình, thiết kế mạng lưới, lấy mẫu,
phân tích trong phịng thí nghiệm và xử lý số liệu.
Nục tiêu của chương trình đảm bảo chất lượng/ kiểm soát chất lượng (
QA/QC) trong hoạt động quan trắc và phân tích mơi trường nước ( bao gồm nước lục
địa và nước biển) là cung cấp những số liệu tin cậy và đã được kiểm sốt về hiện trạng
mơi trường nước bao gồm các thơng số chủ yếu như: nhiệt độ, Ph, DO, kim loại nặng,
cặn lơ lửng, đọ đục, COD, BOD5/TOC ( với nước biển), clorua, amoni, tổng P, tổng N,
tổng coliform, trầm tích, phù du, vi sinh vật,…thỏa mãn yêu cầu thông tin cần thu thập,
theo ,mục tiêu chất lượng đặt ra để:
9
Báo Cáo Kết Quả Quan Trắc Môi Trường Công Ty CP Dịch Vụ Đầu Tư Đăng Cơ
Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
Đánh giá hiện trạng chất lượng nước khu vực/địaphương;
Đánh giá diễn biến chất lượng môitrường nước theo thời gian;
Cảnh báo sớm các hiện tượng ô nhiễm nguồn nước;
Theo các yêu cầu khác của công tác quản lý môi trường và phát triển kinh tế.
Mụcđích quan trắc:
Khi lập kế hoạch quan trắcphải bao hàm các nội dung chính như sau:
Xác định nội dung nhiệm vụ đợt quan trắc: địa điểm/trạm vị, các thông số cần đo
đạc, cácloại mẫu cần lấy, thời gian thực hiện.
Xác định yêu cầu về nhân lực tham gia (số lượng,lĩnh vực chuyênmôn).
Yêu cầu về trang thiết bị.
Lập kế hoạch lấy mẫu.
Phương pháp lấy mẫu vàphân tích.
Kinh phí cho chương trình quan trắc và QA/QC
Các vấn đề đảm bảo an toàn con người, thiết bị cho các hoạt động quan trắc nhất
là quan trắc trên sông, bao gồm:
-Các biện pháp, phương tiện bảo đảm an toàn (người vàthiếtbị);
- Phương áncứu hộ;
-Liệt kê những vùng nước xoáy, bãi cát ngầm trong vùng quan trắc để tàu thuyền né
tránh;
-Những yếu tố thời tiết bất thườngcó thể xẩy ra trong thời gian quan trắc.
10
Báo Cáo Kết Quả Quan Trắc Môi Trường Công Ty CP Dịch Vụ Đầu Tư Đăng Cơ
Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
Bảng 2.8. Kế hoạch quan trắc
STT
Vị trí
lấy mẫu
Thơng số
Số lượng
mẫuthực
I
Số
Điều
Thiết bị lấy
lượng
kiện
mẫu,chứa
Cách thức bảo quản
mẫu
lấy
mẫu
QC
mẫu
Thành phần môi trường xung quanh,lao động
Thiết bị đo và
phân tích tại
hiện trường
Biện pháp an
tồn con người,
thiết bị
Mẫukhơng khí mơi xung quanh
Độ ồn,
Khu vực
trước
cổng
1
Nhiệt độ
Độ ẩm
Gió
Bụi
-
01
CO
NO2
SO2
Trong
-Bơm thu
lành
mẫu
khí CF972T/230,;
-Bơm Buck
LP050920;
-Ốngnghiệm
Mẫu khơng
khí mơi trường lao động
thủytinh.
01
Độ ồn
1
Khuvực Nhiệt độ
bên
Độ ẩm
trong cơ Gió
sở
Ánh sáng
01
-
01
Bảo quản bằng lọ thuỷ
tinh có nút chắc chắn,
đặt trong giá đỡ xếp,
chèn cẩn thận vào thùng
bảo quản lạnh.
-
-
-
-
Trong
lành
-
-
Sound level
meter–IEC
61672 TYPEII
Kestrel – 4500
Kestrel – 4500
Kestrel – 4500
-
Sound level
meter–IEC
61672 TYPEII
Kestrel – 4500
Kestrel – 4500
Kestrel – 4500
Lightmeter2330
Lx
Trang bị bảo hộ
lao động: mũ,
giày,găng tay,
khẩu trang, mắt
kiếng.
Thiết bị được
đặt trong các
thùng xốp,
chống sốc.
Trangbị bảo hộ
lao động: mũ,
giày,găngtay,
khẩu trang, mắt
kiếng.
Thiết bị
11
Báo Cáo Kết Quả Quan Trắc Môi Trường Công Ty CP Dịch Vụ Đầu Tư Đăng Cơ
Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
Bụi
-Bơm thu
mẫu
Bảo quản bằng lọ thuỷ
-
CO
khí CF972T/230,;
-Bơm Buck
LP050920;
-Ốngnghiệm
thủytinh.
tinh có nút chắc chắn,
đặt tronggiá đỡ xếp, chèn
cẩn thận vào thùng bảo
quản lạnh.
-
NO2
SO2
-
Thành phần mơi trường khí thải
II
Độ ồn
1
đượcđặt
trongcácthùng
xốp, chốngsốc.
Ống
khói
máy
phát
điện
Sound level
meter–IEC
61672 TYPEII
-
Bụi
CO
NOx
01
01
-Bơm thu mẫu
khí CF972T/230;
-Bơm Buck
LP050920;
-Ốngnghiệm
thủytinh.
Trong
lành
Bảo quản bằng lọ thuỷ
tinh có nút chắc chắn, đặt
trong giá đỡ xếp, chèn cẩn
thận vào thùng bảo quản
lạnh.
SO2
-
Trang bị bảo hộ
lao
động:mũ,
giày,găng
tay,
khẩu trang, mắt
kiếng.
Thiếtbịđược đặt
trongcác thùng
xốp, chốngsốc.
-
12
Báo Cáo Kết Quả Quan Trắc Môi Trường Công Ty CP Dịch Vụ Đầu Tư Đăng Cơ
Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
Thành phần môi trường nước thải
III
1
pH
-
-
TDS
-
-
Máyđo pH
hiện
trườngAD132
Máyđo TDS
hiện trường
CTS-406
BOD5
(200C)
-
TSS
-
Amoni
Nitrat
01
02
Đầu ra
Phosphat
hệ
Sunfua
thống
xử lý
Tổng dầu
mỡ ĐTV
Tổng các
chất hoạt
động
bề
mặt
Coliform
Nước
nhiều
Xơ inoxcó
dây, can
nhựa2L
Trang bị bảo hộ
lao động: mũ,
giày,găng tay,
khẩu trang, mắt
kiếng.
Thiết bị đo pH
được đặt trong
các thùng xốp,
chống sốc
Bảo quản bằng can nhựa
có nắp chắc chắn,đặt
trong giá đỡ xếp, chèn
cẩn thận vào thùng bảo
quản lạnh.
-
-
01
-
Xơ inoxcó
dây, chai
thủy tinh
500mL
Bảo quản bằng chai thủy
tinh có nắp chắc chắn,
đặt trong giá đỡ xếp,
chèn cẩn thận vào thùng
bảo quản lạnh.
-
13
Báo Cáo Kết Quả Quan Trắc Môi Trường Công Ty CP Dịch Vụ Đầu Tư Đăng Cơ
Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
2.8.2.QA/QC trong đo thử hiện trường
Một số thông số không bền như nhiệt độ,pH,DO,chất rắn hòa tan,độ đục cần được xác
định tại chỗ hoặc ngay sau khi lấy mẫu càng sớm càng tốt.
Khi đo, phân tích tại chỗ các thơng số không bền,cần phải chú ý:
- Lựa chọn phương pháp phân tích phù hợp để khơng hoặc ít bị ảnh hưởng của điều kiện
bên ngoài hoặc tạo các điều kiện mơi trường thích hợp (như phịng thí nghiệm di
động,bố trí buồng làm việc trên tàu ...)để bảo đảm kết quả phân tích.
- Những thay đổi bất thường khi lấy mẫu.
- Tình trạng hoạt động của thiết bị.
- Ngăn ngừa nhiễm bẩn mẫu:
+ Đo đạc hiện trường:Khi đo đạc các thông số bằng máy móc ngồi hiện trường (ví
dụ pH, to,độ mặn,...)không được nhúng trực tiếp các thiết bị đo vào máy lấy nước
mà phải lấy cá cmẫu phụ để đo, sau khi đo, mẫu đó phải đổ đi.
+ Chai lọ chứa mẫu phải được rửa sạch theo đúng yêu cầu đối với từng thông
số.Không được tận dụng các loại chai lọ đã dùng chứa hố chất trong phịng thí
nghiệm để sử dụng cho việc chứa mẫu.
+ Dụng cụ chứa mẫu phải được bảo quản trong mơi trường sạch sẽ,tránh bụi,khói và
các nguồn gây ô nhiễm khác.
+ Các loại giấy lọc,bộ dụng cụ lọc phải được đóng gói cẩn thận, bọc bằng các chất
liệu thích hợp.
Để đảm bảo các thiết bị hoạt động quan trắc ngồi hiện trường làm việc chính xác ổn
định, cần phải định kỳ hiệu chuẩn các thiết bị này theo các quy định của nhà sản xuất. Tất
cả hồ sơ hiệu chuẩn của thiết bị đều được lưu giữ.
Trong trường hợp khơng có điều kiện hiệu chuẩn thì phải có các biện pháp để nhận biết
tình trạng làm việc của thiết bị đó. Thí dụ:so sánh thường xuyên giữa các thiết bị giống
nhau hoặc cùng loại với nhau theo một chỉ tiêu phù hợp.
Trước mỗi đợt quan trắc cần phải kiểm tra tình trạng hoạt động của thiết bị.
Đối với những mẫu được phân tích tại hiện trường (chất rắn lơ lửng, độ đục...) cũng
phải tiến hành phân tích mẫu QC để kiểm sốt được chất lượng số liệu.
2.8.3. QA/QC trong bảo quản và vận chuyển mẫu
Mẫu nước thải
Bảo quản mẫu nước
14
Báo Cáo Kết Quả Quan Trắc Môi Trường Công Ty CP Dịch Vụ Đầu Tư Đăng Cơ
Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
Bảng 2.9. Bảng phương pháp bảo quản mẫu nước thải
STT
1
Thông số
BOD5 (200C)
6
7
8
9
Acid hóa mẫu bằng H2SO4đậm
đặc đến pH<2, 1 – 5 0C
24 giờ
Loại bình
chứa
Thuỷ
tinh/nhựa
Acid hóa mẫu bằng H2SO4đậm
đặc đến pH<2, 1 – 5 0C
24 giờ
Thuỷ
tinh/nhựa
Amoni
Acid hóa mẫu bằng H2SO4đậm
đặc đến pH<2, 1 – 5 0C
24 giờ
Thuỷ
tinh/nhựa
Nitrat
Acid hóa mẫu bằng H2SO4đậm
đặc đến pH<2, 1 – 5 0C
24 giờ
Thuỷ
tinh/nhựa
Phosphat
Acid hóa mẫu bằng H2SO4đậm
đặc đến pH<2, 1 – 5 0C
24 giờ
Thuỷ
tinh/nhựa
Sunfua
Acid hóa mẫu bằng H2SO4đậm
đặc đến pH<2, 1 – 5 0C
24 giờ
Thuỷ
tinh/nhựa
Tổng dầu mỡ
ĐTV
Acid hóa mẫu bằng H2SO4đậm
đặc đến pH<2, 1 – 5 0C
24 giờ
Thuỷ
tinh/nhựa
Tổng các chất
hoạt động bề mặt
Acid hóa mẫu bằng H2SO4đậm
đặc đến pH<2, 1 – 5 0C
24 giờ
Thuỷ
tinh/nhựa
4
5
Thời gian tồn
trữ tối đa
TSS
2
3
Phương thức bảo quản
Coliform
Lưu ý:
Bình chứa tiệt trùng,Làm lạnh
20C
8 giờ
Bình chứa
tiệt trùng
đến 50C
Vận chuyển mẫu.
Thời gian vận chuyển từ nơi lấy mẫu đến phịng thí nghiệm càng ngắn càng tốt.Phải
giữ mẫu ở chỗ tối và nhiệt độ thấp.
Khi vận chuyển mẫu phải đảm an toàn tránh đổ vỡ trong khi vận chuyển.
Hóa chất dùng để bảo quản mẫu phải là loại tinh khiết để phân tích.
Nhận dạng mẫu.
Các bình mẫu cần được đánh dấu rõ ràng và bền.Nếu cần dùng nhiều bình cho một
mẫu, thường phải đánh dấu bình bằng mã số theo quy định quản lý mẫu (QD-QLM) và ghi
chép đầy đủ chi tiết về mẫu vào biểu mẫu BM02-QT5.7/01/01
Kiểm soát chất lượng
15
Báo Cáo Kết Quả Quan Trắc Môi Trường Công Ty CP Dịch Vụ Đầu Tư Đăng Cơ
Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
Kiểm soát chất lượng hiện trường yêu cầu phải tiến hành lấy các loại mẫu trắng,mẫu
đúp nhằm kiểm tra mức độ tinh khiết của hoá chất dùng làm chất bảo quản, kiểm tra mức
độ nhiễm bẩn của dụng cụ lấy, chứa mẫu,giấy lọc hay các thiết bị khác có liên quan đến
công việc thu, bảo quản và vận chuyển mẫu. Mẫu lặp cũng được thu nhằm kiểm tra mức
độ tái lặp của việc lấy mẫu. Thời gian và tần xuất lấy mẫu trắng, mẫu đúp và mẫu lặp được
xác định khi thiết kế chương trình .
Mẫu khơng khí
Bảo quản và vận chuyển
- Các phức được tạo thành trong quá trình thu mẫu thường chịu tác động mạnh bởi ánh
nắng mặt trời, do vậy Impinger cần được bọc đen trong quá trình thu mẫu.
- Mẫu khí sau khi hấp thụ được chuyển vào ống nghiệm thủy tinh đậy nút chắc chắn, ghi
nhận thông tin nhận dạngmẫu.
- Đặt ống nghiệm trên giá và chèn cẩn thận trong thùng bảo quản lạnh và phân tích trong
vịng 24 giờ.
- Đối với mẫu bụi sau khi thu mẫu cần cho giấy có chứa bụi vào bao kẹp, đặt trong các
đĩa thủy tinh kín, bảo quản ở điều kiện thường.
- Thời gian vận chuyển từ nơi lấy mẫu đến phịng thí nghiệm càng ngắn càng tốt.
- Khi vận chuyển mẫu phải đảm an toàn tránh đổ vỡ trong khi vận chuyển.
Lưu ý: quan trắc viên tuyệt đối nghiêm chỉnh chấp hành và tuân thủ quy trình thao tác
chuẩn trong lấy, bảo quản và vận chuyển mẫu.
2.8.4. QA/QC trong phịng thí nghiệm
Các u cầu chung về năng lực phịng thí nghiệm phân tích mơi trường
a. Mụcđích
Nhằm đưa ra phương thức nhất quán trong việc kiểm tra năng lực thử nghiệm đối với
các phương pháp thử nghiệm do phòng thử nghiệm thực hiện.
b.Phạm vi áp dụng
Áp dụng cho các phương pháp thử nghiệm.
Bảng 2.10.Thủ tục kiểm soát chất lượng phịng thí nghiệm
Cơng việc
- Chịu trách nhiệm thực hiện việc kiểm soát năng lực thử nghiệm
của PTN
Người thực hiện
Trưởng PTN
- Trình lãnh đạo phê duyệt kế hoạch.
16
Báo Cáo Kết Quả Quan Trắc Môi Trường Công Ty CP Dịch Vụ Đầu Tư Đăng Cơ
Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
A.Tham gia chương trình kiểm tra năng lực do bên ngoài tổ chức:
Trưởng PTN
1.Lập kế hoạch kiểm tra phương pháp thử cho một năm,
2. Nhận thông báo,giấy mời tham gia chương trình.
3. Phân cơng người thực hiện.
4. Đánh giá kết quả thực hiện:
5. Không đạt: thực hiện hành động khắcphục/ phịng ngừa.
Đạt:lưu hồ sơ
Cơng việc
Người thực hiện
B. Gửi mẫu kiểm nghiệm liên phòng
1. Căn cứ vào kếhoạchgửimẫu liên phòng
Trưởng PTN
2.Xác định những PTN phù hợp với yêu cầu theo thủ tục hợp đồng
phụ
Lưu hồ sơ.
Trưởng PTN
3. Phân công người thực hiện
Trưởng PTN
4. Chuẩn bị mẫu thử nghiệm liên phòng
Trưởng PTN
5. Thực hiện gửi mẫu
6.Thực hiện việc thử nghiệm và báo cáo kết quả theo thủ tục kiểm
soát dữ liệu.
Kiểm nghiệm
viên
Kiểm nghiệm
viên
7. Đánh giá kết quả thực hiện dựa trên kết quả của những PTN khác.
Trưởng PTN
C.Chương trình đánh giá tay nghề
1.Phân công người thực hiện, Đảm bảo mỗi KNV phải được đánh
giá ít nhất 1 lần/năm.
Trưởng PTN
2. Chuẩn bị mẫu kiểm tra tay nghề
3.Thực hiện việc thử nghiệm và báo cáo kết quả theo thủ tục kiểm
soát dữ liệu.
4. Đánh giá kết quả thực hiện dựa trên hiệu suất thu hồi.
D. Kiểm soát kết quả của mỗi loạt mẫu thử nghiệm
1. Thực hiện xây dựng biểu đồ kiểm soát chất lượng
Trưởng PTN
2.Mỗi loạt mẫu thử nghiệm cần thực hiện ít nhất một mẫu QC. Báo
cáo kết quả theo thủ tục kiểm soát dữ liệu
Kiểm nghiệm
viên
17
Báo Cáo Kết Quả Quan Trắc Môi Trường Công Ty CP Dịch Vụ Đầu Tư Đăng Cơ
Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
3. Kết quả mẫu QC sẽ được cập nhật.
Trưởng PTN
4. Trường hợp không đạt yêu cầu, thực hiện khắc phục, phòng ngừa
Trưởng PTN /
Kiểm nghiệm
E.Lưu hồ sơ
viên
Trưởng
PTN
Các yêu cầu chung về năng lực phịng thí nghiệm phân tích mơi trường: Để có thể
cung cấp được những số liệu tin cậy, duy trì các hoạt động kiểm sốt chất lượng thường
xun, một phịng thí nghiệm phân tích mơi trường (cố định hoặc di động) phải đáp ứng
được các yêu cầu về năng lực quản lý và kỹ thuật theo chuẩn mực của ISO/IEC 17025:
2007.
Các yếu tố quyết định mức độ chính xác và độ tin cậy của phép thử do phòng thí
nghiệm thực hiện, bao gồm:
- Cơ cấu tổ chức phù hợp (người quản lývàngười thựchiện).
- Yếu tố con người làm phân tích (cơng tác tập huấn, kiểm tra tay nghề),
- Trang thiết bị; quản lý, bảo dưỡng, kiểm chuẩn và hiệu chuẩn thiết bị,
- Điều kiện, vật chất, tiện nghi và môi trường,
- Quản lý mẫu thử,
- Phương pháp phân tích và hiệu lực của phương pháp,
- Chất chuẩn, mẫu chuẩn,
Như vậy ngồi yếu tố quản lý, con người, phịng thí nghiệm phải có đủ cơ sở vật chất
để tiến hành các phép thử có chất lượng, thoả mãn mục tiêu chất lượng số liệu.
Phịng thí nghiệm phải tiến hành cácthủ tục kiểm soát chất lượng, baogồm:
- Thường xuyên sử dụng chất chuẩn được chứng nhận trong các phép thử,
- Tham gia các chươngtrình so sánh liên phịng hoặc thử nghiệm thành thạo,
- Tổ chức phân tích mẫu QC theo kế hoạch và duy trì thường xun.
2.8.5.Hiệu chuẩn thiết bị:
-Cơng tác hiệu chuẩn:
Bảng 2.11Thiết bị cần hiệu chuẩn công tác
T
T
Chỉtiêu
A.
Nướcthải
1.
pH
Tên thiết bị
Máy đo pH -ADVWA
18
Báo Cáo Kết Quả Quan Trắc Môi Trường Công Ty CP Dịch Vụ Đầu Tư Đăng Cơ
Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
2.
Chất rắn hồtan
Máy đo TDS hiện trường CTS-406
3.
TSS
Cân phân tích OHAUS-USA
4.
Amoni (theo N)
Máy quang phổ DR3900
5.
Máy quang phổ DR3900
8.
NO3-(theo N)
PO43-(theo P)
Sunfua
(Tính theo H2S)
Coliform
B
Khơng khí
1.
Bụi
Cân phân tích OHAUS-USA, Máybơm CF-972T/230
2.
SO2
Máy quang phổ DR3900,Máybuck
3.
NOx
Máy quang phổ DR3900,Máybuck
4.
CO
Máy quang phổ DR3900,Máybuck
5.
Độ ồn
Sound level meter–IEC61672 TYPEII
6.
Nhiệt độ
Kestrel – 4500 (USA)
7.
Độ ẩm
Kestrel – 4500 (USA)
8.
Gió
Kestrel – 4500 (USA)
9.
Ánh sáng
Lightmeter2330Lx
6.
7.
ST
T
Tên thiết bị
Máy quang phổ DR3900
Máy quang phổ DR3900
Tủ ấm Pol-eko
Model thiết
bị
I
Thiết bị quan trắc
1
Máy đo ánh
sáng
2
Máy đo độ ồn
Lightmeter
2330Lx
Sound
level meter
– IEC
Hãng
sản
xuất
Trung
quốc
Trung
quốc
Tần suất
hiệu
chuẩn
1 lần/
Năm
1 lần/
Năm
Thời
gian hiệu
chuẩn
-
Đơn vị
hiệu
chuẩn
Nội bộ
19/10/201 Trung tâm
5
3
61672
TYPE
Báo Cáo Kết Quả Quan Trắc Môi Trường Công Ty CP Dịch Vụ Đầu Tư Đăng Cơ
II(Taiwan)
Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
19
3
Bơm thu mẫu
khí
CF972T/230
Mỹ
1 lần/
Năm
4
Bơm Buck
LP050920
Mỹ
1 lần/
Năm
5
Máy đo pH
hiện trường
AD132
Hungary
1 lần/
Năm
6
Thiết bị lấy
mẫu nước
-
-
Khơng cần
II
Thiết bị thí nghiệm
1
2
3
Cân điện tử (04
số)
ElectronicBlance
Máy
quang phổ
tử ngoại khả
kiến UV-VIS
Spectrophotomet
er
Máy phá mẫu
COD
4
5
CODReactor
Tủ sấy
Dryoven
Tủ
BOD
BODChamber
PA 214
1 lần/
Năm
DR
3900
1 lần/
Năm
DRB20
0
1 lần/
Năm
LDO060E
1 lần/
Năm
FOC
120E
1 lần/
Năm
30/03/201 Kim Long
5
30/03/201 Kim Long
5
19/10/201 Trung tâm
5
3
-
-
19/10/201 Trung tâm
5
3
19/10/201 Trung tâm
5
3
19/10/201 Trung tâm
5
3
19/10/201 Trung tâm
5
3
19/10/201 Trungtâm
5
3
Bảng2.12.Kết quả hiệu chuẩn
TT
Thiếtbị
Tiêuchíđánhgiá
Kếtquảhiệuchuẩn
1.
Máy đo pH
AD132
Chất chuẩn
pH(4.01và 7.01)± 5%
tại 200C
pH 4.01 =4.00 pH
Máy đoTDS–CTS
406
Chất chuẩn TDS 940
ppm ±2%
2.
Đánhgiá
Đạt
7.01 =7.02
TDS =936
Đạt
20
Báo Cáo Kết Quả Quan Trắc Môi Trường Công Ty CP Dịch Vụ Đầu Tư Đăng Cơ
Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
2.9.
Kết quảQA/QC hiện trường
Số lượng mẫu
thực
01
Số lượng mẫu QC
hiện trường
03
Thông số
Phân tích
pH, TDS
Kếtquả
Đạt
Dải đo
2 ÷ 12;
0 ÷ 1999mg/L
2.10. Kết quả QA/QC trong phịng thí nghiệm
QA/QC trong tính tốn kết quả,ghi chép số liệu phân tích
Các kết quả phân tích trước khi ghi chép vào sổ phải được kiểm tra đối chiếu với các sổ
sách gốc như:nhật ký thực địa,sổ ghi kết quả phân tích.Việc kiểm tra được thực hiện bởi ít
nhất 1 người có trách nhiệm trong phịng thí nghiệm. Kết quả phân tích được ghi vào biểu
kết quả phải chứa đựng được một số thông tin quan trọng dưới đây:
Ngày tháng phân tích, phương pháp phân tích.
Ký hiệu mẫu phân tích.
Ký hiệu và kết quả phân tích của mẫu kiểm tra.
Các giới hạn kiểm tra và cảnh báo.
Các sắc đồ, đồ thị(nếucó).
Họ tên người phân tích,người tính tốn và người kiểm tra.
Sau khi số liệu đượcđối chiếu, kiểm tra, lúc đó mới có giá trị và được sử dụng vào các
mục đích khác nhau.
QA/QC trong báo cáo kếtquả
Bản báo cáo kết quả phân tích đảm bảo chất lượng phải bao gồm các thơng tin sau:
-Tiêuđề
-Tên, địa chỉ phịng thí nghiệm tiến hành phân tích
-Tên, địa chỉ khách hàng
- Ngày, tháng lấy mẫu
- Ngày, giờ phân tích
- Ký hiệu mẫu.
- Tình trạng mẫu khi đưa vào phân tích
- Phương pháp phân tích đã sử dụng
- Sai số cho phép
21
Báo Cáo Kết Quả Quan Trắc Môi Trường Công Ty CP Dịch Vụ Đầu Tư Đăng Cơ
Đơn vị tư vấn: Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh