Tải bản đầy đủ (.pdf) (121 trang)

BÁO cáo ĐÁNH GIÁ tác ĐỘNG môi TRƯỜNG của dự án mở RỘNG NHÀ máy sản XUẤT PHÂN bón, từ 9 000 tấn sản PHẨM năm lên 50 000 tấn sản PHẨM năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 121 trang )

CHI NHÁNH CƠNG TY CP PHÂN BĨN MỸ VIỆT
LONG AN


BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
của Dự án
MỞ RỘNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT PHÂN BÓN, TỪ 9.000
TẤN SẢN PHẨM/NĂM LÊN 50.000 TẤN SẢN PHẨM/NĂM
TẠI KHO E3, TỔNG KHO SACOMBANK, ĐƯỜNG SỐ 1, KCN TÂN KIM, XÃ TÂN
KIM, HUYỆN CẦN GIUỘC, TỈNH LONG AN

Tháng 7 năm 2013


CHI NHÁNH CƠNG TY CP PHÂN BĨN MỸ VIỆT
LONG AN


BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
của Dự án
MỞ RỘNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT PHÂN BÓN, TỪ 9.000
TẤN SẢN PHẨM/NĂM LÊN 50.000 TẤN SẢN PHẨM/NĂM
TẠI KHO E3, TỔNG KHO SACOMBANK, ĐƯỜNG SỐ 1, KCN TÂN KIM, XÃ TÂN
KIM, HUYỆN CẦN GIUỘC, TỈNH LONG AN

CHI NHÁNH CƠNG TY CP
PHÂN BĨN MỸ VIỆT LONG AN

CƠNG TY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ



Phó Tổng giám đốc
Giám đốc
Trần Dũng

Tháng 7 năm 2013


MỤC LỤC
MỞ ĐẦU ............................................................................................................................. 1
XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN ...................................................................................... 1

1.

1.1.

Xuất xứ của dự án ............................................................................................ 1

1.2.

Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư ............................................. 1

1.3.

Mối quan hệ của dự án với các quy hoạch có liên quan .................................. 2

2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐÁNH
GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ............................................................................... 2
Căn cứ pháp lý có liên quan ............................................................................ 2


2.1.

2.1.1.
2.1.2.

Căn cứ pháp lý lập báo cáo ĐTM ............................................................ 2
Căn cứ pháp lý liên quan đến dự án ......................................................... 4

2.2.

Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng ................................................................. 4

2.3.

Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án và đơn vị tư vấn tự tạo lập ......................... 4

3. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐÁNH GIÁ TÁC
ĐỘNG MƠI TRƯỜNG ................................................................................................. 5
TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ............. 7

4.

Tổ chức thực hiện lập báo cáo đánh giá tác động môi trường ........................ 7

4.1.

4.1.1.
4.1.2.

Chủ dự án .................................................................................................. 7

Đơn vị tư vấn ............................................................................................ 7

4.2. Danh sách và trình độ chun mơn những người lập báo cáo đánh giá tác
động môi trường .......................................................................................................... 8
CHƯƠNG I: MƠ TẢ TĨM TẮT DỰ ÁN ....................................................................... 9
1.1.

TÊN DỰ ÁN....................................................................................................... 9

1.2.

CHỦ DỰ ÁN ...................................................................................................... 9

1.3.

VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN .......................................................................... 9

1.4.

NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA DỰ ÁN .............................................................. 10

1.4.1.

Mục tiêu của dự án ..................................................................................... 10

1.4.2.

Khối lượng và quy mô các hạng mục dự án .............................................. 11

1.4.2.1. Quy mơ các hạng mục cơng trình chính ................................................ 11

1.4.2.2. Quy mơ các hạng mục cơng trình phụ trợ ............................................. 11
1.4.3.

Công nghệ sản xuất .................................................................................... 13

1.4.3.1. Công nghệ sản xuất phân bón NPK ...................................................... 13
1.4.3.2. Cơng nghệ sản xuất phân bón hữu cơ ................................................... 15
1.4.3.3. Cơng nghệ sản xuất phân NPK nước .................................................... 15
1.4.4.

Danh mục máy móc, thiết bị ...................................................................... 16

1.4.5.

Nguyên, nhiên vật liệu và các chủng loại sản phẩm .................................. 17
i


1.4.5.1.
1.4.5.2.
1.4.5.3.
1.4.5.4.

Nguyên, nhiên vật liệu của dự án .......................................................... 17
Nhu cầu sử dụng nước ........................................................................... 21
Nhu cầu sử dụng điện ............................................................................ 22
Sản phẩm sản xuất (đầu ra) .................................................................. 22

1.4.6.


Tiến độ thực hiện dự án.............................................................................. 23

1.4.7.

Vốn đầu tư .................................................................................................. 23

1.4.7.1. Tổng mức đầu tư .................................................................................... 23
1.4.7.2. Nguồn vốn đầu tư .................................................................................. 23
1.4.8.

Tổ chức quản lý và thực hiện dự án ........................................................... 23

1.4.8.1. Tổ chức quản lý ..................................................................................... 23
1.4.8.2. Tổ chức sản xuất.................................................................................... 24
1.4.8.3. Nhu cầu lao động .................................................................................. 24
CHƯƠNG II: ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI
KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN .................................................................................. 25
2.1.

ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN .................................................... 25

2.1.1.

Điều kiện về địa lý, địa chất ....................................................................... 25

2.1.1.1. Vị trí địa lý ............................................................................................. 25
2.1.1.2. Địa hình ................................................................................................. 25
2.1.1.3. Địa chất cơng trình................................................................................ 25
2.1.2.


Điều kiện về khí tượng ............................................................................... 26

2.1.2.1.
2.1.2.2.
2.1.2.3.
2.1.2.4.
2.1.2.5.
2.1.2.6.
2.1.2.7.

Nhiệt độ khơng khí ................................................................................. 26
Độ ẩm khơng khí.................................................................................... 27
Lượng mưa ............................................................................................ 28
Tốc độ gió và hướng gió ........................................................................ 28
Bức xạ mặt trời ...................................................................................... 29
Lượng bốc hơi ....................................................................................... 30
Độ bền vững khí quyển .......................................................................... 30

2.1.3.

Điều kiện thủy văn ..................................................................................... 31

2.1.4.

Hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường vật lý ........................... 31

2.1.4.1. Hiện trạng mơi trường khơng khí .......................................................... 31
2.1.4.2. Hiện trạng chất lượng môi trường nước ............................................... 34
2.1.4.3. Hiện trạng chất lượng môi trường đất .................................................. 36
2.1.5.

2.2.

Hiện trạng tài nguyên sinh học .................................................................. 36

ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI ................................................................. 36

2.2.1.

Điều kiện về kinh tế ................................................................................... 36

2.2.2.

Điều kiện về xã hội .................................................................................... 36

ii


2.3.
HIỆN TRẠNG CƠ SỞ HẠ TẦNG VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA KHU CÔNG
NGHIỆP TÂN KIM .................................................................................................... 37
2.3.1.

Hiện trạng cơ sở hạ tầng............................................................................. 37

2.3.2.

Tình hình hoạt động của KCN Tân Kim .................................................... 38

CHƯƠNG III: ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ................................ 40
3.1.


ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ................................................................................ 40

3.1.1.

Đánh giá tác động trong giai đoạn lắp đặt máy móc thiết bị ..................... 40

3.1.1.1. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải .................................... 41
3.1.1.2. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải .............................. 47
3.1.2.

Đánh giá tác động trong giai đoạn hoạt động của nhà máy ....................... 48

3.1.2.1. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải .................................... 49
3.1.2.2. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải .............................. 59
3.1.3.

Tác động do các rủi ro, sự cố ..................................................................... 62

3.1.3.1. Trong giai đoạn xây dựng ..................................................................... 62
3.1.3.2. Trong giai đoạn hoạt động .................................................................... 63
3.2.
GIÁ

NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC ĐÁNH
........................................................................................................................... 64

CHƯƠNG IV: BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG XẤU VÀ
PHÒNG NGỪA, ỨNG PHĨ SỰ CỐ MƠI TRƯỜNG ................................................. 66
4.1 BIỆN PHÁP PHỊNG NGỪA, GIẢM THIỂU CÁC TÁC ĐỘNG XẤU DO

DỰ ÁN GÂY RA .......................................................................................................... 66
4.1.1 Trong giai đoạn xây dựng .............................................................................. 66
3.1.1.1.
3.1.1.2.
3.1.1.3.
3.1.1.4.

Các biện pháp giảm thiểu ơ nhiễm mơi trường khơng khí .................... 67
Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường nước ............................ 67
Các biện pháp quản lý chất thải rắn ..................................................... 68
Các biện pháp giảm thiểu các tác động không liên quan đến chất thải68

4.1.2 Trong giai đoạn vận hành .............................................................................. 69
4.1.2.1. Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường khơng khí .................... 69
4.1.2.1 Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường nước ............................. 74
4.1.2.1.1 Các biện pháp quản lý chất thải rắn ................................................... 78
4.1.2.1.2 Biện pháp giảm thiểu các tác động không liên quan đến chất thải .... 79
4.2 BIỆN PHÁP PHỊNG NGỪA, ỨNG PHĨ ĐỐI VỚI CÁC RỦI RO, SỰ CỐ81
4.2.1 Trong giai đoạn xây dựng .............................................................................. 81
4.2.1.1 Biện pháp phòng chống cháy nổ ............................................................ 82
4.2.1.2 Biện pháp phòng chống tai nạn lao động .............................................. 82
4.2.2 Trong giai đoạn vận hành .............................................................................. 83
4.2.2.1 Biện pháp phòng chống cháy nổ ............................................................ 83
iii


4.2.2.2 Tai nạn lao động, tai nạn giao thông ..................................................... 84
CHƯƠNG V: CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG ....... 85
5.1.


CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MƠI TRƯỜNG .......................................... 85

5.2.

CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG ......................................... 91

5.2.1.

Giám sát chất lượng mơi trường khơng khí ............................................... 92

5.2.1.1. Giám sát chất lượng mơi trường khơng khí xung quanh ...................... 92
5.2.1.2. Giám sát chất lượng mơi trường khơng khí tại khu vực sản xuất, giám
sát mơi trường lao động........................................................................................ 92
5.2.1.3. Giám sát khí thải tại nguồn ................................................................... 92
5.2.2.

Giám sát chất lượng nước thải ................................................................... 92

5.2.3.

Quan trắc, giám sát các thành phần môi trường khác ................................ 93

5.2.4.

Các biện pháp hỗ trợ trong chương trình giám sát chất lượng môi trường 93

CHƯƠNG VI: THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG .................................................. 94
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT .................................................................... 95
1.


KẾT LUẬN .......................................................................................................... 95

2.

KIẾN NGHỊ......................................................................................................... 96

3.

CAM KẾT ........................................................................................................... 96

CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO ................................................................ 100
PHỤ LỤC ........................................................................................................................ 101

iv


MỤC LỤC BẢNG
Bảng 1.1 Danh sách và trình độ chuyên môn của những người lập báo cáo ĐTM ............. 8
Bảng 1.2 Tọa độ địa lý giới hạn dự án ................................................................................. 9
Bảng 1.3 Diện tích các hạng mục cơng trình chính ........................................................... 11
Bảng 1.4 Danh mục các máy móc, thiết bị của nhà máy hiện hữu .................................... 16
Bảng 1.5 Danh mục các máy móc, thiết bị cho dự án mở rộng ......................................... 17
Bảng 1.6 Nhu cầu sử dụng các loại nguyên liệu, hóa chất cho sản xuất hiện hữu ............ 18
Bảng 1.7 Nhu cầu sử dụng các loại nguyên liệu, hóa chất cho dự án mở rộng ................. 19
Bảng 1.8 Nhu cầu sử dụng nước hiện tại và dự báo cho dự án mới .................................. 21
Bảng 1. 9 Sản phẩm và công suất sản xuất ........................................................................ 22
Bảng 1. 10 Tiến độ thực hiện dự án mở rộng .................................................................... 23
Bảng 1.11 Nhu cầu lao động vào năm hoạt động ổn định ................................................. 24

Bàng 2. 1 Diễn biến nhiệt độ trung bình các tháng từ năm 2006 – 2012 .......................... 26

Bàng 2. 2 Diễn biến độ ẩm trung bình các tháng từ năm 2006 – 2012 ............................. 27
Bàng 2. 3 Diễn biến lượng mưa trung bình các tháng từ năm 2006 – 2012 ...................... 28
Bàng 2. 4 Diễn biến số giờ nắng trung bình các tháng từ năm 2006 – 2012 ..................... 29
Bàng 2. 5 Phân loại độ bền vững của khí quyển ............................................................... 30
Bàng 2. 6 Vị trí quan trắc, lấy mẫu vi khí hậu và mơi trường khơng khí .......................... 32
Bàng 2. 7 Kết quả khảo sát điều kiện vi khí hậu và tiếng ồn ............................................. 33
Bàng 2. 8 Kết quả phân tích chất lượng khơng khí xung quanh ........................................ 33
Bảng 2. 9 Kết quả phân tích chất lượng nước thải............................................................. 35
Bảng 3. 1 Các hoạt động và nguồn gây tác động môi trường trong giai đoạn xây dựng .. 41
Bảng 3. 2 Tác động của các yếu tố gây ô nhiễm khơng khí điển hình .............................. 41
Bảng 3. 3 Tải lượng các chất ơ nhiễm khơng khí do khí thải từ các phương tiện vận tải . 42
Bảng 3. 4 Tải lượng các chất ô nhiễm phát sinh trong quá trình hàn ................................ 43
Bảng 3. 5 Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước mưa chảy tràn ....................................... 44
Bảng 3. 6 Hệ số các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt trong giai đoạn xây dựng ... 45
Bảng 3. 7 Tải lượng, nồng độ các chất ô nhiễm đặc trưng trong nước thải sinh hoạt ....... 45
Bảng 3. 8 Các vấn đề ơ nhiễm chính và nguồn gốc phát sinh ........................................... 48
Bảng 3. 9 Đặc trưng ô nhiễm bụi trong nhà máy sản xuất phân bón NPK........................ 52
Bảng 3. 9 Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ................... 55
Bảng 3. 11 Mức độ tin cậy của các phương pháp sử dụng ................................................ 64
v


Bảng 4. 1 Kết quả phân tích chất lượng nước thải sau hệ thống bể tự hoại ...................... 77
Bảng 5. 1 Chương trình quản lý mơi trường ...................................................................... 86
Bảng 5. 2 Kinh phí vận hành dự kiến các cơng trình mơi trường...................................... 91

MỤC LỤC HÌNH
Hình 1.1 Vị trí dự án trong khu cơng nghiệp Tân Kim ..................................................... 10
Hình 1.2 Sơ đồ quy trình sản xuất phân bón NPK ............................................................ 13
Hình 1.3 Sơ đồ quy trình sản xuất phân bón hữu cơ ......................................................... 15

Hình 1.3 Sơ đồ quy trình sản xuất phân NPK nước .......................................................... 15
Hình 1.5 Sơ đồ tổ chức quản lý dự án ............................................................................... 24
Hình 4. 1 Sơ đồ quy trình cơng nghệ hệ thống xử lý bụi cho xưởng sản xuất .................. 72
Hình 4. 2 Hình ảnh minh họa nguyên lý hoạt động của cyclon ......................................... 73
Hình 4. 3 Phương án quản lý nước mưa, nước thải ........................................................... 74
Hình 4. 4 Quy trình xử lý nước thải sinh hoạt bằng bể tự hoại 3 ngăn ............................. 75
Hình 4. 5 Sơ đồ bể tự hoại 3 ngăn ..................................................................................... 76

vi


DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BOD5

Nhu cầu ơxy sinh hóa sau 5 ngày đo ở 20oC

BTNMT

Bộ Tài nguyên và Môi trường

BVMT

Bảo vệ môi trường

CB-CNV

Cán bộ - Cơng nhân viên

KCN


Khu cơng nghiệp

COD

Nhu cầu ơxy hóa học

CTNH

Chất thải nguy hại

CTR

Chất thải rắn

CTRSH

Chất thải rắn sinh hoạt

ĐTM

Đánh giá tác động môi trường

GTVT

Giao thông vận tải

KT - XH

Kinh tế - Xã hội


NĐ – CP

Nghị định Chính phủ

NTSH

Nước thải sinh hoạt

PCCC

Phịng cháy chữa cháy

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam

QĐ-BYT

Quyết định - Bộ Y tế

QLNN

Quản lý nhà nước

SS

Chất rắn lơ lửng (Suspended Solid)

TCVN


Tiêu chuẩn Việt Nam

TCVSLĐ

Tiêu chuẩn Vệ sinh - lao động

TSS

Tổng hàm lượng cặn lơ lửng (Total Suspended Solid)

UBMTTQ

Uỷ ban mặt trận tổ quốc

UBND

Uỷ ban nhân dân

VOC

Hợp chất hữu cơ bay hơi (Volatile organic compound)

vii


TĨM TẮT BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MƠI TRƯỜNG
NỘI DUNG CHÍNH CỦA DỰ ÁN

I.
˗


Tên dự án: Dự án “Mở rộng nhà máy sản xuất phân bón từ cơng suất 9.000 tấn sản
phẩm/năm lên 50.000 tấn sản phẩm/năm”

˗

Địa điểm thực hiện dự án: Kho E3, Tổng kho Sacombank, đường số 1, KCN Tân
Kim, ấp Tân Phước, xã Tân Kim, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An.

˗

Nội dung dự án: Lắp đặt thiết bị, máy móc cho dây chuyền sản xuất mới trên mặt
bằng nhà xưởng hiện hữu thuê của Tổng kho Sacombank. Không tiến hành xây
dựng hay sửa chữa lại.

˗

Chủ đầu tư: Chi nhánh Cơng ty CP Phân bón Mỹ Việt Long An.
Dự án thực hiện tại nhà xưởng hiện hữu, với cơ sở vật chất khá hoàn chỉnh, chủ dự

án chỉ tiến hành lắp đặt thiết bị, máy móc cho dây chuyền sản xuất mới. Các hoạt động
này diễn ra trong thời gian ngắn nên chỉ gây ra những tác động nhỏ đến mơi trường
khơng khí (như ơ nhiễm bụi, khí thải, tiếng ồn), gia tăng lượng rác thải, nước thải, tăng
mật độ giao thông, tai nạn lao động, …
Khi dự án đi vào hoạt động sẽ làm gia tăng mật độ giao thơng làm phát sinh bụi,
tiếng ồn, khí thải; tập trung công nhân làm gia tăng rác thải và nước thải, ngồi ra q
trình sản xuất cũng gây ảnh hưởng đến mơi trường khơng khí, nước, …. Các tác động
trên sẽ rất nghiêm trọng nếu như khơng có biện pháp khắc phục.
Nhận thức được một cách sâu sắc các tác hại mang lại do thực hiện dự án, chủ đầu
tư đã có những biện pháp hữu hiệu để khắc phục và hạn chế thấp nhất các tác động xấu

đến môi trường trong giai đoạn xây dựng cũng như giai đoạn hoạt động.
II.

CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT
Nhà máy sẽ sản xuất 03 loại phân bón bao gồm: Phân NPK, phân hữu cơ và phân

NPK nước. Công nghệ sản xuất tương tự dự án hiện hữu. Quy trình cơng nghệ sản xuất
của từng loại và nguồn phát sinh chất thải được trình bày dưới đây:

Tóm tắt báo cáo đánh giá tác động môi trường

Trang 1


Nguyên liệu:
- SA, DAP, KCl
- Phụ gia
Điện

Nghiền

Điện

Máy trộn quay

Bồn chứa thành phẩm

Cân bao

Đóng gói thành phẩm


Bụi, mùi

Bụi

Ồn, bụi, mùi, CTR
Nước thải vệ sinh

Bụi, mùi

CTR
Bụi
CTR
Tiếng ồn

Hình 1: Sơ đồ quy trình sản xuất phân bón NPK

Bàn nạp liệu

Bụi, mùi

Điện

Chảo quay

Ồn, bụi, mùi, CTR
Nước thải vệ sinh

Điện


Sàng rung

Ồn, bụi, mùi,
hạt không đúng kích cỡ

Cân bao

Đóng gói thành phẩm

CTR
Bụi
CTR, bụi, mùi
Tiếng ồn

Hình 2: Sơ đồ quy trình sản xuất phân bón hữu cơ

Tóm tắt báo cáo đánh giá tác động môi trường

Trang 2


Nước và nguyên liệu

Bồn chứa

Rót cân

Đóng gói thành phẩm

Ồn, bụi, mùi, CTR

Nước thải vệ sinh

Bụi, mùi, CTR

CTR, mùi
Tiếng ồn

Hình 3: Sơ đồ quy trình sản xuất phân bón NPK nước
III. NGUỒN PHÁT SINH CHẤT THẢI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢM THIỂU
Trong giai đoạn lắp đặt thiết bị máy móc

1.

1.1. Ơ nhiễm mơi trường khơng khí
1.1.1. Nguồn phát sinh
Trong q trình lắp ráp thiết bị của dự án, chất gây ô nhiễm khơng khí chủ yếu là
khí thải của các phương tiện vận chuyển có chứa bụi, CO, SOx, NOx, hydrocarbon.
Tác động lên mơi trường khơng khí ở giai đoạn này có mức độ khơng lớn và chỉ
mang tính tạm thời. Tuy nhiên cũng cần phải đánh giá để có biện pháp giảm thiều thích
hợp.
1.1.2. Biện pháp giảm thiểu
Áp dụng các biện pháp quản lý như:
˗

Tưới nước đường vận chuyển trên khu vực xe ra vào dự án;

˗

Lập kế hoạch thi công hợp lý;


˗

Hoạt động đúng công suất của các phương tiện vận chuyển.

1.2. Ơ nhiễm mơi trường nước
1.2.1. Nguồn phát sinh
Nguồn gây ô nhiễm nước trong giai đoạn này chủ yếu là nước thải sinh hoạt của
công nhân và nước mưa chảy tràn trên bề mặt nhà xưởng hiện hữu.
a) Nước mưa chảy tràn
Về cơ bản, nước mưa được quy ước là nước sạch. Nước mưa chảy tràn có lưu lượng
phụ thuộc vào chế độ khí hậu khu vực và thường có hàm lượng chất lơ lửng là bùn đất
Tóm tắt báo cáo đánh giá tác động môi trường

Trang 3


cao, ngồi ra cịn có nhiều tạp chất khác. Tổng diện tích của dự án là 2.500 m2, lượng
nước mưa chảy tràn trên bề mặt dự án được ước tính khoảng: Q = 0,007 m3/s
Nồng độ chất ô nhiễm trong nước mưa chảy tràn như sau:
˗

Tổng Nitơ

: 0,5 – 1,5 mg/l

˗

Photpho

: 0,004 – 0,03 mg/l


˗

COD

: 10 – 20 mg/l

˗

Tổng chất rắn lơ lửng : 10 – 20 mg/l
b) Nước thải sinh hoạt
Ước tính, khi dự án tiến hành thực hiện lắp đặt máy móc thiết bị sẽ có khoảng 10

cơng nhân làm việc, tiêu chuẩn cấp nước cho công nhân hoạt động tại dự án là 100
lít/người.ngày, lượng nước thải bằng 100% lượng nước cấp, vậy lượng nước thải sinh
hoạt sẽ là 1 m3/ngày. Nước thải sinh hoạt chứa nhiều chất cặn bã, chất rắn lơ lửng, chất
hữu cơ, các chất dinh dưỡng và vi sinh vật.
1.2.2. Biện pháp giảm thiểu
a) Nước mưa chảy tràn
Nước mưa được quy ước là sạch, có thể xả trực tiếp ra nguồn tiếp nhận mà khơng
cần phải xử lý thơng qua hệ thống thốt nước mưa hiện hữu của nhà máy.
b) Nước thải sinh hoạt
Nước thải sinh hoạt được xử lý sơ bộ qua bể tự hoại 3 ngăn hiện hữu trước khi thoát
ra hệ thống xử lý nước thải tập trung của khu cơng nghiệp.
1.3. Ơ nhiễm mơi trường do chất thải rắn
1.3.1. Nguồn phát sinh
a) Chất thải sinh hoạt
Khi dự án tiến hành lắp đặt thiết bị máy móc, lượng cơng nhân làm việc tại đây
trung bình sẽ có khoảng 10 người, hệ số phát thải rác thải sinh hoạt cho khu vực cơng
trường là 0,5 kg/người.ngày. Do đó, lượng chất thải rắn sinh hoạt phát sinh ước tính

khoảng 5 kg/ngày với thành phần chủ yếu là các chất hữu cơ, nilon…
b) Chất thải nguy hại
Dầu nhớt thải, giẻ lau dính dầu, thùng đựng sơn… phát sinh trong quá trình lắp đặt
máy móc, thiết bị và chạy thử. Lượng phát thải ước tính tối đa khoảng 10kg trong suốt
q trình lắp đặt.
1.3.2. Biện pháp giảm thiểu
Tóm tắt báo cáo đánh giá tác động môi trường

Trang 4


a) Chất thải sinh hoạt
Tất cả rác sinh hoạt của công nhân sẽ được thu gom vào các thùng chứa rác hiện
hữa trong khuôn viên nhà máy và giao cho Cơng ty CP Cơng trình Đơ thị Cần Giuộc xử
lý chung với CTR sinh hoạt của Nhà máy hiện hữu.
b) Chất thải nguy hại
Công ty sẽ cho thu gom các loại chất thải này và lưu trữ, xử lý chung với chất thải
nguy hại phát sinh từ hoạt động của nhà máy hiện hữu theo đúng quy định hiện hành của
pháp luật về quản lý chất thải nguy hại.
1.4. Tiếng ồn
1.4.1. Nguồn phát sinh
Bên cạnh nguồn ơ nhiễm là khí thải, ô nhiễm tiếng ồn cũng gây một tác động đáng
kể đến các đối tượng liên quan. Tiếng ồn có thể phát sinh do các phương tiện vận chuyển
máy móc thiết bị cũng như hoạt động lắp đặt dây chuyền sản xuất mới.
1.4.2. Biện pháp giảm thiểu
Áp dụng các biện pháp quản lý để giảm thiểu ảnh hưởng đến môi trường do tiếng
ồn như: điều phối các hoạt động lắp đặt để giảm mức tập trung của các hoạt động gây ồn;
Hạn chế các phương tiện vận chuyển tập kết tại dự án trong cùng một thời điểm để hạn
chế tiếng ồn và khí thải.
1.5. Các rủi ro, sự cố môi trường

1.5.1. Sự cố cháy nổ
a) Nguyên nhân
Sự cố cháy nổ có thể xảy ra do chập điện, lưu giữ các nguyên nhiên liệu dễ cháy nổ
như: sơn, xăng, dầu DO… khơng đúng quy định an tồn, do sự bất cẩn của công nhân…
b) Giải pháp
Thực hiện các biện pháp quản lý nhằm tránh gây ra sự cố cháy nổ như: thiết lập các
quy tắc sử dụng các thiết bị điện an tồn, khơng hút thuộc trong khu vực thực hiện dự
án…
1.5.2. An tồn lao động
a) Ngun nhân
˗

Khơng thực hiện tốt các quy định về an toàn lao động khi làm việc.

˗

Sự cố ô nhiễm môi trường ảnh hưởng đến sức khỏe của người lao động dẫn đến mất
tập trung trong q trình lao động.

Tóm tắt báo cáo đánh giá tác động môi trường

Trang 5


b) Giải pháp
˗

Thiết lập nội quy lao động tại công trường như: nội quy ra, vào; nội quy về trang
phục, bảo hộ lao động; nội quy sử dụng thiết bị nâng cẩu; về an tồn điện; an tồn
giao thơng; phịng chống cháy nổ.


˗

Trang bị các thiết bị bảo hộ lao động cho công nhân.
Trong giai đoạn vận hành của dự án

2.

2.1. Ơ nhiễm mơi trường do khí thải
2.1.1. Nguồn phát sinh
˗

Bụi, khí thải và tiếng ồn từ các phương tiện vận chuyển.

˗

Mùi hơi, bụi phát sinh từ q trình sản xuất và lưu trữ nguyên liệu, sản phẩm.
2.1.2. Biện pháp giảm thiểu
Áp dụng các biện pháp quản lý nhằm hạn chế ơ nhiễm mơi trường khơng khí do

hoạt động của các phương tiện giao thông và hoạt động sản xuất như: hoạt động đúng
công suất của các phương tiện vận chuyển, áp dụng cơng nghệ sản xuất hiện đại, kiểm
sốt chặt chẽ quy trình hoạt động để hạn chế sự bay hơi, phát tán bụi của nguyên liệu và
sản phẩm, mặt bằng phân xưởng phải được bố trí đảm bảo điều kiện vệ sinh công nghiệp,
trang bị thiết bị bảo hộ cho công nhân như: khẩu trang, găng tay….
Bên cạnh các biện pháp quản lý, áp dụng biện pháp kỹ thuật để xử lý bụi phát sinh
từ hoạt động sản xuất nhằm đảm bảo điều kiện vệ sinh lao động, giảm thất thoát nguyên
liệu để tăng hiệu quả sản xuất. Khí thải sau xử lý đạt quy chuẩn QCVN
21:2009/BTNMT, cột B với Kp=1; Kv=1. Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý bụi như sau:


Tóm tắt báo cáo đánh giá tác động môi trường

Trang 6


Bụi từ các khu vực phát sinh bụi: công
đoạn trộn, đóng bao, chảo quay…

Chụp hút

Đường ống dẫn

Cyclon

Bụi

Quạt hút

Ống khói

Hình 5: Sơ đồ cơng nghệ hệ thống xử lý bụi
2.2. Ơ nhiễm môi trường do nước thải
2.2.1. Nguồn phát sinh
a) Nước mưa chảy tràn
Tổng diện tích của dự án là 2.596 m2. Lượng mưa trong tháng cao nhất trong năm
của dự án là 378 mm. Giả sử trong tháng mưa nhiều nhất có 12 ngày mưa và mỗi ngày
mưa 3 giờ. Lượng nước mưa chảy tràn trên bề mặt dự án được ước tính như sau:
Q = 0,008 m3/s
b) Nước thải sinh hoạt
Khi dự án đi vào hoạt động, lượng nhân viên và công nhân dự kiến khoảng 105

người (tăng 30 người so với dự án hiện hữu), trung bình sử dụng 100 lít/người/ngày đêm.
Lượng nước sử dụng cho sinh hoạt là 10,5 m3/ngày. Lượng nước thải phát sinh tính bằng
100% lượng nước sử dụng: 10,5 m3/ngày. Trong nước thải sinh hoạt có chứa một hàm
lượng lớn chất ơ nhiễm hữu cơ, vô cơ, chất rắn lơ lửng, chất dinh dưỡng và vi sinh vật.
c) Nước thải sản xuất
Trong quá trình sản xuất hầu như không phát sinh nước thải. Chỉ có nước tưới
đường có khả năng gây ơ nhiễm nguồn nước và đất nếu khơng được quản lý tốt.
Tóm tắt báo cáo đánh giá tác động môi trường

Trang 7


2.2.2. Biện pháp giảm thiểu
a) Nước mưa chảy tràn
Nước mưa thuộc loại khá sạch, do đó chỉ áp dụng biện pháp thu gom và cho lắng
cặn đối với nước mưa chảy tràn đã đáp ứng đủ yêu cầu trước khi thải vào hệ thống thu
gom nước mưa chung.
Sử dụng hệ thống thu gom và thoát nước mưa hiện hữu, đã tách riêng với hệ thống
thốt nước thải sau đó dẫn ra hệ thống thốt nước chung của KCN, tránh tình trạng pha
loãng nước thải.
b) Nước thải sinh hoạt
Nước thải sinh hoạt từ hố xí, chậu tiểu… của Cơ sở sẽ được xử lý sơ bộ bằng bể tự
hoại 3 ngăn của nhà xưởng hiện hữu xây dựng theo đúng quy cách, toàn bộ lượng nước
thải sinh hoạt của dự án sau khi qua bể tự hoại được dẫn vào hệ thống thoát nước và xử lý
nước thải của KCN Tân Kim để tiếp tục xử lý trước khi chảy ra sơng Cần Giuộc.
c) Nước thải sản xuất
Q trình sản xuất không phát sinh nước thải nên không cần áp dụng biện pháp xử
lý. Riêng đối với nước tưới đường, cần thường xuyên vệ sinh đường và sân bãi.
2.3. Ô nhiễm môi trường do chất thải rắn
2.3.1. Nguồn phát sinh

a) Chất thải rắn sinh hoạt
Với số lượng công nhân viên là 105 người khi dự án đi vào hoạt động ổn định, dựa
vào lượng CTR sinh hoạt phát sinh từ dự án hiện hữu, ước tính sẽ phát sinh khoảng
350kg chất thải rắn/tháng. Thành phần rác thải sinh hoạt chủ yếu bao gồm:
˗

Các hợp chất có thành phần hữu cơ dễ phân hủy: Thực phẩm, rau quả, thức ăn
thừa…

˗

Các hợp chất có thành phần vơ cơ khó phân hủy: bao bì, hộp đựng thức ăn và đồ
uống bằng nylon, nhựa, plastic, PVC, thủy tinh, vỏ hộp kim loại…
b) Chất thải rắn sản xuất khơng nguy hại
Dự án mới có cơng nghệ sản xuất tương tự dự án hiện hữu nên loại và thành phần

chất thải cũng tương tự. Thành phần chủ yếu là thùng carton, bao bì các loại: chủ yếu là
bao bì chứa các nguyên liệu sản xuất, bao bì sản phẩm hư hỏng, các dụng cụ bảo hộ lao
động sau q trình sử dụng…với lượng phát sinh ước tính khoảng 250kg/tháng.
c) Chất thải rắn nguy hại
Tóm tắt báo cáo đánh giá tác động môi trường

Trang 8


Bên cạnh chất thải rắn sản xuất, trong quá trình sử dụng máy móc thiết bị cũng như
các vật dụng khác sẽ tạo ra một lượng chất thải nguy hại như: Dầu nhớt thải từ q trình
bơi trơn, giẻ lau dính dầu mỡ, bóng đèn huỳnh quang thải, pin, hộp mực in thải…Ước
tính lượng phát sinh khoảng 10 kg/tháng.
2.3.2. Biện pháp giảm thiểu

a) Chất thải rắn sinh hoạt
˗

Thu gom, phân loại tại nguồn. Sử dụng chung hệ thống thu gom, lưu chứa của nhà
máy hiện hữu

˗

Duy trì hợp đồng với Cơng ty CP Cơng trình đơ thị Cần Giuộc để thu gom, xử lý
lượng rác thải này với tần suất thu gom 1lần/ngày.
b) Chất thải rắn sản xuất không nguy hại
Toàn bộ lượng chất thải rắn này được thu gom và lưu trữ tại kho chứa phế liệu và

định kỳ bán cho đơn vị tái chế.
c) Chất thải rắn nguy hại
Do số lượng chất thải nguy hại phát sinh không nhiều và thành phần không quá
phức tạp nên công ty sẽ lưu trữ CTNH tại nhà kho, khi số lượng phát sinh lớn sẽ hợp
đồng thu gom, xử lý với đơn vị có chức năng xử lý CTNH trên địa bàn tỉnh Long An.
2.4. Tiếng ồn
2.4.1. Nguồn phát sinh
Tiếng ồn phát sinh từ hoạt động của cơ sở bao gồm:
˗

Quá trình bốc dỡ nguyên vật liệu và sản phẩm.

˗

Hoạt động của các phương tiện giao thông vận tải, xe nâng hàng chun dụng

˗


Hoạt động của hệ thống quạt thơng gió nhà xưởng.

˗

Hoạt động của dây chuyền sản xuất: máy trộn, chảo quay, sàn rung, máy đóng gói...
2.4.2. Giải pháp
Một số biện pháp được áp dụng như sau: bố trí nhà xưởng thơng thống, trang bị

nút tai chống ồn cho nhân viên làm việc ở khu vực có mức ồn cao…
2.5. Ô nhiễm nhiệt
2.5.1. Nguồn phát sinh
Quá trình hoạt động của nhà máy và bức xạ mặt trời thường tạo ra nhiệt độ cao.
Tổng các nhiệt lượng này tỏa vào không gian nhà xưởng rất lớn làm nhiệt độ bên trong
nhà xưởng tăng cao ảnh hưởng đến sức khỏe và năng suất lao động. Vì vậy cần phải đánh
Tóm tắt báo cáo đánh giá tác động môi trường

Trang 9


giá tác động của ô nhiễm nhiệt đối với sức khỏe của người cơng nhân để có biện pháp xử
lý, giảm thiểu thích hợp.
2.5.2. Giải pháp
Bố trí nhà xưởng thơng thống.
2.6. Các rủi ro, sự cố mơi trường
2.6.1. Sự cố cháy nổ
a) Nguyên nhân
Nguy cơ cháy nổ của công ty có thể gây ra từ q trình lưu trữ ngun liệu và sản
phẩm. Những nguyên nhân có thể gây cháy điện có thể kể đến bao gồm cháy do dùng
điện quá tải, cháy do chập mạch, cháy do nối dây không tốt (lỏng, hở), cháy do tia lửa

tĩnh điện, cháy do sét đánh...hoặc phát sinh do sự bất cẩn trong sinh hoạt của nhân viên,
công nhân trong khu vực sản xuất.
b) Giải pháp
Trang bị hệ thống phòng cháy chữa cháy, thường xun tập huấn cho tồn thể cơng
nhân viên về cơng tác phịng chống cháy nổ.
Đưa ra các quy định chung về an toàn cháy nổ.
2.6.2. Tai nạn lao động
a) Nguyên nhân
Nguyên nhân chủ yếu do:
˗

Không thực hiện tốt các quy định về an toàn lao động khi làm việc;

˗

Bất cẩn của cơng nhân trong q trình vận hành máy móc, thiết bị và bốc dỡ hàng
hóa;
b) Giải pháp

˗

Đề ra các quy định về an toàn lao động.

˗

Thường xuyên kiểm tra, giám sát việc tuân thủ quy định của công nhân viên.

˗

Trang bị bảo hộ lao động đầy đủ cho nhân viên.


IV. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MƠI TRƯỜNG
Chương trình giám sát môi trường bao gồm các nội dung sau:
Giám sát chất lượng khơng khí

1.

1.1. Giám sát mơi trường khơng khí xung quanh
˗

Thông số giám sát: Tiếng ồn, bụi, SO2, NO2, CO, NH3, H2S, vi khí hậu.

˗

Địa điểm giám sát: 01 điểm tại cổng ra vào

Tóm tắt báo cáo đánh giá tác động môi trường

Trang 10


˗

Tần suất giám sát: 06 tháng/1 lần;

˗

Tiêu chuẩn so sánh: QCVN 05:2009/BTNMT, QCVN 06:2009/BTNMT, QCVN
26:2010/BTNM


1.2. Giám sát môi trường không khí khu vực sản xuất
˗

Thơng số giám sát: Độ ồn, nhiệt độ, bụi, SO2, NO2, CO, NH3, H2S.

˗

Địa điểm giám sát: 01 điểm trong khuôn viên nhà xưởng

˗

Tần suất giám sát: 06 tháng/lần trong suốt quá trình hoạt động

˗

Tiêu chuẩn so sánh: Tiêu chuẩn vệ sinh lao động theo QĐ 3733/2002/QĐ-BYT
10/10/2002

1.3. Giám sát chất lượng mơi trường khơng khí tại nguồn (hệ thống xử lý bụi)
˗

Thông số giám sát: Lưu lượng, bụi, SO2, NOx, NH3.

˗

Địa điểm giám sát: 01 điểm tại ống khói hệ thống xử lý bụi.

˗

Tần suất giám sát: 03 tháng/lần trong suốt quá trình hoạt động.


˗

Tiêu chuẩn so sánh: QCVN 21:2009/BTNMT, cột B, Kp = 1, Kv = 1
Giám sát chất lượng nước thải

2.
˗

Thông số giám sát: pH, COD, BOD5, Chất rắn lơ lửng, Tổng Nitơ, Tổng Photpho,
dầu động thực vật, coliform.

˗

Vị trí giám sát: 01 điểm tại hố ga tập trung nước thải sau bể tự hoại và trước khi đấu
nối vào hệ thống xử lý nước thải tập trung của KCN Tân Kim.

˗

Tần suất giám sát: 03 tháng/1 lần trong suốt quá trình hoạt động.

˗

Tiêu chuẩn so sánh: tiêu chuẩn đấu nối của nhà máy XLNT tập trung của KCN Tân
Kim (QCVN 14:2008/BTNMT – Cột B, K = 1,2)
Giám sát các thành phần môi trường khác

3.
˗


Kiểm tra công tác quản lý CTR thông thường, CTR nguy hại (quá trình phân loại
rác tại nguồn, khối lượng, thành phần rác thải phát sinh, quá trình bàn giao chất thải
nguy hại cho đơn vị có chức năng thu gom, vận chuyển, xử lý)

˗

Kiểm tra việc thực hiện các biện pháp đảm bảo an toàn, an toàn vệ sinh lao động

Tóm tắt báo cáo đánh giá tác động mơi trường

Trang 11


Báo cáo đánh giá tác động môi trường: Dự án Mở rộng nhà máy sản xuất phân bón tại KCN Tân Kim

MỞ ĐẦU
1.

XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN

1.1. Xuất xứ của dự án
Chi nhánh Cơng ty CP Phân bón Mỹ Việt Long An chính thức đi vào hoạt động từ
đầu năm 2012 dưới sự ủy quyền của Công ty CP Phân bón Mỹ Việt. Sản phẩm chính của
Cơng ty là các loại phân bón như phân NPK và phân bón hữu cơ. Công ty đã tiến hành
lập báo cáo đánh giá tác động môi trường khi bắt đầu triển khai thực hiện dự án với công
suất 9.000 tấn sản phẩm/năm vào năm 2011 và đã được Ban quản lý khu kinh tế tỉnh
Long An phê duyệt tại quyết định số 24/QĐ-BQLKKT ngày 28/02/2012. (Quyết định phê
duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án Nhà máy sản xuất phân bón,
cơng suất 9.000 tấn sản phẩm/năm đính kèm trong phần phụ lục)
Sản xuất nơng nghiệp có một vị trí hết sức quan trọng trong nền kinh tế Việt Nam.

Do đó, nhu cầu phân bón phục vụ cho nơng nghiệp rất lớn (bình quân mỗi năm khoảng
10 triệu tấn), trong khi nguồn cung cấp trong nước không đáp ứng đủ cả về chất và
lượng nên còn phụ thuộc vào nhập khẩu.
Xuất phát từ nhu cầu thực tế của tỉnh Long An nói riêng cũng như cả nước nói
chung, tuân theo định hướng phát triển chung của ngành công nghiệp phân bón cộng với
những thuận lợi từ chính sách ưu đãi đầu tư của nhà nước và tỉnh Long An, Chi nhánh
cơng ty CP Phân bón Mỹ Việt Long An sẽ tiếp tục đầu tư, mở rộng sản xuất sản phẩm
phân bón từ cơng suất 9.000 tấn sản phẩm/năm lên 50.000 tấn sản phẩm/năm, với dây
chuyền sản xuất mới được bố trí ngay tại nhà xưởng hiện hữu của Nhà máy tại Kho E3,
Tổng kho Sacombank, đường số 1, KCN Tân Kim, ấp Tân Phước, xã Tân Kim, huyện
Cần Giuộc, tỉnh Long An.
Dự án được thực hiện góp phần mang lại những sản phẩm phân bón đảm bảo về
chất lượng, góp phần đảm bảo an ninh lương thực quốc gia; mang lại hiệu quả cao về mặt
kinh tế và xã hội như: giải quyết thêm vấn đề việc làm cho lao động địa phương, Nhà
nước và địa phương có thêm nguồn thu ngân sách từ thuế GTGT, thuế thu nhập doanh
nghiệp và thu nhập cho chủ đầu tư đồng thời góp phần thúc đẩy phát triển nông nghiệp
trên địa bàn tỉnh Long An.
1.2. Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư
Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt Dự án “Mở rộng nhà máy sản xuất phân bón từ
cơng suất 9.000 tấn sản phẩm/năm lên 50.000 tấn sản phẩm/năm” tại Kho E3, Tổng kho
Chủ đầu tư: Chi nhánh Công ty CP Phân bón Mỹ Việt Long An

1


Báo cáo đánh giá tác động môi trường: Dự án Mở rộng nhà máy sản xuất phân bón tại KCN Tân Kim

Sacombank, đường số 1, KCN Tân Kim, ấp Tân Phước, xã Tân Kim, huyện Cần Giuộc,
tỉnh Long An là Chi nhánh cơng ty CP Phân bón Mỹ Việt Long An. (Chủ đầu tư tự phê
duyệt theo Luật đầu tư).

Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh là Sở
Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An. Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An đã cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh số 0305883945 – 002 ngày 08/11/2011 để thực
hiện dự án và Ban quản lý khu kinh tế tỉnh Long An đã cấp Giấy chứng nhận đầu tư số
50211000292 ngày 29/12/2011.
1.3. Mối quan hệ của dự án với các quy hoạch có liên quan
Dự án nằm hồn tồn trong KCN Tân Kim đã được quy hoạch từ trước nên không
ảnh hưởng nhiều đến quy hoạch chung của khu vực.
CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ

2.

TÁC ĐỘNG MƠI TRƯỜNG
2.1. Căn cứ pháp lý có liên quan
2.1.1. Căn cứ pháp lý lập báo cáo ĐTM
˗

Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 được Quốc hội nước CHXHCNVN khóa
XIII, kỳ họp thứ 3 thơng qua ngày 21/6/2012.

˗

Luật Đất đai số 13/2003/QH11 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam khóa XI, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 23/11/2003;

˗

Luật Bảo vệ môi trường số 52/2005/QH11, được Quốc hội nước CHXHCN Việt
Nam khóa XI, kỳ họp thứ 8 thơng qua ngày 29/11/2005 và có hiệu lực kể từ ngày
01/07/2006;


˗

Nghị định số 67/2003/NĐ-CP, ngày 13/6/2003 của Chính phủ về thu phí bảo vệ
mơi trường đối với nước thải;

˗

Nghị định số 149/2004/NĐ-CP ngày 27/7/2004 của Chính Phủ về: “Quy định việc
cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả thải nước vào nguồn
nước”

˗

Nghị định số 04/2007/NĐ-CP, ngày 8/1/2007 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ
sung một số điều của Nghị định số 67/2003/NĐ-CP;

˗

Nghị định số 59/2007/NĐ – CP ngày 09/04/2007 về quản lý chất thải rắn;

˗

Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/08/2007 quy định chi tiết thi hành một số
điều của luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật;

Chủ đầu tư: Chi nhánh Công ty CP Phân bón Mỹ Việt Long An

2



Báo cáo đánh giá tác động môi trường: Dự án Mở rộng nhà máy sản xuất phân bón tại KCN Tân Kim

˗

Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ về việc
quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam
kết bảo vệ môi trường;

˗

Thông tư số 02/2005/TT-BTNMT ngày 24/06/2005 của Bộ TN&MT về “Hướng
dẫn thực hiện Nghị định số 149/2004/NĐ-CP ngày 27/07/2004 của Chính phủ về
quy định việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả thải vào
nguồn nước”

˗

Thông tư 08/2009/TT-BTNMT ngày 15/07/2009 về việc quy định quản lý và bảo
vệ môi trường khu kinh tế, khu công nghệ cao, khu công nghiệp và cụm công
nghiệp;

˗

Thông tư liên tịch số 01/2011/TTLT-BLĐTBXH – BYT ngày 10 tháng 01 năm
2011 hướng dẫn tổ chức thực hiện công tác an toàn – Vệ sinh lao động trong cơ sở
lao động

˗


Thông tư 12/2011/TT-BTNMT ngày 14/04/2011 của Bộ Tài Nguyên và Môi
Trường quy định về quản lý chất thải nguy hại;

˗

Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT ngày 18/4/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn về Đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi
trường và cam kết bảo vệ môi trường;

˗

Thông tư số 48/2011/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Bộ Tài Nguyên
và Môi Trường về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2009/TTBTNMT ngày 15 tháng 7 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định quản lý và bảo vệ môi trường khu kinh tế, khu công nghệ cao, khu công
nghiệp và cụm công nghiệp;

˗

Quyết định 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc
Ban hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh lao
động;

˗

Quyết định số 22/2006/QĐ-BTNMT ngày 18/12/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc bắt buộc áp dụng Tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường;

˗

Quyết định số 04/2008/QĐ-BTNMT ngày 18/07/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi

trường ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường.

˗

Quyết định số 16/2008/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;

Chủ đầu tư: Chi nhánh Cơng ty CP Phân bón Mỹ Việt Long An

3


Báo cáo đánh giá tác động môi trường: Dự án Mở rộng nhà máy sản xuất phân bón tại KCN Tân Kim

2.1.2. Căn cứ pháp lý liên quan đến dự án
˗

Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh số 0305883945 – 002 do Sở Kế
hoạch và Đầu tư tỉnh Long An cấp ngày 08/11/2011 và Giấy chứng nhận đầu tư số
50211000292 do Ban quản lý khu kinh tế tỉnh Long An cấp ngày 29/12/2011.

˗

Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Nhà máy
sản xuất phân bón” đầu tư tại kho E3, đường số 1, Tổng kho Sacombank thuộc
KCN Tân Kim thuộc xã Tân Kim, huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An của Ban quản
lý khu kinh tế tỉnh Long An ngày 28/02/2012.

2.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng
˗


TCVSLĐ 3733/QĐ-BYT: Tiêu chuẩn vệ sinh lao động đối với khơng khí trong nhà
xưởng của Bộ Y tế;

˗

QCVN 03 : 2008/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho phép kim
loại nặng trong đất của Bộ Tài nguyên - Môi trường;

˗

QCVN 05 : 2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng khơng khí
xung quanh đối với các chất vơ cơ của Bộ Tài nguyên – Môi trường;

˗

QCVN 06 : 2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại
trong khơng khí xung quanh của Bộ Tài ngun – Môi trường;

˗

QCVN 07 : 2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải nguy
hại của Bộ Tài nguyên – Môi trường;

˗

QCVN 08 : 2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt;

˗


QCVN 09 : 2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ngầm;

˗

QCVN 14 : 2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt;

˗

QCVN 27 : 2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung;

˗

QCVN 21 : 2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khí thải cơng nghiệp
sản xuất phân bón hóa học;

˗

QCVN 26 : 2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;

˗

QCVN 40 : 2011/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp.

2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án và đơn vị tư vấn tự tạo lập
Quá trình lập báo cáo ĐTM mở rộng cho Dự án “Mở rộng nhà máy sản xuất phân
bón từ cơng suất 9.000 tấn sản phẩm/năm lên 50.000 tấn sản phẩm/năm” tại Kho E3,
Tổng kho Sacombank, đường số 1, KCN Tân Kim, ấp Tân Phước, xã Tân Kim, huyện
Cần Giuộc, tỉnh Long An được sử dụng các tài liệu sau:
Chủ đầu tư: Chi nhánh Cơng ty CP Phân bón Mỹ Việt Long An


4


Báo cáo đánh giá tác động môi trường: Dự án Mở rộng nhà máy sản xuất phân bón tại KCN Tân Kim

˗

Dự án đầu tư “Mở rộng nhà máy sản xuất phân bón từ cơng suất 9.000 tấn sản
phẩm/năm lên 50.000 tấn sản phẩm/năm”;

˗

Các số liệu, dữ liệu thống kê về hoạt động của Nhà máy.

˗

Báo cáo ĐTM Nhà máy sản xuất phân bón cơng suất 9.000 tấn sản phẩm/năm đã
được phê duyệt.
Các tài liệu, dữ liệu sử dụng trong báo cáo ĐTM là những tài liệu có tính cập nhật

và độ tin cậy cao.
3.

PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG
MƠI TRƯỜNG
Các phương pháp nghiên cứu khoa học và phương pháp luận chính được sử dụng để

lập báo cáo ĐTM mở rộng Dự án “Mở rộng nhà máy sản xuất phân bón từ cơng suất
9.000 tấn sản phẩm/năm lên 50.000 tấn sản phẩm/năm” bao gồm:
Phương pháp thống kê: Thu thập và xử lý các số liệu về khí tượng thủy văn, địa

hình, địa chất, điều kiện KT –XH, môi trường tại khu vực thực hiện dự án. Các số liệu về
khí tượng thủy văn được sử dụng chung của tỉnh Long An. Các yếu tố địa hình, địa chất
cơng trình, tình hình phát triển KT – XH được sử dụng số liệu chung của huyện Cần
Giuộc.
Phương pháp khảo sát thực địa: Khảo sát hiện trường là điều bắt buộc khi thực
hiện công tác ĐTM để xác định hiện trạng khu vực thực hiện Dự án nhằm làm cơ sở cho
việc đo đạc, lấy mẫu ngoài hiện trường và phân tích trong phịng thí nghiệm nhằm phân
tích hiện trạng mơi trường nền dự án; Ngồi ra cịn làm cơ sở cho việc đánh giá và đề
xuất các biện pháp kiểm sốt và giảm thiểu ơ nhiễm, chương trình quản lý mơi trường,
giám sát mơi trường…Do vậy q tình khảo sát hiện trường càng tiến hành chính xác và
đầy đủ thì quá trình nhận dạng các đối tượng bị tác động cũng như đề xuất các biện pháp
giảm thiểu các tác động càng chính xác, thực tế và khả thi.
Các phương pháp lấy mẫu và phân tích chất lượng mơi trường tn thủ các TCVN
hiện hành có liên quan.
Phương pháp tổng hợp, so sánh: dùng để tổng hợp các số liệu, kết quả đo đạc,
quan trắc thu thập được và so sánh với các TCVN/QCVN. Từ đó rút ra các nhận xét về
hiện trạng chất lượng môi trường tại khu vực thực hiện dự án, dự báo đánh giá và đề xuất
các giải pháp giảm thiểu tác động tới môi trường do các hoạt động của dự án.

Chủ đầu tư: Chi nhánh Cơng ty CP Phân bón Mỹ Việt Long An

5


×