Tải bản đầy đủ (.doc) (68 trang)

600 CÂU TRẮC NGHIỆM DƯỢC LIỆU (PHẦN 2) (COUMARIN+SAPONIN+TANNIN+ANTHRANOID) (THEO BÀI có đáp án FULL)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.02 KB, 68 trang )

600 CÂU TRẮC NGHIỆM MƠN DƯỢC LIỆU 1 (PHẦN 2)
Có đáp án FULL
COUMARIN VÀ DƯỢC LIỆU CHỨA COUMARIN
SAPONIN VÀ DƯỢC LIỆU CHỨA SAPONIN
TANNIN VÀ DƯỢC LIỆU CHỨA TANNIN
ANTHRANOID VÀ DƯỢC LIỆU CHỨA ANTHRANOID

COUMARIN
1. Câu nào sau đây sai: Courmarin
A. Có cấu trúc C6-C3
B. Cấu trúc có vịng gama-pyron @ (alpha-pyron mới đúng)
C. Có khả năng thăng hoa
D. Được tổng hợp bằng phản ứng Perkin
2. Coumarin + OH phenol + DD FeCl3 tạo ra màu:
A. Xanh @
B. Đỏ
C. Tím
D. Vàng
3. Coumarin đơn giản là:
A. Umbelliferon @
B. Psoralen
C. Angelicin
D. Visnadin
4. Coumarin + NH20H/0H + FeCl3 cho màu:
A. Vàng
B. Đỏ
C. Xanh @
D. Tím
5. Coumarin đơn giản là:
A. Xanthyletin
B. Psoralen




C. Dicoumarol @
D. Visnadin
6. Coumarin dạng …... Có khả năng phát huỳnh quang dưới ánh sáng uv 365nm
A. Cis
B. Trans @
C. Dimer
D. Monomer
7. Coumarin đơn giản là:
A. Xanthyletin
B. Skimmin @
C. Hydragenol
D. Visnadin
8. Coumarin đơn giản là:
A. Xanthyletin
B. Wedelolacton
C. Hydragenol
D. Herniarin @
9. Coumarin tham gia phản ứng diazo cho màu:
A. Vàng cam, đỏ cam, đỏ @
B. Xanh lam, tía
C. Vàng chanh, cam
D. Tím, tím hồng
10. Coumarin đơn giản là:
A. Xanthyletin
B. Wedelolacton
C. Scopoletin @
D. Frutinon A
11. Tinh thể Coumarin dưới tác dụng của thuốc thử Lugol có màu:

A. Xanh tím
B. Nâu hay tím @
C. Vàng, đỏ cam
D. Tím, hồng tím
12. Coumarin đơn giản là, trừ:
A. Xanthyletin @
B. Umbelliferol
C. Scopoletin
D. Skimmin
13. Tinh thể Coumarin dưới tác dụng của kiềm cho màu:
A. Nâu tím
B. Đỏ cam
C. Không màu @
D. Xanh lá


14. Coumarin đơn giản là, trừ:
A. Dicoumarol
B. Umbelliferol
C. Angelicin @
D. Skimmin
15. Tinh thể Coumarin dưới tác dụng của thuốc thử Diazo cho màu:
A. Nâu tím
B. Đỏ cam @
C. Khơng màu
D. Xanh lá
16. Coumarin đơn giản là, trừ:
A. Dicoumarol
B. Peucedanin @
C. Herniarin

D. Skimmin
17. Trong sắc ký lớp mỏng định tính coumarin, hệ dung môi thường dùng là:,
trừ:
A. Toluen - Ethyl format - Acid formic 50:40:1
B. Benzen - Aceton 9:1
C. Benzen - EtOAc 9:1
D. Benzen - Toluen 9:3 @
18. Coumarin đơn giản là, trừ:
A. Dicoumarol
B. Aesculetin
C. Herniarin
D. Visnadin @
19. Coumarin nào có tác dụng chống đông máu:
A. Dicoumarol @
B. Aesculetin
C. Psoralen
D. Inophylloid
20. Wafarin có cấu trúc giống:
A. Flavonoid
B. Coumarin @
C. Tanin
D. Anthanoid
21. Coumarin nào có tác dụng diệt nấm:
A. Dicoumarol
B. Aesculetin
C. Psoralen @
D. Inophylloid


22. Coumarin nhóm coumestan là:

A. Wedelolacton @
B. Dicoumarol
C. Umbelliferol
D. Angelicin
23. Coumarin nào có tác dụng chống viêm:
A. Dicoumarol
B. Aesculetin
C. Psoralen
D. Calophylloid @
24. Coumarin dạng dimer là:
A. Wedelolacton
B. Dicoumarol @
C. Umbelliferol
D. Angelicin
25. Coumarin nào có tác dụng Vitamin P:
A. Psoralen
B. Novobiocin c
C. Aesculetin @
D. Peucedanin
26. Coumarin thuộc nhóm 7,8- furanocoumarin là:
A. Wedelolacton
B. Dicoumarol
C. Umbelliferol
D. Angelicin @
27. Coumarin nào có tác dụng ức chế sự phát triển khối u là:
A. Psoralen
B. Novobiocin
C. Aesculetin
D. Peucedanin @
28. Coumarin thuộc nhóm 6,7- furanocoumarin là:

A. Wedelolacton
B. Xanthyletin
C. Psoralen @
D. Angelicin
29. Coumarin nào có tác dụng ức chế sự phát triển khối u là:
A. Psoralen
B. Byakangelicin @
C. Aesculetin
D. Dicoumarol
30. Coumarin thuộc nhóm 6,7- furanocoumarin là:
A. Peucedanin @


B. Xanthyletin
C. Visnadin
D. Angelicin
31. Coumarin nào có tác dụng kháng sinh là:
A. Psoralen
B. Novobiocin @
C. Aesculetin
D. Peucedanin
32. Coumarin thuộc nhóm dihydro 6,7- pyranocoumarin là:
A. Peucedanin
B. Xanthyletin @
C. Visnadin
D. Angelicin
33. Cây Hương Bạch chỉ có tên Khoa học là:
A. Coumaruna odorata
B. Angelica dahurica @
C. Angelica decursiva

D. Calophyllum inophyllum
34. Coumarin thuộc nhóm dihydro 7,8- pyranocoumarin là:
A. Peucedanin
B. Xanthyletin
C. Visnadin @
D. Angelicin
35. Cây Tiền hồ có tên Khoa học là:
A. Coumaruna odorata
B. Angelica dahurica
C. Angelica decursiva @
D. Calophyllum inophyllum
36. Coumarin thuộc nhóm Isocoumarin là:
A. Peucedanin
B. Xanthyletin
C. Hydragenol @
D. Angelicin
37. Cây Mù u có tên Khoa học là:
A. Coumaruna odorata
B. Angelica dahurica
C. Angelica decursiva
D. Calophyllum inophyllum @
38. Coumarin thuộc nhóm Isocoumarin là:
A. Peucedanin
B. Wedelolacton
C. Inophylloid @


D. Skimmin
39. Cây Mù u có tên Khoa học là:
A. Coumaruna odorata

B. Wedelia calendulacea @
C. Angelica decursiva
D. Calophyllum inophyllum
40. Coumarin thuộc nhóm Isocoumarin là:
A. Peucedanin, Angelicin
B. Wedelolacton, Visnadin
C. Inophylloid, Hydragenol @
D. Skimmin, Psoralen
41. Viên khung chỉ bao gồm:
A. Xuyên khung + Bạch chỉ @
B. Paracetamol + Bạch chỉ
C. Bạch chỉ + Cát căn + Địa liền
D. Isoimperatorin + Byakangelicin
42. Coumarin có cấu trúc Furanocoumarin là:
A. Psoralen @
B. Xanthyletin
C. Wedelolacton
D. Hydragenol
43. Viên Bạch địa căn có chứa:
A. Xuyên khung + Bạch chỉ
B. Paracetamol + Bạch chỉ
C. Bạch chỉ + Cát căn + Địa liền @
D. Isoimperatorin + Byakangelicin
44. Coumarin có cấu trúc Furanocoumarin là:
A. Frutinon A
B. Xanthyletin
C. Peucedanin @
D. Hydragenol
45. Viên Alkitamol có chứa:
A. Xuyên khung + Bạch chỉ

B. Paracetamol + Bạch chỉ @
C. Bạch chỉ + Cát căn + Địa liền
D. Isoimperatorin + Byakangelicin
46. Coumarin có cấu trúc Furanocoumarin là:
A. Inophylloid
B. Xanthyletin
C. Angelicin @
D. Hydragenol


47. Chế phẩm Calino có chứa các chất có trong cây:
A. Sài đất
B. Mù u @
C. Địa liền
D. Bạch chỉ
48. Coumarin có cấu trúc Furanocoumarin là:, trừ:
A. Peucedanin
B. Psoralen
C. Angelicin
D. Hydragenol @
49. Dược liệu nào sau đây được dùng trong điều trị Hansen ?
A. Mù u @
B. Bạch chỉ
C. Cắt căn
D. Tiền hồ
50. Coumarin có cấu trúc Furanocoumarin là:, trừ:
A. Visnadin @
B. Psoralen
C. Angelicin
D. Peucedanin

51. Thuốc nào sau đây được dùng làm thuốc chữa sởi, thủy đậu?
A. Viên Khung chỉ
B. Viên Bạch địa căn @
C. Viên Alkitamol
D. Bạch chỉ đơn thuần
52. Coumarin có cấu trúc Pyranocoumarin là:
A. Visnadin @
B. Psoralen
C. Angelicin
D. Peucedanin
53. Thuốc nào sau đây được dùng làm thuốc chữa sốt xuất huyết ?
A. Viên Khung chỉ
B. Viên Bạch địa căn @
C. Viên Alkitamol
D. Bạch chỉ đơn thuần
54. Coumarin có cấu trúc Pyranocoumarin là:
A. Skimmin
B. Psoralen
C. Angelicin
D. Xanthyletin @
55. Dược liệu nào sau đây được dùng trong điều trị Bạch hầu, ho gà ?
A. Mù u


B. Bạch chỉ
C. Sài đất @
D. Tiền hồ
56. Coumarin có cấu trúc Pyranocoumarin là:
A. Skimmin, Aesculetin
B. Psoralen, Peucedanin

C. Angelicin, Wedelolacton
D. Xanthyletin, Visnadin @
57. Dược liệu nào sau đây được dùng trong điều trị Viêm bàng quang ?
A. Mù u
B. Bạch chỉ
C. Sài đất @
D. Tiền hồ
58. Psoralen là:
A. Nhóm 6,7-furanocoumarin @
B. Nhóm dihydro 6,7-pyranocoumarin
C. Nhóm 7,8 - furanocoumarin
D. Nhóm dihydro 7,8- pyranocoumarin
59. Dược liệu nào sau đây được dùng trong điều trị Viêm phế quản ?
A. Mù u
B. Bạch chỉ
C. Sài đất
D. Tiền hồ @
60. Peucedamin là:
A. Nhóm 6,7-furanocoumarin @
B. Nhóm dihydro 6,7-pyranocoumarin
C. Nhóm 7,8 - furanocoumarin
D. Nhóm dihydro 7,8-pyranocoumarin
61. Dược liệu nào có trong chế phẩm Balsino ?
A. Mù u @
B. Bạch chỉ
C. Sài đất
D. Tiền hồ
62. Angelicin là:
A. Nhóm 6,7-furanocoumarin
B. Nhóm dihydro 6,7-pyranocoumarin

C. Nhóm 7,8 – furanocoumarin @
D. Nhóm dihydro 7,8-pyranocoumarin
63. Dược liệu nào có trong chế phẩmMecalin ?
A. Mù u @
B. Bạch chỉ
C. Sài đất


D. Tiền hồ
64. Xanhthyletin là:
A. Nhóm 6,7-furanocoumarin
B. Nhóm dihydro 6,7-pyranocoumarin @
C. Nhóm 7,8 - furanocoumarin
D. Nhóm dihydro 7,8- pyranocoumarin
65. Dược liệu có tác dụng chống co thắt, giãn nở động mạc vành, chữa cao huyết
áp là:
A. Hạt cà rốt @
B. Củ cà rốt
C. Lá bạch chỉ
D. Tinh dầu Mù u
66. Visnadin là:
A. Nhóm 6,7-furanocoumarin
B. Nhóm dihydro 6,7-pyranocoumarin
C. Nhóm 7,8 - furanocoumarin
D. Nhóm dihydro 7,8 –pyranocoumarin @
67. Dược liệu có tác dụng chống co thắt, giãn nở động mạc vành, chữa cao huyết
áp là:
A. Củ cà rốt
B. Rễ tiền hồ @
C. Lá bạch chỉ

D. Tinh dầu Mù u
68. Psoralen thuộc nhóm:
A. Nhóm 6,7-furanocoumarin @
B. Nhóm dihydro 6,7-furanocoumarin
C. Nhóm 7,8-furanocoumarin
D. Nhóm Dihydro 7,8-furanocoumarin
69. Novoniocin có trong:
A. Bạch chỉ
B. Streptomyces niveus @
C. Phá cố chỉ
D. Rễ tiền hồ
70. Peucedanin thuộc nhóm:
A. Nhóm 6,7-furanocoumarin @
B. Nhóm dihydro 6,7-furanocoumarin
C. Nhóm 7,8-furanocoumarin
D. Nhóm Dihydro 7,8-furanocoumarin
71. Coumarin có mấy băng hấp thụ phổ uv
A. 1 băng
B. 2 băng @
C. 3 băng


D. 4 băng
72. Angelecin thuộc nhóm:
A. Nhóm 6,7-furanocoumarin
B. Nhóm dihydro 6,7-furanocoumarin
C. Nhóm 7,8-furanocoumarin @
D. Nhóm Dihydro 7,8-furanocoumarin
73. Dựa vào tính chất nào để chiết xuất và tinh chế coumarin:
A. Tính chất của OH phenol

B. Tính chất của vịng Lacton @
C. Khả năng tăng màu với kiềm
D. Khả năng phản ứng với diazo
74. Xanthyletin thuộc nhóm
A. Nhóm 6,7-pyranocoumarin
B. Nhóm Dihydro 6,7-pyranocoumarin @
C. Nhóm 7,8-pyranocoumarin
D. Nhóm Dihydro 7,8-pyranocoumarin
75. Dựa vào tính chất nào để phân lập coumarin:
A. Tính chất của OH phenol
B. Tính chất của vịng Lacton
C. Khả năng thăng hoa @
D. Khả năng phản ứng với diazo
76. Visnadin thuộc nhóm
A. Nhóm 6,7-pyranocoumarin
B. Nhóm Dihydro 6,7-pyranocoumarin
C. Nhóm 7,8-pyranocoumarin
D. Nhóm Dihydro 7,8-pyranocoumarin @
77. Vì Sao coumarin có khả năng cho phổ uv?
Do hiệu ứng liên hợp cùa C=O vòng lacton và nhân benzen
78. Coumarin có cấu trúc đơn giản nhất là:
A. Skimmin
B. Dicoumarol
C. Umbelliferol @
D. Aesculetin
79. Người ta phân lập coumarin bằng phương pháp?
Sắc ký cột và thăng hoa chân không
80. Coumarin đầu tiên được phân lập từ cây:
A. Coumaruna odorata @
B. Angelica dahurica

C. Angelica decursiva
D. Calophyllum inophyllum


81. Dicoumarol có
A. Chi Melolitus @
B. Chi Scorpiurus
C. Chi Liparia
D. Chi Penicillaria
82. Psoralen có nhiều trong:
A. Phá cố chỉ @
B. Bạch chỉ
C. Tiền hồ
D. Thường sơn
83. Dược liệu nào sau đây có thể dùng chữa đau răng:
A. Tiền hồ
B. Mù u
C. Sài đất
D. Bạch chỉ @
84. Peucedanin có nhiều trong:
A. Phá cố chỉ
B. Bạch chỉ
C. Tiền hồ @
D. Thường sơn
85. Tinh thể coumarin màu:
A. Vàng
B. Cam
C. Tím
D. Trong suốt @
86. Hydragenol có nhiều trong:

A. Phá cố chỉ
B. Bạch chỉ
C. Tiền hồ
D. Thường sơn @
87. Coumarin có cấu trúc :
A. Alpha pyron @
B. Beta pyron
C. Gama pyron
D. Para pyron
88. Angelicin có nhiều trong:
A. Phá cố chỉ
B. Bạch chỉ @
C. Tiền hồ
D. Thường sơn
89. Coumarin có phản ứng định tính đặc hiệu là:
A. Vi thăng hoa


B. Quang phổ
C. Đóng mở vịng lacton @
D. Phản ứng của OH phenol
90. Wedelolacton có nhiều trong:
A. Mù u
B. Bạch chỉ
C. Sài đất @
D. Thường sơn
91. Coumarin có phản ứng định tính đặc hiệu là:
A. Vi thăng hoa
B. Sắc ký lớp mỏng
C. Chuyển dạng đồng phân Cis trans @

D. Phản ứng của OH phenol
92. Hydragenol có nhiều trong:
A. Mù u
B. Bạch chỉ
C. Sài đất
D. Thường sơn @
93. Chất hấp phụ thường dùng trong sắc ký lớp mỏng định tính coumarin là:
Silicagel G
94. Inophylloid có nhiều trong:
A. Mù u @
B. Bạch chỉ
C. Sài đất
D. Thường sơn
95. Cấu trúc biệt của coumarin là?
Ester nội vịng (vịng lacton)
96. Angelicin có nhiều trong:
A. Mù u
B. Bạch chỉ @
C. Sài đất
D. Thường sơn
97. Aflatoxin có cấu trúc tương tự:
A. Coumarin @
B. Flavonoid
C. Tanin
D. Anthranoid
98. Chế phẩm Sintrom có chứa:
A. Umbelliferol
B. Dicoumarol @
C. Psoralen



D. Angelicin
99. Aflatoxin có kí hiệu là:
A. ASB1
B. AFB1 @
C. AXP1
D. AFP1
100. Seselin thuộc nhóm
A. Nhóm 6,7-pyranocoumarin
B. Nhóm Dihydro 6,7-pyranocoumarin
C. Nhóm 7,8-pyranocoumarin @
D. Nhóm Dihydro 7,8-pyranocoumarin
101. Aflatoxin có thể có trong?
A. Đậu phộng mốc @
B. Cà chua xanh
C. Đậu đen mọt
D. Mầm khoai tây
102. Câu nào sau đây sai: Coumarin:
A. Thường có mùi thơm
B. Tan trong dung mơi hữu cơ
C. Khơng thăng hoa @ (dễ thăng hoa)
D. Có vịng alpha pyron
103. Trong tự nhiên coumarin thường tồn tại dưới dạng:
A. Genin @
B. Glycosid
C. Muối
D. Hỗn hợp
104. Cây nào sau đây khơng cùng họ thực vật với các cây cịn lại?
A. Bạch chỉ
B. Cần tây

C. Phá cố chỉ @
D. Đương quy
105. Coumarin tự nhiên thường tồn tại dưới dạng:
A. Tự do @ (genin)
B. Kết hợp
C. Phức chelat
D. Hỗn hợp
106. Cây nào sau đây không cùng họ thực vật với các cây còn lại?
A. Bạch chỉ
B. Sài hồ nam @
C. Sài hồ bắc
D. Đương quy


107. Coumarin dạng Glycosid trong tự nhiên thường tồn tại dưới dạng:
A. Mạch đường đơn giản @
B. Mạch đường phân nhánh
C. Mạch đường rất phức tạp
D. Tất cả đều sai
108. Cây nào sau đây không cùng họ thực vật với các cây còn lại?
A. Bạch chỉ
B. Xuyên khung
C. Sài đất @
D. Đương quy
109. Dicoumarol có
A. Trifolium repens @
B. Streptomyces niveus
C. Coumaruna odorata
D. Byakangelicin
110. Coumarin thường gặp nhất ở họ thực vật nào:

A. Apiaceae @
B. Asteraceae
C. Solanacease
D. Zingiberaceae
111. Dược liệu nào sau đây khơng có tác dụng ức chế sự phát triển của khối u?
A. Tiền hồ
B. Bạch chỉ
C. Sài đất
D. Mù u @
112. Coumarin trong môi trường acid sẽ:
A. Mở vịng lacton
B. Đóng vịng lacton @
C. Phát huỳnh quang
D. Tăng màu
113. Dược liệu nào sau đây dùng trị rôm sảy:
A. Tiền hồ
B. Mù u
C. Sài đất @
D. Bạch chỉ
114. Coumarin trong mơi trường base sẽ :
A. Mở vịng lacton @
B. Đóng vịng lacton
C. Dung dịch đục
D. Khó tan trong nước
115. Dược liệu nào sau đây dùng chữa ho hen:
A. Tiền hồ @


B. Mù u
C. Sài đất

D. Bạch chỉ
116. Coumarin có thể phát huỳnh quang dưới ánh sáng uv
A. 700 nm
B. 450 nm
C. 365 nm @
D. 200 nm
117. Hàm lượng acid béo cao nhất có trong dầu Mù u là:
A. Palmitic
B. Linolenic
C. Oleic
D. Linoleic @
118. Coumarin trong mơi trường base có thể:, trừ:
A. Tăng màu
B. Mở vịng lacton
C. Khó tan trong nước @
D. Phân cực
119. Hàm lượng acid béo thấp nhất có trong dầu Mù u là:
A. Palmitic
B. Linolenic @
C. Oleic
D. Linoleic
120. Đúng/Sai: Có thể định tính coumarin bằng phương pháp quang phổ


SAPONIN
1. Các Ginsenosid là các hợp chất thuộc nhóm:
A. Flavonoid
B. Saponin @
C. Anthranoid
D. Coumarin

2. Diosgenin có trong cây:
A. Panax gingsen
B. Centella asiatica
C. Dioscorea tomatidin @
D. Glycyrrhiza glabra
3. Olean là hợp chất?
A. Saponin triterpen 5 vòng @
B. Saponin Steroid đơn giản
C. Saponin triterpen 4 vòng
D. Saponin steroid alkaloid
4. Uran là hợp chất
A. Steroid
B. Triterpen @
C. Anthranoid
D. Coumarin
5. Uran là hợp chất:
A. Triterpen 5 vòng @
B. Triterpen 4 vòng
C. Steroid đơn giản
D. Steroid alkaloid
6. Hopan là hợp chất:
A. Steroid đơn giản
B. Sterid alkaloid
C. Triterpen 5 vòng @
D. Triterpen 4 vòng
7. Hopan là hợp chất?
A. Saponin @
B. Anthranoid
C. Coumarin
D. Anthranoid

8. Lupan là hợp chất:
A. Triterpen 5 vòng @
B. Triterpen 4 vòng
C. Steroid đơn giản
D. Steroid alkaloid


9. Dammaran là hợp chất:
A. Triterpen 5 vòng
B. Triterpen 4 vòng @
C. Steroid đơn giản
D. Steroid alkaloid
10. Lupan là hợp chất:
A. Triterpen 5 vòng @
B. Triterpen 4 vòng
C. Steroid đơn giản
D. Steroid alkaloid
11. Taxaxasteran là hợp chất:
A. Triterpen 5 vòng @
B. Triterpen 4 vòng
C. Steroid đơn giản
D. Steroid alkaloid
12. Spirostan là hợp chất:
A. Triterpen 5 vòng
B. Triterpen 4 vòng
C. Steroid đơn giản @
D. Steroid alkaloid
13. Amino furostan là hợp chất
A. Triterpen 5 vòng
B. Triterpen 4 vòng

C. Steroid đơn giản
D. Steroid alkaloid @
14. Cucurbitan là hợp chất:
A. Triterpen 5 vòng
B. Triterpen 4 vòng @
C. Steroid đơn giản
D. Steroid alkaloid
15. Lanostan là hợp chất
A. Triterpen 5 vòng
B. Triterpen 4 vòng @
C. Steroid đơn giản
D. Steroid alkaloid
16. Furostan là hợp chất:
A. Triterpen 5 vòng
B. Triterpen 4 vòng
C. Steroid đơn giản @
D. Steroid alkaloid
17. Spirosolan là hợp chất:


A.
B.
C.
D.

Triterpen 5 vòng
Triterpen 4 vòng
Steroid đơn giản
Steroid alkaloid @


18. Solanidan là hợp chất:
A. Triterpen 5 vòng
B. Triterpen 4 vòng
C. Steroid đơn giản
D. Steroid alkaloid @
19. Spirosolan có trong họ thực vật nào?
A. Bầu bí
B. Nhân sâm
C. Hoa tán
D. Cà @ (Họ Cà Solanaceae)
20. Solanidan có trong họ thực vật nào?
A. Tiết dê
B. Cà @
C. Ngũ gia bì
D. Thủy tiên
21. Saponin có vị ngọt là:
A. A.Cincholic
B. A.OIeanolic
C. Platicodigenin
D. Glycyrrizin @
22. Saponin có vị đắng là, trừ:
A. A.Cincholic
B. A.OIeanolic
C. Platicodigenin
D. Glycyrrizin @
23. A.Cincholic là:
A. Là một Saponin nhóm Olean @
B. Là một Saponin nhóm Ursan
C. Là một Coumarin đơn giản
D. Là một Coumarin nhóm Furocoumarin

24. A. Oleanolic là:
A. Là một Saponin @
B. Là một Coumarin
C. Là một Flavonoid
D. Là một Anthranoid
25. Platicodigenin là một Saponin nhóm:
A. Triterpen 5 vịng @
B. Triterpen 4 vòng


C. Steroid đơn giản
D. Steroid alkaloid
26. Platicodigenin là một Saponin nhóm:
A. Ursan
B. Lanostan
C. Olean @
D. Spirostan
27. Glycyrrizin là:
A. Là một Coumarin
B. Là một Flavonoid
C. Là một Tanin
D. Là một Saponin @
28. Platicodigenin có trong
A. Cam thảo
B. Cát cánh @
C. Nhân sâm
D. Canhkina
29. Glycyrrizin có trong
A. Mía dị
B. Trinh nữ hồng cung

C. Cam thảo @
D. Canhkina
30. A. Cincholic có trong cây
A. Đại tướng quân
B. Rau má
C. Canhkina @ (Vỏ thân Canhkina)
D. Cam thảo
31. Saponin triterpen nhóm nào phổ biến trong tự nhiên nhất?
A. Olean @
B. Ursan
C. Hopan
D. Lupan
32. A.Ursolic là
A. Là một Saponin triterpen 5 vòng @
B. Là một Saponin Triterpen 4 vòng
C. Là một Saponin steroid đơn giản
D. Là một Saponin Steroid alkaloid
33. A.Ursolic là
A. Saponin nhóm Olean
B. Saponin nhóm Ursan @
C. Saponin nhóm Hopan
D. Sapon nhóm Lupan


34. A.Asiatic là:
A. Saponin nhóm Ursan @
B. Saponin nhóm Dammaran
C. Saponin nhóm Spirostan
D. Saponin nhóm Solanidan
35. A.Madecasic là:

A. Saponin nhóm Lanostan
B. Saponin nhóm Ursan @
C. Coumarin nhóm đơn giản
D. Coumarin nhóm 6,7 - furocoumarin
36. A.Madecassic
A. Là một Saponin triterpen 5 vòng @
B. Là một Saponin Triterpen 4 vòng
C. Là một Saponin steroid đơn giản
D. Là một Saponin Steroid alkaloid
37. Cinchona là
A. Là một Saponin triterpen 5 vòng @
B. Là một Saponin Triterpen 4 vòng
C. Là một Saponin steroid đơn giản
D. Là một Saponin Steroid alkaloid
38. Cinchona có trong cây?
A. Cà phê
B. Canhkina @
C. Rau má
D. Cát cánh
39. A.Madecassic có trong cây?
A. Rau má @
B. Cà độc dược
C. Khoai tây
D. Cà chua
40. A.Asiatic có trong cây
A. Khoai lang
B. Cà chua
C. Rau má @
D. Canhkina
41. A.madecassic là:

A. Saponin nhóm Ursan @
B. Saponin nhóm Cucurbitan
C. Saponin nhóm Olean
D. Saponin nhóm Amino furostan
42. Cinchona là


A.
B.
C.
D.

Saponin nhóm Solanidan
Saponin nhóm Lanostan
Saponin nhóm Ursan @
Saponin nhóm Taraxasteran

43. Lupeol là
A. Là một Saponin triterpen 5 vòng @
B. Là một Saponin Triterpen 4 vòng
C. Là một Saponin steroid đơn giản
D. Là một Saponin Steroid alkaloid
44. Betulin là:
A. Là một Saponin triterpen 5 vòng @
B. Là một Saponin Triterpen 4 vòng
C. Là một Saponin steroid đơn giản
D. Là một Saponin Steroid alkaloid
45. Acid Belutinic là:
A. Là một Saponin triterpen 5 vòng @
B. Là một Saponin Triterpen 4 vòng

C. Là một Saponin steroid đơn giản
D. Là một Saponin Steroid alkaloid
46. Mollugogenol A là:
A. Là một Saponin triterpen 5 vòng @
B. Là một Saponin Triterpen 4 vòng
C. Là một Saponin steroid đơn giản
D. Là một Saponin Steroid alkaloid
47. Lupeol là:
A. Là 1 saponin @
B. Là 1 coumarin
C. Là 1 Flavonoid
D. Là 1 Anthranoid
48. Lupeol là:
A. Saponin nhóm Lupan @
B. Saponin nhóm Hopan
C. Anthranoid nhóm phẩm nhuộm
D. Anthranoid nhóm nhuận tẩy
49. Betulin là
A. Một Saponin nhóm Olean
B. Một Saponin nhím Lupan @
C. Một Euflavonoid nhóm Flavan
D. Một Isoflavonoid nhóm Rotenoid
50. Acid Betulinic là:
A. Một Saponin nhóm Ursan
B. Một Saponin nhóm Lupan @


C. Một Coumarin nhóm 5,6-furanocoumarin
D. Một Coumarin nhóm 7,8 - Pyranocoumarin
51. Mollugogenol A là:

A. Một Saponin nhóm Olean
B. MộtTanin Pyrogallic
C. MộtTanin Pyrocatechic
D. Một Saponin nhóm Hopan @
52. Dammaran là thuộc nhóm:
A. Saponin triterpen 5 vịng
B. Saponin Triterpen 4 vịng @
C. Saponin steroid đơn giản
D. Saponin Steroid alkaloid
53. Cucurbitan thuộc nhóm:
A. Saponin triterpen 5 vòng
B. Saponin Triterpen 4 vòng @
C. Saponin steroid đơn giản
D. Saponin Steroid alkaloid
54. Lanostan thuộc nhóm:
A. Saponin triterpen 5 vòng
B. Saponin Triterpen 4 vòng @
C. Saponin steroid đơn giản
D. Saponin Steroid alkaloid
55. Ticucallan thuộc nhóm:
A. Saponin triterpen 5 vòng
B. Saponin Triterpen 4 vòng @
C. Saponin steroid đơn giản
D. Saponin Steroid alkaloid
56. Spirostan thuộc nhóm:
A. Saponin triterpen 5 vòng
B. Saponin Triterpen 4 vòng
C. Saponin steroid đơn giản @
D. Saponin Steroid alkaloid
57. Furostan thuộc nhóm:

A. Saponin triterpen 5 vịng
B. Saponin Triterpen 4 vòng
C. Saponin steroid đơn giản @
D. Saponin Steroid alkaloid
58. Solanidan thuộc nhóm:
A. Saponin triterpen 5 vịng
B. Saponin Triterpen 4 vòng
C. Saponin steroid đơn giản
D. Saponin Steroid alkaloid @


59. Aminofurostan thuộc nhóm:
A. Saponin triterpen 5 vịng
B. Saponin Triterpen 4 vòng
C. Saponin steroid đơn giản
D. Saponin Steroid alkaloid @
60. Saponin nhóm Dammaran có trong:
A. Nhân sâm @
B. Hải sâm
C. Sâm đại hành
D. Sương sâm
61. Saponin nhóm Lanostan có trong:
A. Sâm đại hành
B. Sương sâm
C. Hải sâm @
D. Nhân sâm
62. Spirostan có cấu trúc giống
A. Olean
B. Cholestan @
C. Hopan

D. Lupan
63. Diosgenin là
A. Một Saponin nhóm Spirostan @
B. Một Saponin nhóm Cucurbitan
C. Một Saponin nhóm Furostan
D. Một Saponin nhóm Lanostan
64. Hecogenin là:
A. Một Saponin nhóm Furostan
B. Một Saponin nhóm Olean
C. Một Saponin nhóm Spirostan @
D. Một Saponin nhóm Hopan
65. Sarsaparillosid thuộc nhóm:
A. Saponin triterpen 5 vịng
B. Saponin Triterpen 4 vịng
C. Saponin steroid đơn giản @
D. Saponin Steroid alkaloid
66. Sarsaparillosid là:
A. Một Saponin nhóm Spirostan
B. Một Saponin nhóm Olean
C. Một Saponin nhóm Furostan @
D. Một Saponin nhóm Solanidan
67. Hecogenin thuộc nhóm:


A.
B.
C.
D.

Saponin triterpen 5 vòng

Saponin Triterpen 4 vòng
Saponin steroid đơn giản @
Saponin Steroid alkaloid

68. Diosgenin thuộc nhóm:
A. Saponin Triterpen 5 vịng
B. Saponin Triterpen 4 vòng
C. Saponin Steroid đơn giản @
D. Saponin Steroid alkaloid
69. Solanin thuộc nhóm:
A. Saponin triterpen 5 vịng
B. Saponin triterpen 4 vòng
C. Saponin steroid đơn giản
D. Saponin Steroid alkaloid @
70. Solanin là
A. Một Saponin @
B. Một Coumarin
C. Một Anthranoid
D. Một Tanin
71. Solanin có trong:
A. Vỏ cây canhkina
B. Mầm khoai tây @
C. Nhựa mía dị
D. Lá rau má
72. Jurubin là
A. Một Coumarin
B. Một Tanin
C. Một Anthranoid
D. Một Saponin @
73. Jurubin thuộc nhóm:

A. Saponin triterpen 5 vịng
B. Saponin Triterpen 4 vịng
C. Saponin steroid đơn giản
D. Saponin Steroid alkaloid @
74. Jurubin thuộc nhóm:
A. Saponin nhóm Ursan
B. Saponin nhóm Amino furostan @
C. Saponin nhóm Solanidan
D. Saponin nhóm Dammaran
75. Abrusosid là:
A. Một Tanin
B. Một Saponin @


C. Một Anthranoid
D. Một Glycosid tim
76. Saponin có phần đường là acid Glucuronic là:
A. Hecogenin
B. Solanin
C. Glycyrrizin @
D. Acid Asiatic
77. Chỉ số bọt là độ pha loãng cần thiết cho 1…..Dược liệu để có 1 dung dịch cho
lớp bọt cao….Khi ngừng ....phút và tiến hành trong điều kiện quy định
A. Gam, l cm, 15 phút @
B. Gam; 1,5 cm, 15 phút
C. Miligan, l cm, 10 phút
D. Miligan, l,5c m, 10 phút
78. Ngũ gia bì chân chim có tên Khoa học là:
A. Scheffera octophylla @
B. Achyranthes aspera

C. Centella asiatica
D. Panax vietnamensis
79. Ngưu tất có tên Khoa học là:
A. Scheffera octophylla
B. Achyranthes aspera @
C. Centella asiatica
D. Panax vietnamensis
80. Rau má có tên Khoa học là
A. Scheffera octophylla
B. Achyranthes aspera
C. Centella asiatica @
D. Panax vietnamensis
81. Sâm K5 có tên Khoa học là
A. Scheffera octophylla
B. Achyranthes aspera
C. Centella asiatica
D. Panax vietnamensis @
82. Cây Ngũ gai bì chân chim thuộc họ:
A. Apiaceae
B. Araliaceae @
C. Amaryllidaceae
D. Amaranthaceae
83. Saponin trong Ngũ gia bì chân chim thuộc nhóm?
A. Triterpen 5 vòng @
B. Triterpen 4 vòng
C. Steroid đơn giản


×