Chương 4 Xác Suất (Probability)
Khái niệm
Phương pháp tính xác suất
Quy tắc cộng xác suất
Quy tắc nhân xác suất
Công thức tính xác suất toàn phần
Công thức Bayes
Quy tắc đếm
Khái niệm
Xác suất (Probability).
Phép thư û(Experiment).
Kết cục (Outcome).
Biến cố (Event).
Phương pháp tính xác suất
Phương pháp khách quan
Phương pháp cổ điển
Phương pháp thực nghiệm
Số kết cục thuận lợi cho A
Tổng số kết cục đồng khả năng
P(A)=
Số lần biến cố A xuất hiện trong quá khứ
Tổng số quan sát
P(A)=
Phương pháp chủ quan
Phán đoán cá nhân.
Kinh nghiệm.
kiến chuyên gia.
Phương pháp tính xác suất
Qui tắc cộng xác suất
Hai biến cố gọi là xung khắc khi không thể
xảy ra đồng thời trong một phép thử
Biến cố xung khắc
A
B
Công thức cộng đặc biệt
P(A hoặc B)= P(A) + P(B)
Qui tắc cộng xác suất
Giản đồ Venn : A, B xung khắc
ªBieán coá ñoái laäp
)(1)(
1)()(
APAP
APAP
−=
=+
A
A
A, B không xung khắc Công thức
cộng tổng quát:
P(A hoặc B)=P(A) + P(B) -P(A.B)
AvàB
A
B
Qui tắc nhân xác suất
Biến cố độc lập
Công thức nhân đặc biệt:
P(A.B) = P(A).P(B)
Xác suất có điều kiện.
Qui tắc nhân xác suất
0)(
)(
).(
)/(
≠
=
AP
AP
BAP
ABP
Với:
Qui tắc nhân xác suất
Hai biến cố A, B không độc lập
Công thức nhân xác suất tổng quát.
P(A.B) = P(A).P(B/A)
Công thức tính xác suất đầy đủ
Công thức tính xác suất đầy đủ
B
A
1
A
2
A
3
A
4
Công thức:
Công thức tính xác suất đầy đủ
∑
=
=
n
i
ii
ABPAPBP
1
)/().()(
Coâng thöùc Bayes
Coâng thöùc Bayes
∑
=
=
n
i
ii
ii
i
ABPAP
ABPAP
BAP
1
)/().(
)/().(
)/(
Qui tắc đếm
Qui tắc nhân
Số cách để hoàn thành toàn bộ công việc
Chỉnh hợp
n
1
.n
2
….n
k
)!(
!
kn
n
A
k
n
−
=
kk
n
nA =
)!(!
!
knk
n
C
k
n
=
Chổnh hụùp laởp.
Toồ hụùp.
Qui taộc ủeỏm
Chương 5 Biến ngẫu nhiên và
các phân phối xác suất thông
dụng.
Biến ngẫu nhiên
Biến ngẫu nhiên
Khái niệm
Ký hiệu:
X,Y,.. Biến ngẫu nhiên và x, y…trò số của
biến ngẫu nhiên.
Biến ngẫu nhiên rời rạc.
Biến ngẫu nhiên liên tục.
Phân phối xác suất
Phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên rời
rạc.
Xx
1
x
2
…x
n
Cộng
P
i
P
1
P
2
…P
n
∑
P
i
=1