Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Tài liệu Quản trị kinh doanh quốc tế_ Chương 8 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.13 KB, 28 trang )

1
CH
CH
Ö
Ö
ÔNG
ÔNG
8:
8:
CHIE
CHIE
Á
Á
N L
N L
Ö
Ö
Ô
Ô
Ï
Ï
C SA
C SA
Û
Û
N XUA
N XUA
Á
Á
T QUO
T QUO


Á
Á
C TE
C TE
Á
Á
1.
1.
Kha
Kha
ù
ù
i nie
i nie
ä
ä
m
m
2.
2.
Nh
Nh
ö
ö
õng a
õng a
ù
ù
p l
p l

öï
öï
c khi MNC th
c khi MNC th
öï
öï
c hie
c hie
ä
ä
n chie
n chie
á
á
n l
n l
ö
ö
ô
ô
ï
ï
c sa
c sa
û
û
n
n
xua
xua

á
á
t quo
t quo
á
á
c te
c te
á
á
3.
3.
Chie
Chie
á
á
n l
n l
ö
ö
ô
ô
ï
ï
c sa
c sa
û
û
n xua
n xua

á
á
t quo
t quo
á
á
c te
c te
á
á
2
1. KHA
1. KHA
Ù
Ù
I NIE
I NIE
Ä
Ä
M
M
Qua
Qua
û
û
n trò chie
n trò chie
á
á
n l

n l
ư
ư
ơ
ơ
ï
ï
c sa
c sa
û
û
n xua
n xua
á
á
t chu
t chu
ù
ù
tro
tro
ï
ï
ng hie
ng hie
ä
ä
u
u
qua

qua
û
û
s
s


du
du
ï
ï
ng lao
ng lao
đ
đ
o
o
ä
ä
ng va
ng va
ø
ø
vo
vo
á
á
n, quan tâm R&D,
n, quan tâm R&D,
to

to
å
å
ch
ch


c th
c th


c hie
c hie
ä
ä
n sa
n sa
û
û
n pha
n pha
å
å
m mơ
m mơ
ù
ù
i tha
i tha
ø

ø
nh công,
nh công,
gia tăng lơ
gia tăng lơ
ï
ï
i
i
í
í
ch cu
ch cu
û
û
a sa
a sa
û
û
n pha
n pha
å
å
m
m
3
1. KHA
1. KHA
Ù
Ù

I NIE
I NIE
Ä
Ä
M (tt)
M (tt)
So sa
So sa
ù
ù
nh hoa
nh hoa
ï
ï
t
t
đ
đ
o
o
ä
ä
ng QTSX cu
ng QTSX cu
û
û
a MNC va
a MNC va
ø
ø

công ty no
công ty no
ä
ä
i
i
đ
đ
òa
òa


Gio
Gio
á
á
ng nhau
ng nhau


s
s


du
du
ï
ï
ng co
ng co

ù
ù
hie
hie
ä
ä
u qua
u qua
û
û
lao
lao
đ
đ
o
o
ä
ä
ng va
ng va
ø
ø
vo
vo
á
á
n, quan tâm R & D, gia tăng hie
n, quan tâm R & D, gia tăng hie
ä
ä

u qua
u qua
û
û
sa
sa
û
û
n xua
n xua
á
á
t
t
va
va
ø
ø
dòch vu
dòch vu
ï
ï
, gia
, gia
û
û
m thie
m thie
å
å

u ca
u ca
ù
ù
c chi ph
c chi ph
í
í
đ
đ
ie
ie
à
à
u ha
u ha
ø
ø
nh,
nh,




Kha
Kha
ù
ù
c nhau
c nhau

 Công ty nội đòa – việc ra quyết đònh chỉ bò phụ
thuộc quy đònh Chính phủ một nước
 MNC – việc ra quyết đònh bò ảnh hưởng bởi áp
lực Chính phủ nước sở tại – áp lực về chiến lược
hoạt động, lao động, tiền lương, tài chính.
4
2. NH
2. NH


ếNG A
ếNG A


P L
P L
ệẽ
ệẽ
C KHI MNC TH
C KHI MNC TH
ệẽ
ệẽ
C HIE
C HIE


N CL
N CL







C SA
C SA


N XUA
N XUA


T QUO
T QUO


C TE
C TE


2.1. A
2.1. A


p l
p l
ửù
ửù
c a
c a



nh h
nh h






ng
ng


e
e


n mu
n mu
ù
ù
c tieõu chi ph
c tieõu chi ph


2.2. A
2.2. A



p l
p l
ửù
ửù
c a
c a


nh h
nh h






ng
ng


e
e


n va
n va


n
n



e
e


ta
ta


i ch
i ch


nh
nh
5
2.1. A
2.1. A


P L
P L
ệẽ
ệẽ
C A
C A


NH H

NH H






NG
NG


E
E


N MU
N MU


C TIEU CHI PH
C TIEU CHI PH




Nhie
Nhie


u chie

u chie


n l
n l




ù
ù
c cu
c cu


a MNC bũ ch
a MNC bũ ch


tr
tr


ch
ch


Ho
Ho



i nha
i nha


p ng
p ng




ù
ù
c chie
c chie


u (Backward
u (Backward
Integration)
Integration)


khoõng s
khoõng s
ửỷ
ửỷ
du
du
ù

ù
ng nguo
ng nguo


n l
n l
ửù
ửù
c
c


ũa ph
ũa ph


ụng
ụng


Ho
Ho


i nha
i nha


p ve

p ve


ph
ph


a tr
a tr






c (Forward
c (Forward
Integration)
Integration)




o
o


ng nha
ng nha



t thũ hie
t thũ hie


u, to
u, to


n ha
n ha
ù
ù
i
i


a
a


c tr
c tr


ng
ng
quo
quo



c gia
c gia


Ho
Ho


i nha
i nha


p ngang (Horizontal Integration)
p ngang (Horizontal Integration)


a
a


nh h
nh h






ng s

ng s
ửù
ửù
to
to


n ta
n ta
ù
ù
i cu
i cu


a coõng ty
a coõng ty


ũa
ũa
ph
ph


ụng
ụng
6
2.1. A
2.1. A



P L
P L
ệẽ
ệẽ
C A
C A


NH H
NH H






NG
NG


E
E


N MU
N MU



C TIEU CHI PH
C TIEU CHI PH


(tt)
(tt)


Lao
Lao


o
o


ng va
ng va


l
l


ụng
ụng


S
S

ửỷ
ửỷ
du
du
ù
ù
ng nguo
ng nguo


n lao
n lao


o
o


ng
ng


ũa ph
ũa ph


ụng
ụng



Hua
Hua


n luye
n luye


n nha
n nha


qua
qua


n trũ
n trũ


ũa ph
ũa ph


ụng
ụng


Ca
Ca



i thie
i thie


n moõi tr
n moõi tr






ng sa
ng sa


n xua
n xua


t
t


ũa
ũa
ph
ph



ụng
ụng


Chi ph
Chi ph


sa
sa


n xua
n xua


t cao
t cao
7
2.2. A
2.2. A


P L
P L
ệẽ
ệẽ
C A

C A


NH H
NH H






NG
NG


E
E


N VA
N VA


N
N


E
E



TA
TA


I CH
I CH


NH
NH


L
L
ửù
ửù
a cho
a cho
ù
ù
n nguo
n nguo


n vay
n vay


ũa

ũa
ph
ph


ụng hay quo
ụng hay quo


c te
c te




Ru
Ru


i ro ve
i ro ve


trao
trao


o
o



i ngoa
i ngoa
ù
ù
i
i
te
te


, thue
, thue


, s
, s
ửù
ửù
kie
kie


m soa
m soa


t
t
cu

cu


a
a


ũa ph
ũa ph


ụng
ụng
8
2. NH
2. NH
Ư
Ư
ÕNG A
ÕNG A
Ù
Ù
P L
P L


C KHI MNC TH
C KHI MNC TH



C HIE
C HIE
Ä
Ä
N CLSX QUO
N CLSX QUO
Á
Á
C TE
C TE
Á
Á
(tt)
(tt)


Đ
Đ
e
e
å
å
kha
kha
é
é
c phu
c phu
ï
ï

c nh
c nh
ư
ư
õng a
õng a
ù
ù
p l
p l


c trên,
c trên,
MNC
MNC
s
s


du
du
ï
ï
ng ca
ng ca
ù
ù
c chie
c chie

á
á
n l
n l
ư
ư
ơ
ơ
ï
ï
c sa
c sa
û
û
n xua
n xua
á
á
t,
t,
go
go
à
à
m
m
Hoạt động R & D, đổi mới
Các kỹ thuật tính toán chi phí
Sử dụng nguồn tài nguyên quốc tế
Các hoạt động kiểm soát tồn kho

9
3. CHIE
3. CHIE


N L
N L






C SA
C SA


N XUA
N XUA


T QUO
T QUO


C TE
C TE


3.1.

3.1.
Nghieõn c
Nghieõn c
ửự
ửự
u, pha
u, pha


t trie
t trie


n va
n va




o
o


i mụ
i mụ


i
i
3.2.

3.2.
Quye
Quye


t
t


ũnh
ũnh


ũnh vũ sa
ũnh vũ sa


n xua
n xua


t
t
3.3. Quye
3.3. Quye


t
t



ũnh ve
ũnh ve


nguo
nguo


n l
n l
ửù
ửù
c
c
3.4. Qua
3.4. Qua


n trũ cung
n trũ cung
ửự
ửự
ng
ng
3.5. Pha
3.5. Pha


t trie

t trie


n dũch vu
n dũch vu
ù
ù
10
3.1.
3.1.
NGHIEN C
NGHIEN C


U, PHA
U, PHA


T TRIE
T TRIE


N VA
N VA




O
O



I Mễ
I Mễ


I
I
Chie
Chie


n l
n l




ù
ù
c sa
c sa


n xua
n xua


t h
t h



ừu hie
ừu hie


u
u
pha
pha


i ba
i ba


t
t


a
a


u ba
u ba


ng
ng



Hoa
Hoa
ù
ù
t
t


o
o


ng pha
ng pha


t trie
t trie


n sa
n sa


n pha
n pha



m
m
mụ
mụ


i
i


Ca
Ca


i thie
i thie


n sa
n sa


n pha
n pha


m / dũch vu
m / dũch vu
ù
ù

hie
hie


n co
n co




Nghieõn c
Nghieõn c
ửự
ửự
u, pha
u, pha


t trie
t trie


n va
n va




o
o



i
i
mụ
mụ


i
i
11
3.1.
3.1.
NGHIÊN C
NGHIÊN C


U, PHA
U, PHA
Ù
Ù
T TRIE
T TRIE
Å
Å
N VA
N VA
Ø
Ø
Đ

Đ
O
O
Å
Å
I MƠ
I MƠ
Ù
Ù
I
I
¾
¾
Pha
Pha
ù
ù
t trie
t trie
å
å
n sa
n sa
û
û
n pha
n pha
å
å
m mơ

m mơ
ù
ù
i
i
 Tự nghiên cứu hoặc dựa vào người khác
 Liên minh để sản xuất và tìm thò trường
¾
¾
To
To
á
á
c
c
đ
đ
o
o
ä
ä
pha
pha
ù
ù
t trie
t trie
å
å
n sa

n sa
û
û
n pha
n pha
å
å
m mơ
m mơ
ù
ù
i
i


s
s


du
du
ï
ï
ng mo
ng mo
ä
ä
t he
t he
ä

ä
tho
tho
á
á
ng ca
ng ca
ù
ù
c nhân to
c nhân to
á
á
đ
đ
a
a
å
å
y nhanh to
y nhanh to
á
á
c
c
đ
đ
o
o
ä

ä
thâm nha
thâm nha
ä
ä
p thò tr
p thò tr
ư
ư
ơ
ơ
ø
ø
ng
ng
 Bảo đảm chất lượng và hình thức sản phẩm (giảm các khiếm khuyết)
 Đẩy mạnh việc giao hàng


Ph
Ph
ư
ư
ơng pha
ơng pha
ù
ù
p
p – đặt trọng tâm vào thiết kế sản phẩm và lập kế hoạch
cho việc điều hành sản xuất ⇒

Kỹ thua
Kỹ thua
ä
ä
t
t
đ
đ
o
o
à
à
ng bo
ng bo
ä
ä
– các nhà thiết kế,
kỹ thuật, sản xuất cùng làm việc. Phương pháp hữu dụng, vì
 Sản phẩm được thiết kế kỹ lưỡng, ít thay đổi ⇒ nhanh chóng đưa
vào thò trường
 Chi phí sửa đổi sản phẩm trong quá trình sản xuất rất cao ⇒
giảm thiểu chi phí

×