Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (431.38 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>5 cách xét hàm cho một bài toán khó . . 2 x 1 y 1 2 2 x 1 8 2 y y 2 y 1 4 x 2 x y 13 (Nguyễn Xuân Nam). 1 x2 3 Điều kiện: y . Đặt: a 2 x 1; a 0 . 2 2 y 1 4 x 8 y a 2 y 1 2a 1 2 y 1 15 1 2 htp 2 2 y 3 25 y 2 y 2 25 2 y y 2 y 3 2a 3 5 2 y2 . . . 2y 3 . . 25 y y. Cách 1: 2 y 3 . . 2. . . 2. 8 y 2 2y 1 . . . 2. 2a2. 2. 2. 8 y 25 y y 2 0 2y 1 2. Xét hàm số: f y 2 y 2 . . 2. 4 y 8 50 4 y 2 8 y 8 8 y .Ta có: f ' 0 2 25 y y 2 3 2 y 2y 1 25 y 2 2 y 1 1 2 y 2. . 2. 2. 2. 50 4 y 2 0 2 25 y 2 3 5 8 y 8 0 f ' y 0 vô nghiệm, suy ra f y 0 có 1 nghiệm duy nhất. Với: y ; 3 2 2 2 y 1 4 y 8 0 1 2 y 2 Nhận thấy f3 0 y 3 là nghiệm duy nhất Hệ phương trình có nghiệm x; y 1;3.. Page 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> . . 2 x 1 y 1 2 2 x 1 8 2 y y 2 y 1 4 x 2 x y 13 (Nguyễn Xuân Nam). 1 x2 3 Điều kiện: y . Đặt: a 2 x 1; a 0 . 2 2 y 1 4 x 8 y a 2 y 1 2a 1 2 y 1 15 1 2 htp 2 2 y 3 25 y 2 y 2 25 2 y y 2 y 3 2a 3 5 2 y2 . . . 2y 3 . . . 25 y y 2. . 2. . 2. 2a2. 2. 8 y 2 f y g y 2y 1 . Cách 2: + TH1: y 3 x 1 thỏa mãn hệ phương trình.. Xét hàm số: f y 2 y 3 . . . 2. 25 y 2 y ; f ' y . . 2 25 2 y 2 25 y 2. . 25 y 2. 99 201 y 3 5 8 0 ; . 2 2 99 201 y 8. 60 y 8 8 y 3 5 2 0 y 8 ; ; g ' y 3 . 2 2 2y 1 2 y 1 2. Xét hàm số: g y . max f y f3 2 3; 52 5 + TH2: 3 x hệ phương trình vô nghiệm. . Ta có: g y g 3 2 2 min 5 3; 2 min f y f3 2 3 ;3 3 2 + TH3: y 3. Ta có: hệ phương trình vô nghiệm. 2 max g g 2 3 y 3 2 ;3 Hệ phương trình đã cho có nghiệm: x; y 1;3 .. Page 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> . . 2 x 1 y 1 2 2 x 1 8 2 y y 2 y 1 4 x 2 x y 13 (Nguyễn Xuân Nam). 1 x2 3 Điều kiện: y . Đặt: a 2 x 1; a 0 . 2 2 y 1 4 x 8 y a 2 y 1 2a 1 2 y 1 15 1 2 htp 2 2 y 3 25 y 2 y 2 25 2 y y 2 y 3 2a 3 5 2 y2 . . . 2y 3 . . . 25 y y 2. . 2. 8 y 2 2y 1 . . 2. 2a2. 2. Cách 3: + TH1: y 3 x 1 thỏa mãn hệ phương trình. + TH2: y 3 , ta có:. Xét hàm số: f y . f3 f y f. 2y 3 . 5 2. . 25 y y 2. y. 2. 1 a . ;f' 2. 99 201 y 5 8 0 25 2 y 2 25 y 2 0 3; 2 99 201 y 8. 5 2 3 3 2. 60 y 8 5 8 y 2 0 y 3; ; g ' y 3 g 2 2y 1 2 y 1 2. Xét hàm số: g y . . 5 2. g y g3. 34 75 2 34 75 2 g y 1 a 1 4 98 98. Từ (3) và (4) ta suy ra hệ vô nghiệm. + TH3:. 3 y 3 , ta có: 2. Page 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Xét hàm số: f y . 2y 3 . f 3 f y f3 2. . 25 y y 2. ;f' 2. y. 2. 99 201 y 3 8 0 25 2 y 2 25 y 2 0 ;3 2 y 99 201 8. 50 3 91 f y 1 0 a 1 5 4. 60 y 8 3 8 y 13 2 0 y ;3 g 3 a g3 a 1 6 ; g ' y 3 4 2y 1 2 2 y 1 2 2. Xét hàm số: g y . Từ (5) và (6) suy ra hệ vô nghiệm.. Hệ phương trình đã cho có nghiệm: x; y 1;3 .. . . 2 x 1 y 1 2 2 x 1 8 2 y y 2 y 1 4 x 2 x y 13 (Nguyễn Xuân Nam). 1 x2 3 Điều kiện: y . Đặt: a 2 x 1; a 0 . 2 2 y 1 4 x 8 a y 2a 1 2a 1 2 y 1 15 1 2 htp 2 2 y 3 25 y 2 y 2 y y 2 y 3 2a 25 2 3 5 2 y2 . . . . . 2. 2a 2 1. Cách 4:. y. 8 a 16 5 2 13 a 2a 1 10 2 2 4 2. 2 8 a 8 a 1 3 25 2a2 0 2a 1 2a 1 2a 1 . 2 8 a . . 8a4 8a3 10a2 22a 13 a 8 99a2 84a 39 Xét hàm số: f a 8a4 8a3 10a2 22a 13;. . f 2. a. g a. . f ' a 2 16a3 12a 2 10a 11. Page 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> f '' a 6 4a 1 14 0 f ' a 0 có duy nhất 1 nghiệm. 2. 51 53 . 16 5 2 13 . Nhận thấy f ' 51 . f ' 53 0 , suy ra nghiệm của f ' a 0 nằm trong khoảng ; ; không thuộc 100 100 10 2 2 4 100 100 . 16 5 2 13 16 5 2 13 ; f '1 0 vậy f a đơn điệu giảm trên ; 10 2 2 4 10 2 2 4 . Chọn a 1 . . Xét hàm số: g a a 8 99a2 84a 39. g ' a . 2. 0. 34 75 2 a 198a 84 98 2 2 1 a 8 99a 84 a 39 0 2 16 5 2 2 99a 84a 39 a 10 2 2 . Với a . 1. . . . 16 5 2 10 2 2. a 8 99a2 84a 39 0 *. 16 5 2 13 0a ; ** 2 99a2 84a 39 10 2 2 4 198a 84. 16 5 2 13 16 5 2 13 ; vậy g a đơn điệu tăng trên ; 10 2 2 4 10 2 2 4 . Từ (*) và (**) ta có: g ' a 0 a . Nhận thấy f1 g1 a 1 là nghiệm duy nhất. Với a 1 x 1 y 3 , thỏa mãn hệ phương trình. Hệ phương trình có nghiệm x; y 1;3.. . . 2 x 1 y 1 2 2 x 1 8 2 y y 2 y 1 4 x 2 x y 13 (Nguyễn Xuân Nam). 1 x2 3 Điều kiện: y . Đặt: a 2 x 1; a 0 . 2 2 y 1 4 x . Page 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 8 a y 2a 1 2 y 3 25 y 2 y 2a 1 2 y 1 15(1) htp 5 3 2 2 2 y y y 2 y 3 2a a y 14 (2) 2 2 16 5 2 13 a 4 10 2 2. . . 2. 2a 2. Cách 5: 2. 8 a 8 a 8 a 8 a 2 3 2a2 a2 14 0 Ta có: 2 2a 1 2a 1 2a 1 2a 1 . . . 2 53 a 8 13 2a 2a a 2 a 0 2 4 4 2a 1 2 a 1 2 a 1 2. 15 8a 9 . Xét hàm số: f a . f ' a . . 2 53 a 8 13 2a 2a a 2 a 2 4 4 2a 1 2a 1 2a 1. 15 8a 9 . 2. a 23 4a3 2a2 4a 13. 2a 1 2a 1 2. . . . . 2 a 8 3a2 a 1. 2a 1 2a 1.. 4a3 2a2 4a 13. 2a . 15 4a 7 . 2a 1. 3. 16 5 2 13 ; 4 10 2 2 . Với điều kiện của a như trên thì cho ra f ' a 0 , như vậy f a đơn điệu trên đoạn Nhận thấy f1 0 a 1 là nghiệm duy nhất của phương trình f a 0 Với a 1 x 1 y 3 , thỏa mãn hệ phương trình. Hệ phương trình có nghiệm x; y 1;3.. Như vậy ta thấy cả 5 cách đều liên quan tới việc chọn hàm và xét nó. Xét hàm số nó khá mạnh trong giải phương trình, hệ phương trình, nhưng nếu không cẩn thận thì chúng ta sẽ bị hàm “giết”. Qua 5 cách trên đòi hỏi chúng ta phải có được sự tinh tế trong việc nhận xét hàm, nó rất quan trọng. Lưu ý: Với bài toán này chúng ta cũng có thể sẽ có nhiều cách hay hơn nữa (trong đó có cách sử dụng BĐT). Các bạn hãy làm những cách giải hay khác và share cho mình biết với nhé, thank!. Page 6.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>