Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

bai 6 axit nucleic

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (797.22 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BÀI 6. AXIT NUCLÊIC.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> I. AXIT ĐÊÔXIRIBÔNUCLÊIC (ADN) 1. Cấu trúc của ADN a. Cấu trúc hoá học.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đơn phân cấu trúc nên ADN là gì? A G T X T A G X T A G X X T A G. T X A G A T X G A T X G A T X. A-đê-nin Ti-min Gu-a-nin Xy-t«-zin.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A A. Bazơ nitric. Nhóm phốtphat. Đường Cấu tạo 1 nucleôtit. Mô hình cấu trúc phân tử ADN.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Các bazơ nitơ. Mạch polinuclêôtit Gốc đường.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tính đa dạng của phân tử ADN T. T. T. T. G. G. X G. G. T. T. T A. T. X. X. X. X. T A. T A. T A. T A. G. G. GX. G. X. T.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> b. Cấu trúc không gian của ADN. A- ADN. B- ADN. Z- ADN.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> I. AXIT ÑEÂOÂXIRIBOÂNUCLEÂIC (ADN). James Watson (người Mỹ) & Francis Crick (người Anh).

<span class='text_page_counter'>(9)</span> .. -.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Cho 1 mạch mẫu của ADN có trình tự. 1234567890. Xác định bổ sung với mạch mẫu tương ứng: 1, 2 hay 3? A G T X T A G X T A G X T A G. MÉu. T. T. T. X G G A T. X A G A T. X A G A G. X G A A. X G A T. X T A T. X T A T. X G A T. X G A T. X. X. X. 1. 2. 3.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> A G T X T A G X T A G X T A G. T. T. T. X G G A T. X A G A T. X A G A G. X G A A. X G A T. X T A T. X T A T. X G A T. X G A T. X. X. X.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> ADN ở tế bào nhân thực. ADN ở tế bào nhân sơ.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 2. Chức năng của ADN -Mang thông tin di truyền . Thông tin di truyền được dạng trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong ADN -Bảo quản thông tin di truyền nhờ các liên kết phôt phođieste làm cho cấu trúc mạch của ADN bền vững -Truyền đạt thông tin di truyền: + thông tin di truyền được di truyền ổn định từ thế hệ này -> thế hệ khác nhờ cơ chế nhân đôi ADN. + ADN -> ARN -> prôtêin-> tính trạng.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> II. AXIT RIBÔNUCLÊIC (ARN). 1. Cấu trúc.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span> CÁC LOẠI rNU CỦA PHÂN TỬ ARN.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 2. Phân loại và chức năng của ARN. Lo¹i ARN mARN tARN rARN. CÊu tróc. Chøc n¨ng.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Loại ARN mARN (ARN thông tin). Cấu trúc. - 1 chuỗi pôliribônuclêôtit dạng mạch thẳng. Chức năng - Truyền thông tin di truyền từ ADN đến ribôxôm - Làm khuôn để tổng hợp prôtêin. - 1 chuỗi pôlinuclêôtit có các vùng - Cùng với prôtêin cấu tạo nên ribôxôm rARN (ARN xoắn kép cục bộ do các nuclêôtit ribôxôm) liên kết bổ sung cho nhau - Là nơi tổng hợp prôtêin -1 chuỗi pôlinuclêôtit có các vùng - Vận chuyển axit amin tới ribôxôm. tARN (ARN xoắn kép cục bộ và có những vận chuyển) đoạn cuộn lại thành các thuỳ tròn -Đầu 3’ mang aa, thuỳ đối dirnj mang bộ ba đối mã.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Nêu sự khác biệt về cấu trúc ADN và ARN Nội dung Đơn phân Số mạch Gốc đường. Chức năng. ADN. ARN.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Caâu hoûi 1. So sánh sự khác biệt về cấu trúc giữa ADN và ARN Nội dung ADN ARN Đơn phân 4 loại Nu 4 loại Số mạch Gốc đường. Chức năng. A,T,G,X 2 maïch (chuoãi) poâlinucleâoâtít C5H10O4. rNu:A,U,G,X 1 maïch ( chuoãi ) poâliribônucleâoâtít C5H10O5. Lưu trữ, bảo quản Tham gia vào dịch và truyền đạt thông mã tin di truyền.

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×