Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Matrandedapan kt hinh hoc 7 chuong 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.45 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ Cấp độ. Vận dụng Nhận biết. Chủ đề. Thông hiểu. 1. Hai góc đối đỉnh. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2. Hai đường thẳng vuông góc. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng. Số câu Số điểm Biết vẽ đường thẳng đi qua một điểm và vuông góc với đường thẳng cho trước Số câu: 1 Số điểm: 0,5. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4. Hai đường thẳng song song. Tiên đề Ơclit về đường thẳng song song. Số câu: Số điểm:. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 5. Từ vuông góc đến song song. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm %. Số câu Số điểm. Tỉ lệ. Số câu Số điểm. Cộng Cấp độ thấp. Cấp độ cao. Vận dụng được tính chất hai góc đối đỉnh để tính số đo góc, tìm các cặp góc bằng nhau (đơn giản) Số câu: 1 Số điểm: 1,5. Số câu Số điểm. Số câu: 1 1,5 điểm=15 %. Vận dụng chứng minh một góc cho trước là góc vuông (đơn giản). Số câu Số điểm. Số câu:1 Số điểm: 1. Số câu Số điểm. Số câu: 2 1,5 điểm=15%. Chỉ được các cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị, cặp góc trong cùng phía trong hình vẽ và tính được số đo góc Số câu: 1 Số điểm:0,75. Số câu Số điểm. Số câu Số điểm. Số câu: 1 0,75 điểm=7,5%. Số câu: Số điểm:. Biết vận dụng các tính chất của hai đường thẳng song song để chứng minh hai góc bằng nhau hoặc bù nhau. Số câu: 2 Số điểm: 3,25. Số câu Số điểm. Số câu: 2 3,25 điểm=32,5%. Số câu Số điểm. Vận dụng quan hệ giữa vuông góc và song song để chứng minh hai đường thẳng vuông góc hoặc song song Số câu: 1 Số điểm: 1,5. Số câu Số điểm. Số câu: 1 1,5 điểm=15%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 6. Định lí. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. Số câu Số điểm Số câu: 1 Số điểm: 0,5 %. Biết viết giả thiết, kết luận cho một định lí hoặc bài toán chứng minh hình học Số câu:1 Số điểm: 1,5 Số câu: 2 Số điểm: 2,25 %. Số câu: Số điểm:. Số câu Số điểm. Số câu: 5 Số điểm: 7,25 %. Số câu: 1 1,5 điểm=15% Số câu: 8 Số điểm: 10.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp:. . . . . . Điểm:. ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT Môn: Hình Học 7 Lời nhận xét của thầy, cô giáo:. 0  Câu 1: (1,5 đ) Vẽ hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O tạo thành 4 góc. Biết xOy 60 Tính số đo các góc còn lại. Câu 2: (1,0 đ) Cho đoạn thẳng AB = 40cm. Gọi H là trung điểm của đoạn AB. Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AB.. Câu 3: (1,5 đ) Cho hình vẽ bên (Hình 1). Chứng tỏ Op  Oq. Hình 1. A 530. 4 Câu 4: (1.5 đ) Cho hình vẽ bên (Hình 2), biết a//b và a) Viết tên một cặp góc so le trong và nói rõ số đo của mỗi góc b) Viết tên một cặp góc đồng vị và nói rõ số đo của mỗi góc c) Viết tên một cặp góc trong cùng phía và nói rõ số đo của mỗi góc. Câu 5: (1.5 đ) Cho hình vẽ bên (Hình 3), biết Chứng tỏ rằng Ax//By. A 600  0 2 ; B 120. Hình 2. Hình 3. Câu 6: (1,5 đ) Cho hình vẽ bên (Hình 4). Chứng tỏ b  MN. Hình 4. Câu 7: (1,5 đ) Viết giả thiết và kết luận cho bài 5, 6, 7 ở trên.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐÁP ÁN: Bài 1: Vẽ hình đúng. 0,5. 0   Tính được: xOy  x ' Oy ' 60 ( hai góc đối đỉnh).   ' 1800 xOy  xOy (hai góc kề bù)  ' 1800  xOy   xOy  ' 1800  600 1200 xOy.  '  x ' Oy 1200 xOy (hai góc đối đỉnh) Bài 2: Xác định được trung điểm của đoạn thẳng Đánh dấu hai đoạn thẳng bằng nhau Vẽ được đường thẳng vuông góc Đánh dấu kí hiệu vuông góc tại điểm H Bài 3:. 0,25 0,25. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25. 0 0 0  Tính được pOn 180  130 50. 0,5. 0 0 0  Tính được qOn 180  140 40. 0,5. 0 0 0    Tính được pOq  pOn  qOn 50  40 90. và suy ra được Op  Oq. 0,5. Bài 4: Viết tên một cặp góc so le trong và nói rõ số đo của mỗi góc Viết tên một cặp góc đồng vị và nói rõ số đo của mỗi góc Viết tên một cặp góc trong cùng phía và nói rõ số đo của mỗi góc. A  A 600 2 1 (Hai góc đối đỉnh) A  B  1800. Bài 5: Chỉ ra được Chỉ ra được Suy ra được. 1. và hai góc này ở vị trí trong cùng phía. Ax//By. 0,5 0,5 0,5 0,25 0,75 0,5. Bài 6: 0   Chỉ ra được P  Q 180 và hai góc này ở vị trí trong cùng phía Suy ra được a//b. 0,5 0,5. Lý luận được vì a//b mà a  MN nên b  MN. 0,5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 7: Dựa vào hình vẽ viết được giả thiết, kết luận đúng cho mỗi bài. 0,5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×