Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

KT 1 t Hình học 7 chương II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.08 KB, 3 trang )

Họ và tên: ……………………… KIỂM TRA 1 TIẾT - MÔN HÌNH HỌC 7
Lớp: ……… NGÀY: Đề 1
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GV
I. TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm)
Câu 1: Nếu tam giác ABC vuông tại A thì:
a)
µ µ
0
90A B+ =
b)
µ
µ
0
90A C+ =
c)
µ
µ
0
90B C+ =
d)
µ
µ
0
180B C+ =
Câu 2: Cho tam giác ABC có AB = AC vậy tam giác ABC là:
a) Tam giác cân. b) Tam giác đều. c) Tam giác vuông. d) Tam giác vuông cân.
Câu 3: Tam giác DEF là tam giác đều nếu:
a) DE = DF b) DE = EF c) DE = DF và
µ
0
60D =


d)
µ
0
60D =
Câu 4: Tam giác ABC có AB = AC và góc A = 100
0
thì:
a)
µ
µ
0
40B C= =
b)
µ µ
µ
B A C= +
c)
µ
µ
0
100B C+ =
d)
µ
0
100B =
Câu 5: Tam giác vuông cân là tam giác có:
a) Một góc bằng 60
0
b) Một góc nhọn bằng 45
0

c) Tổng hai góc nhọn nhỏ hơn 90
0
d) Cả 3 câu đều sai.
Câu 6: Tam giác nào là tam giác vuông nếu có độ dài ba cạnh:
a) 9; 12; 13 b) 7; 7; 10 c) 3; 4; 6 d) 6; 8; 10
Câu 7: Tam giác MNP có

µ
0 0
70 , 50M N= =
góc ngoài tại P bằng:
a) 60
0
b) 120
0
c) 20
0
d) 180
0
Câu 8: Tổng hai góc nhọn trong tam giác vuông bằng:
a)
0
45
b)
0
60
c)
0
120
d)

0
90
II. BÀI TẬP: (6 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A, Kẻ BD vuông góc với AC, CE vuông góc với AB. BD và
CE cắt nhau tại I.
1) Chứng minh
BDC CEB=V V
2) So sánh góc IBE và góc ICD.
3) AI cắt BC tại H. Chứng minh
AI BC⊥
tại H.
Họ và tên: ……………………… KIỂM TRA 1 TIẾT - MÔN HÌNH HỌC 7
Lớp: ……… NGÀY: Đề 2
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GV
I. TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm)
Câu 1: Nếu tam giác ABC vuông tại A thì:
a)
µ µ
0
90A B+ =
b)
µ
µ
0
90A C+ =
c)
µ
µ
0
90B C+ =

d)
µ
µ
0
180B C+ =
Câu 2: Tổng hai góc nhọn trong tam giác vuông bằng:
a)
0
45
b)
0
60
c)
0
120
d)
0
90
Câu 3: Tam giác DEF là tam giác đều nếu:
a) DE = DF b) DE = EF c) DE = DF và
µ
0
60D =
d)
µ
0
60D =
Câu 4: Cho tam giác ABC có AB = AC vậy tam giác ABC là:
a) Tam giác cân. b) Tam giác đều. c) Tam giác vuông. d) Tam giác vuông cân.
Câu 5: Tam giác vuông cân là tam giác có:

a) Một góc bằng 60
0
b) Một góc nhọn bằng 45
0
c) Tổng hai góc nhọn nhỏ hơn 90
0
d) Cả 3 câu đều sai.
Câu 6: Tam giác ABC có AB = AC và góc A = 100
0
thì:
a)
µ
µ
0
40B C= =
b)
µ µ
µ
B A C= +
c)
µ
µ
0
100B C+ =
d)
µ
0
100B =
Câu 7: Tam giác nào là tam giác vuông nếu có độ dài ba cạnh:
a) 9; 12; 13 b) 7; 7; 10 c) 3; 4; 6 d) 6; 8; 10

Câu 8: Tam giác MNP có

µ
0 0
70 , 50M N= =
góc ngoài tại P bằng:
a) 60
0
b) 120
0
c) 20
0
d) 180
0
II. BÀI TẬP: (6 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A, Kẻ
( )
AH BC H BC⊥ ∈
1) Chứng minh
· ·
BAH CAH=
2) Cho AH = 3 cm, BC = 8 cm. Tính độ dài AC.
3) Kẻ
,HE AB HD AC⊥ ⊥
. Chứng minh AE = AD.
4) Chứng minh ED // BC.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×