Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

chuyen de ankin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.24 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHUYÊN ĐỀ ANKIN Câu 1: Sắp tính linh động của H trong ankan, anken, ankin theo thứ tự tăng dần. a) ankin < anken < ankan c) anken < ankin < ankan b) ankan < anken < ankin d) anken < ankan < ankin Câu 2: Trong các hiđrocacbon mạch hở sau: C4H10, C4H8, C3H4, C4 H6, chọn hiđrocacbon nào có thể tạo kết tủa với dung dịch AgNO3 trong NH3. a) C4H10, C4H8 b) Chỉ có C4H6 c) Chỉ có C3H4 d) C3H4 và C4H6 Câu 3: Trong các dãy hiđrocacbon: ankan, anken, ankađien, ankin, xicloankan, xicloanken, dãy hiđrocacbon nào khi đốt cháy cho ra nH2O < nCO2 ( n là số mol). a) ankin, ankađien, xicloanken b) chỉ có ankađien và ankin c) chỉ có ankin và xicloankan d) chỉ có ankin và xicloanken Câu 4: Gọi tên hiđrocacbon có CTCT như sau: CH3 - CH - C  C-CH2-CH3 CH (CH3)2 a) 2-isopropylhexin-3 c) 5,6-đimetylheptin-3 b) 2-isopropylhexin-4 d) 5-isopropylhexin-3 Câu 4: Gọi tên hiđrocacbon có CTCT là: CH3 - CH - CH2- CH-C C- C C-H CH3 CH(CH3)2 a) 7- metyl -5-isopropyloctađiin -1,3 b) 2- metyl -4-isopropyloctađiin -5,7 c) 2- metyl -4-isopropyloctađiin -5,7 d) 7- metyl -5-isopropyloctađiin -2,4 Câu 6: 1 mol hiđrocacbon X đốt cháy cho ra 5 mol CO 2, 1mol X phản ứng với 2 mol Ag N0 3/NH3. Xác định CTCT của X. a) CH2=CH-CH2-CC-H c) CH2=CH-CH=CH-CH3 b) HCC-CH2- CC-H d) CH2=C=CH-CH-CH2 Câu 7: Cho chuỗi phản ứng sau: KOH CH3-CH2-CHBr-CH2Br A (ankin) A +H Pd B -H D dd KMnO4, lạnh E . Xác định A, B, D,E. a) A: CH3-CC-CH3, B : CH3-CH= CH-CH3 D: CH2=C= CH-CH3, E : CH2-OH-CHOH-CH2-CH3 b) A: CH3-CH2-CCH, B : CH3-CH2-CH=CH2 D: CH2=CH-CH=CH2, E :CH2OH-CHOH-CHOH-CH2OH c) A: CH3-CH2-CCH, B : CH3-CH=CH-CH3 D: CH2=CH-CH=CH2, E :CH2OH-CHOH-CHOH-CH2OH d) A: CH3-CC-CH3, B : CH3-CH=CH-CH3 D: CH2=CH-CH=CH2, E :CH2OH-CHOH-CHOH-CH2OH Câu 8: Một hỗn hợp 2 ankin khi đốt cháy cho ra 13,2g CO 2 và 0,36g H2O. Tính khối lượng Br2 có thể cộng vào hỗn hợp nói trên (Br= 80). 2/. 2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a) 8g b) không đủ dữ kiện c) 32g d) 16g Câu 9: Một hỗn hợp X gồm 1 ankan A và 1 ankin B có cùng số nguyên tử C. Trộn X với H 2 để được hỗn hợp Y. Khi cho Y qua Pt , nóng, xúc tác thì thu được khí Z có tỉ khối đối với CO 2 bằng 1 (phản ứng cộng H2 hoàn toàn). Biết rằng Vx = 6,72 lít và VH2 = 4.48 lit. Xác định CTPT và số mol của A, B trong hỗn hợp X. Các thể tích khí được đo ở đktc. a) C3H8,C3H4, 0,2 mol C3H8, 0,1 mol C3H4 b) C3H8,C3H4, 0,1 mol C3H8, 0,2 mol C3H4 c) C2H6,C2H2, 0,2 mol C2H6, 0,2 mol C2H2 d) C2H6,C2H2, 0,1 mol C2H6, 0,2 mol C2H2 Câu 10: Đốt cháy 1 hiđrocacbon A thu được 17,6g CO2 và 3,6g H2O. Xác định dãy đồng đẳng của A, CTPT, CTCT của A. Lượng A nói trên có thể làm mất màu bao nhiêu lít nước Br2 nồng độ 0,1M. a) anken,C2H4, CH2=CH2, 2 lít b) ankin,C2H2, HC  CH, 4 lít c) ankin,C3H4, CH3- CCH, 4 lít d) anken,C3H6, CH3-CH=CH2, 2 lít Câu 11: Đốt cháy 1 hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon đồng đẳng kế tiếp thu được 22g CO 2 và 5,4g H2O.Xác định dãy đồng đẳng, CTPT của A, B, số mol của A,B a) ankin, C3H4, C4H6, 0,1 mol C3H4, 0,1mol C4H6 b) anken, C2H4, C3H6; 0,2 mol C2H4, 0,2mol C3H6 c) ankin, C2H2, C3H4; 0,1 mol C2H2, 0,1mol C3H4 d) anken, C3H6, C4H8; ,0,1 mol C3H6, 0,2 mol C4H8. Câu 12: Một hỗn hợpX gồm 1 ankin và H2 có V=8,96 1it (đktc) và mx =4,6g. Cho hỗn hợp X qua Ni nóng, phản ứng hoàn toàn cho ra hỗn hợp khí Y, có tỉ khối d y/ x = 2. Tính số mol H2 phản ứng và khối lượng, CTPT của ankin. a) 0,2 mol H2, 4g C3H4 b) 0,2 mol H2, 4g C2H2 c) 0,16 mol H2, 3,6g C2H2 d) 0,3 mol H2, 2g C3H4 Câu 13: Một hỗn hợp X có V=2,688 lit (đktc) gồm 1 ankin và H 2. Khi cho hỗn hợp X qua Ni nóng, phản ứng hoàn toàn cho ra hiđrocacbon B có tỉ khối d B/CO = 1. Xác định CTPT của A. Nếu cho hỗn hợp X nói trên qua 0,5 lít nước Br2 0,2M, tính nồng độ mol của Br2 còn lại. a) C3H4; 0,05M b) C4H64; 0,005M c) C2H2; 0,05M d) C3H4; 0,04M 3 Câu 14: Đốt cháy 1 hđrocacbon A thu được nH2 = n CO2 và nCO2  5nA .Xác định CTPT và CTCT của 4 2. A biết rằng A cho kết tủa với dung dịch AgNO3 trong NH3 a) C3H4, CH3-CCH b) C4H6, CH2=C=CH-CH3 c) C4H6, CH3-CH2 - CCH d) C4H6, CH3-CC-CH3 4 Câu 15: Đốt cháy 1 hiđrocacbon A thu được n H O = nCO .Xác định dãy đồng đẳng của A biết rằng 5 A chỉ có thể là ankan, anken, ankađien, ankin và A có mạch hở. Có bao nhiêu đồng phân của A cộng H2O (có xúc tác) cho ra 1 xeton, và bao nhiêu đồng phân cho kết tủa với dung dịch AgNO 3 trong NH3. (Ag2O/NH3). Cho kết quả theo thứ tự. a) ankin,C5H8; 2,1 đồng phân b) ankin,ankađien,C5H8; 3,2 đồng phân c) ankin,C4H6; 1,1 đồng phân d) anken,C4H10; 0,0 đồng phân 2. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 16: Gọi tên hiđrocacbon có CTCT như sau: CH3-CC-CH-CH3 nC4H9 a)4-n-butyl pentin-2 c) 4-metyl octin-2 b)4-n-butyl pentin-3 d) 4-metyl octin-6 Câu 17: Gọi tên hiđrocacbon sau: HCC-CH - CH-CC-CH2-CH3 C2H5 CH3 a) 3-etyl-4-metyloctađiin-1,5 c) 4-metyl-3-etyl-octađiin-1,5 b) 6-etyl-5-metyloctađiin-3,7 d) 3-metyl-6-etyl-octađiin-3,7 Câu 18: Một hỗn hợp 2 hiđrocacbon thuộc cùng 1 dãy đồng đẳng (ankan, anken, ankin) đốt cháy cho ra 26,4g CO2 và 8,1g H2O. Xác định dãy đồng đẳng, tổng số mol của 2 hiđrocacbon và tích H 2 (đktc) dùng để bảo hòa 2 hiđrocacbon trên. a) anken,0,15mol, 3,36 l H2 c) ankin,0,20mol, 8,96 l H2 b) ankin,0,15mol, 6,72 l H2 d) anken,0,10mol,4,48 l H2 Câu 19: Một hỗn hợp X gồm ankin A và H 2 có V =15,68 l ở đktc. Cho X qua Ni nóng, phản ứng hoàn toàn cho ra hỗn hợp Y có V=6,72 (đktc) (Y có H 2 dư). Tính thể tích của A trong X và thể tích H 2 dư (đo ở đktc). a) VA =2,24 1it, VH dư = 4,48 1it c) VA =1,12 1it,VH dư = 5,60 1it d) VA =3,36 1it, VH dư = 3,36 1it d) VA =4,48 1it,VH dư = 2,24 1it Câu 20: Một hỗn hợp X gồm anken A và ankin B, A và B có cùng số nguyên tử Cacbon. X có khối lượng là 12,4g và có thể tích là 6,72 1it (đktc). Để X biến hoàn toàn thành ankan cần 8,96 1it H 2 (đktc).Xác định số mol của A và B và CTPT của A và B. a) A: C3H6 (0,2 mol), B: C3H4 (0,1 mol) b) A: C2H4 (0,2 mol), B: C2H2 (0,1 mol) c) A: C2H4 (0,1 mol), B: C2H2 (0,2 mol) d) A: C3H6 (0,1 mol), B: C3H4 (0,1 mol) Câu 21: Một hỗn hợp 2 ankin đồng đẳng kế tiếp có V=7,841it (đktc). Đốt cháy hỗn hợp thu được 39,6g CO2. Xác định CTPT và số mol của mỗi hiđrocacbon. a) C2H2, C3H4; 0,20mol C2H2, 0,15mol C3H4 b) C2H2, C3H4; 0,15mol C2H2, 0,20mol C3H4 c) C3H4, C4H6; 0,20mol C3H4, 0,15mol C4H6 d) C3H4, C4H6; 0,15mol C3H4, 0,20mol C4H6 Câu 22: Xác định CTPT và CTCT của 1 hiđrocacbon A biết rằng 0,1 mol A cộng H 2O (có xúc tác) cho ra 7,2g một xeton (-C-CO-C-). a) C3H4, CH3-CCH b) C4H6, CH3-CH2-CCH c) C4H6, CH3-CH2-CCH và CH3-CC-CH3 d) C2H2, HCCH Câu 23: Một hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 có V = 13,44 1it (đktc). Cho X qua Ni nung nóng, phản ứng hoàn toàn cho ra hỗn hợp Y gồm ankan và H2 dư, VY=4,48 1it (đktc). Xác định Vc2H2 và VH trong hỗn hợp X và tỉ khối của Y đối với X. 2. 2. 2. 2. 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> a) 1,121it C2H2; 12,321it H2, dY/ x=2,5 b) 2,241it C2H2; 11,21it H2, dY/ x=1/3 c) 1,121it C2H2; 12,321it H2, dY/ x=2 d) 2,241it C2H2; 11,21it H2, dY/ x=1,5.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×