Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (955.87 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học Mê LinhMê Linh – Hà Nội.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ Tìm 41 của 80 kg..
<span class='text_page_counter'>(3)</span>
<span class='text_page_counter'>(4)</span>
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 8 2 8 4 0. 8:2 =? * 8 chia 2 được 4, viết 4. * 4 nhân 2 bằng 8.. * 8 trừ 8 bằng 0. Ta nói: 8 : 2 là phép chia hết. Ta viết: 8 : 2 = 4 Đọc là : tám chia hai bằng bốn..
<span class='text_page_counter'>(6)</span>
<span class='text_page_counter'>(7)</span>
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 9:2=?. 9 2 8 4 1. * 9 chia 2 được 4, viết 4. * 4 nhân 2 bằng 8. * 9 trừ 8 bằng 1. Ta nói: 9 : 2 là phép chia có dư, 1 là số dư. Ta viết: 9 : 2 = 4 (dư 1) Đọc là: chín chia hai được bốn, dư một.. Chú ý: Số dư bé hơn số chia.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 8 2 8 4 0 9 2 8 4 1. * 8 chia 2 được 4, viết 4. * 4 nhân 2 bằng 8. * 8 trừ 8 bằng 0. Ta nói: 8 : 2 là phép chia hết. Ta viết: 8 : 2 = 4 Đọc là : tám chia hai bằng bốn.. * 9 chia 2 được 4, viết 4. * 4 nhân 2 bằng 8. * 9 trừ 8 bằng 1. Ta nói: 9 : 2 là phép chia có dư, 1 là số dư. Ta viết: 9 : 2 = 4 (dư 1) Đọc là: chín chia hai được bốn, dư một. Chú ý: Số dư bé hơn số chia.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1 Tính rồi viết theo mẫu: a) Mẫu:. 12 6 12 2 0 Viết:12:6=2. 20 5 20 4 0 20:5 = 4. 15 3 15 5 0. 24 4 24 6 0. 15:3 = 5. 24:4= 6.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1 Tính rồi viết theo mẫu: b) Mẫu: 17 5 15 3 2. Viết:. 17:5=3(dư 2). 19 3 18 6 1 19:5=3(dư 2). 29 6 24 4 5. 19 4 16 4 3. 29:6=4(dư 5). 19:4=4(dư 3).
<span class='text_page_counter'>(12)</span> 1 Tính rồi viết theo mẫu: c) Mẫu:. 20 3. 28 4. 46 5. 42 6.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> 20 3 18 6 2 Viết: 20 : 3 = 6 (dư 2). 28 4 28 7 0 Viết: 28 : 4 = 7. 46 5 45 9 1 Viết: 46 : 5 = 9 (dư 1). 42 6 42 7 0 Viết: 42 : 6 = 7.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> 2 Đ S. ?. b) 30 6 a) 32 4 24 4 32 8 ĐĐ S đ đ 0 6 c) 48 6 d) 20 3 15 5 48 8 Đ S đ đ 5 0.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> 3 a). b). 1 Đã khoanh vào số ô tô trong hình nào? 2.
<span class='text_page_counter'>(16)</span>
<span class='text_page_counter'>(17)</span> 8 2 8 4 0 9 2 8 4 1. * 8 chia 2 được 4, viết 4. * 4 nhân 2 bằng 8. * 8 trừ 8 bằng 0. Ta nói: 8 : 2 là phép chia hết. Ta viết: 8 : 2 = 4 Đọc là : tám chia hai bằng bốn.. * 9 chia 2 được 4, viết 4. * 4 nhân 2 bằng 8. * 9 trừ 8 bằng 1. Ta nói: 9 : 2 là phép chia có dư, 1 là số dư. Ta viết: 9 : 2 = 4 (dư 1) Đọc là: chín chia hai được bốn, dư một. Chú ý: Số dư bé hơn số chia.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Kính chúc các thầy, cô giáo mạnh khỏe!.
<span class='text_page_counter'>(19)</span>
<span class='text_page_counter'>(20)</span>
<span class='text_page_counter'>(21)</span>