Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

dai 7 tuan 30 tiet 62

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.18 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuaàn: 30 Tieát: 62. §8 . CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN. Ngày soạn: 30/03/2013 Ngày dạy : 01/04/2013. I. Muïc Tieâu: 1.Kiến thức : HS biết cộng, trừ đa thức một biến. 2.Kỹ năng : HS thực hiện thành thạo cộng , trừ đa thức một biến . 3.Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận và nhanh nhẹn và HS . II. Chuaån Bò: - GV: Baûng phuï, phaán maøu , giáo án . - HS: Baûng phuï , đồ dùng học tập . III. Phöông phaùp : - Đặt và giải quyết vấn đề . IV. Tieán trình dạy học : 1. Ổn định lớp :(1’) Kiểm tra sĩ số : 7A2 :………………………………………………………………… 7A3 :................................................................................................. 2. Kieåm tra baøi cuõ: Xen vào lúc học bài mới. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 1 : 1. Cộng hai đa thức một biến (15’) GV giới thiệu hai đa thức một biến.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. GV giới thiệu hai đa thức và thực hiện việc cộng hai HS chú ý theo dõi. đa thức theo cách thông thường.. GV thực hiện tiếp việc HS chú ý theo dõi. coäng hai ña thức .. Hoạt động 2: 2. Trừ hai da thức một biến (15’). GHI BAÛNG - TRÌNH CHIẾU 1. Cộng hai đa thức một biến: VD: Cho hai đa thức: P(x) = 2x4 + 5x3 – 3x2 + 2x – 1 Q(x) = 3x3 + 2x2 + 4x – 2 Caùch 1: P(x) + Q(x) = (2x4 + 5x3 – 3x2 + 2x – 1) + (3x3 + 2x2 + 4x – 2 = 2x4 + 5x3 – 3x2 + 2x – 1 + 3x3 + 2x2 + 4x – = 2x4 + 8x3 – x2 + 6x – 3 Caùch 2: P(x) = 2x4 + 5x3 – 3x2 + 2x – 1 + Q(x) = 3x3 + 2x2 + 4x – 2 P(x) + Q(x) = 2x4 + 8x3 – x2 + 6x – 3 2. Trừ hai da thức một biến: VD: Cho hai đa thức: P(x) = 2x4 + 5x3 – 3x2 + 2x – 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3x3 + 2x2 + 4x – 2. GV giới thiệu hai đa thức HS chú ý theo dõi. và thực hiện chậm việc trừ hai đa thức theo cách thông thường.. Q(x) =. GV thực hiện tiếp việc trừ hai đa thức theo HS chú ý theo dõi. kieåu haøng ngang.. Caùch 2: P(x) = 2x4 + 5x3 – 3x2 + 2x – 1 Q(x) = 3x3 + 2x2 + 4x – 2. Caùch 1: P(x) – Q(x) = (2x4 + 5x3 – 3x2 + 2x – 1) - ( 3x3 + 2x2 + 4x – 2) = 2x4 + 5x3 – 3x2 + 2x – 1– 3x3 – 2x2 – 4x + 2 = 2x4 + 2x3 – 5x2 – 2x + 1. P(x) – Q(x) = 2x4 + 2x3 – 5x2 – 2x + 1 Sau khi thực hiện Chú ý : “sgk” xong phép trừ, GV chốt lại HS chuù yù theo doõi hai cách cộng hay trừ đa và đọc chú ý trong SGK. thức một biến như trong “sgk” . 4. Cuûng Coá: (10’) - GV cho HS thaûo luaän theo nhoùm baøi taäp ?1. ?1: M(x) + N(x) = x4 + 5x3 - x2 + x – 0,5 + 3x4 - 5x2- x – 2,5 = 4x4 + 5x3 -6x2 -3 M(x) – N(x) = (x4 + 5x3 - x2 + x – 0,5) – ( 3x4 - 5x2- x – 2,5) = = x4 + 5x3 - x2 + x – 0,5 – 3x4 + 5x2 + x + 2,5 = = -2x4 +5x3 +4x2 + 2x +2 5 . Hướng dẫn về nhà : (4’) - Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải. - GV hướng dẫn HS làm bài tập 44, 45, 47”sgk” . 6 . Ruùt kinh nghieäm tieát daïy : ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×