Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Dai luong ty le nghich

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.7 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a/Viết công thức biểu thị: Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ là k (k khác 0). b/Tính k khi x = 4, y = 8 Bài giải.. a/Ta có: y = kx (k là hằng số khác 0) b/Từ công thức trên ta có: k = y:x = 8:4= 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1/ Định nghĩa.. ?1. 12 a) y = x 500 b) y = x 16 c) v = t. ?1 . Hãy viết công thức:. a) Cạnh y (cm) theo cạnh x (cm) của hình chữ nhật có kích thước thay đổi nhưng luôn có diện tích bằng 12 cm2; b) Lượng gạoy y (kg) trong mỗi bao theo x khi chia đều 500kg vào x bao; S = x.y2 S= c) Vận tốc v 12(cm (km/h) )theo xthời gian t Tổng: 500kg gạo (h) của một vật chuyển động đều trên quãng đường km. Hay 16 x.y = 12. y. ySuy ra: y. …. y. s = 16 km x bao S = v.t hay v.t = 16 Suy ra:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1/ Định nghĩa.. 12 500 16 b) y = ?1 a)y = c) v = x x t. ?1. 12 a) y = x. 500 b) y = x 16 c) v = t. Hằng số ĐL này = ĐL kia y =. a x. Các công trên có có điểm gì Các côngthức thức trên điểm giống giốngnhau? nhau.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1/ Định nghĩa.. (SGK). a y = hay x.y = a x. (với a là hằng số khác 0). . . y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a.. Khi:. a hay x.y = a y = x. Ta nói: y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a. Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức. a thì y tỉ lệ Em hãy cho biết: yKhi nào = hay x.y = a nghịch với x theo hệ số x tỉ lệ a?. (a là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1/ Định nghĩa.. BT . Hai đại lượng y và x liên hệ với nhau. (SGK). a y = hay x.y = a x. . . y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a.. bởi công thức. y.  3,5 x. a) Hỏi y có tỉ lệ nghịch với x không? Xác định hệ số tỉ lệ (nếu có). b) Hỏi x có tỉ lệ nghịch với y hay không? Xác định hệ số tỉ lệ (nếu có). Có nhận xét gì về hai hệ số tìm được?.  3,5 y ytØtØlÖlÖnghÞch nghÞch víi víi x. x a) y  x HÖ sè tØ lÖ – 3,5.  3,5 b) x  tØ lÖ nghÞch y xxcòng tØ lÖ nghÞch víi y. víi y ¬. HÖ sè tØ lÖ – 3,5.. * NhËn xÐt: Hai hÖ sè tØ lÖ trªn b»ng nhau Nếu y tỉ lệ nghịch với x thì x có tỉ lệ nghịch.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1/ Định nghĩa.. y =. (SGK). a hay x.y = a x. ý: Khi y tỉ lệ nghịch với x thì x cũng tỉ lệ nghịch với y và ta nói hai đại lượng đó tỉ lệ nghịch với nhau.. . . y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a.. ►Chú. ►Chú ý: (SGK). Nếu y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a thì x cũng tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ nào?. Nếu y điều tỉ lệnày nghịch x theo hệ số tỉ học. lệ a So sánh với đạivới lượng tỉ lệ thuận vừa thì x cũng tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ a. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k  x Tỉ lệ thuận cũng tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 1 k. Tỉ lệ nghịch. y tØ lÖ nghÞch víi x theo hÖ sè tØ lÖ a  x còng tØ lÖ nghÞch víi y theo hÖ sè tØ lÖ a.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1/ Định nghĩa.. (SGK). a y = hay x.y = a x. . . y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a.. Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau. ?3. x. x1 = 2. x2 = 3. y. y1= 30 y2 = ?. x3 = 4 x4 = 5 y3 = ? y4 = ?. ►Chú ý: (SGK). a) Tìm hệ số tỉ lệ.Biểu diễn y theo x. 2/ Tính chất.. Bài giải. Vì hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau nên ta có x.y = a  x1 . y1 = a a = 2. 30 = 60 . 60 Ta có: y = x.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1/ Định nghĩa.. (SGK). a y = hay x.y = a x. x. x1 = 2. x2 = 3. y. y1= 30 y2= ?. x3 = 4 x4 = 5. . . y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a.. Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau. ?3. ►Chú ý: (SGK) 2/ Tính chất.. y3= ?. y4= ?. b) Thay mỗi dấu “?” trong bảng trên bằng một số thích hợp; Bài giải. Vì : x.y a  y = 60 x Nên:. 60 60 60 y = = 12. = 15 ; 4 y2 = = 20; y 3 = 5 4 3.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1/ Định nghĩa.. (SGK). a y = hay x.y = a x. Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau. ?3. x1 = 2. x2 = 3. x3 = 4 x4 = 5. y. y1= 30 y2 =20 y3=15 y4=12. . . y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a.. X. ►Chú ý: (SGK) 2/ Tính chất.. =60 x3y3? =60 x4y4? =60 x2y2=60 x.y x1y1? ? TQ. nhận gì về tíchứng: haitrong giá trị bảng tương trên ứng c)Thay mỗi dấu “?” Tích haixét giá trị tương xbằng y2, x3số y3, thích x4y4 của x và y. hợp; 1y1, x2một x y = x y = x y = x y = 60 (bằng hệ số tỉ lệ.) 1 1. 2 2. 3 3. 4 4.  x1.y1 = x2.y2 = x3.y3 = x4.y4 = 60.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1/ Định nghĩa.. (SGK). a y = hay x.y = a x. . . y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a.. ►Chú ý: (SGK) 2/ Tính chất. Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì: - Tích hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi (bằng hệ số tỉ lệ); x1.y1 = x2.y2 = . . . = a (hệ số tỉ lệ). a Giả sử y và x tỉ lệ nghịch với nhau, y = x x2, x3… , . khác 0 Khi đó, với mỗi giá trị: x1, của x taa có một a giá trị atương ứng y1  x ,y 2  , y3  , … của y. 1. x2. x3. Ta có: x1.y1 = a; x2.y2 = a; x3.y3 = a; … Do đó: x1.y1 = x2.y2 = x3.y3 = … = a Em hãy cho biết? Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì: Tích hai giá trị tương ứng của chúng luôn như không đổi (bằng hệ số tỉ lệ) thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 1/ Định nghĩa.. (SGK). ►Chú ý: (SGK) 2/ Tính chất. Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì: - Tích hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi (bằng hệ số tỉ lệ). x1.y1 = x2.y2 = . . . = a (hệ số tỉ -lệ) Tỉ số hai giá trị bất kì của. đại lượng này bằng nghịch đảo của tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.. x1 y 2 x1 y3 = ; = , ... . x y x y. Ta có: x1.y1 = x2.y2 = x3.y3 = … = a. . x1 y2 y   ; x 1  3, … x2 y1 x3 y1. Từ đây em hãy cho biết? Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì: Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này. nhưnghịch thế nào? bằng đảo với tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 1/ Định nghĩa. (SGK) 1/ aĐịnh nghĩa. (SGK) y = hay x.y= a (a là hằng. x. số khác 0)  y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a.. 2/ Tính chất. Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì: - Tích hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi (bằng hệ số tỉ lệ). Sơ tư duy Sođồ sánh ĐL tỉ lệ thuận. ĐL tỉ lệ nghich. Định nghĩa. Định nghĩa. y liên hệ với x theo CT. y liên hệ với x theo CT. y = kx (k  0)  y và x tỉ lệ thuận. Tính chất. x1.y1 = x2.y2 = . . . = a. Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận thì:. - Tỉ số hai giá(hệ trị bất của số tỉkìlệ) đại lượng này bằng nghịch đảo của tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia. x1 y 2 x1 y 3 = ; = , ... . x 2 y1 x 3 y 1. Tỉ số số hai giá trị tương ứng -Tỉ của chúng không đổi.. -Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.. a y = (a  0) x.  y và x tỉ lệ nghịch. Tính chất Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch thì: -Tích Tích hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi (bằng hệ số tỉ lệ). - Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng nghịch đảo nghịch của đảotỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 1. Gọi x là số trang sách đã đọc và y là số trang sách còn lại. Ta nói y và x là hai đại lượng: A. Tỉ lệ thuận. B. Tỉ lệ nghịch. C. Tất cả đều sai.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 2. Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ là 5. Vậy Đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ là :. A. 0,2. B. 5. C. 10.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 1/ Định nghĩa.. y=. (SGK). a hay x.y= a (a là hằng x. số khác 0)  y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a.. 2/ Tính chất. Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì: - Tích hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi (bằng hệ số tỉ lệ). x1.y1 = x2.y2 = . . . = a - Tỉ số hai giá(hệ trị bất của số tỉkìlệ) đại lượng này bằng nghịch đảo của tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia. x1 y 2 x1 y 3 = ; = , ... . x 2 y1 x 3 y 1. BT 13/58 (SGK). Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau.. x. 0,5 -1,2. y. 12. -5. 2. -3. 3. -2. 4. 6. 1,5 1. - Muốn điền số thích hợp vào ô trống trong bảng trên, trước hết ta cần tìm gì?. 1 1/ yvµo 6 : 0,5 - Dùa 6 = 6 : 6 = 1 = cét nµo = để12 tÝnh hÖ5/ sèya? (Cét a = 1,5 =. 4-5 =6 2/ 6) y2Ta = cã: 6 : (-1,2) 3/ x3 = 6 : 3 = 2 4/ x4= 6 : (-2) = -3. Em hãy. 6 y  biểu diễn x. y theo x?.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 1/ Định nghĩa.. y=. (SGK). a hay x.y= a (a là hằng x. số khác 0)  y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a.. 2/ Tính chất. Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì: - Tích hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi (bằng hệ số tỉ lệ). x1.y1 = x2.y2 = . . . = a - Tỉ số hai giá(hệ trị bất của số tỉkìlệ) đại lượng này bằng nghịch đảo của tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia. x1 y 2 x1 y 3 = ; = , ... . x 2 y1 x 3 y 1. Hướng dẫn về nhà -Học bài: Nắm vững Đ/n và tính chất, làm BT 14, 15 trang 58 (SGK) -Hướng dẫn bài 14/sgk/58 Để xây một ngôi nhà: 35 công nhân hết 168 ngày 28 công nhân hết x ngày ? Số công nhân và số ngày làm là hai đại lượng tỉ lệ nghịch Ta có:. 35  x  x ? 28 168. - Xem trước bài “một số bài toán về tỉ lệ nghịch”.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tiết học đến đây là kết thúc.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×