Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bai 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.89 MB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>. Dùng bản đồ trình bày đặc điểm vị trí địa lí của nước ta?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> . Vẽ sơ đồ phạm vi các vùng biển Việt Nam theo luật biển quốc tế 1982 ?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> VẼ LƯỢC ĐỒ VIỆT NAM.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1.. 2.. Vẽ lược đồ khung Việt Nam (hình dạng lãnh thổ phần đất liền) Điền lên trên lược đồ các đối tượng địa lí (Hà Nội, Đà Nẵng, TP.Hồ Chí Minh, vịnh Bắc Bộ, vịnh Thái Lan, đảo Phú Quốc, Qđ.Hoàng Sa, Trường Sa). Xác định 2 yêu cầu của bài thực hành.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> II/HƯỚNG DẪN 1/ VẼ KHUNG LƯỢC ĐỒ VIỆT NAM. 2/ ĐIỀN CÁC ĐỐI TƯỢNG Thủ đô ( Hà Nội ). TP ( thuộc TW ). TP ( thuộc Tỉnh ) Thị xã. Quần đảo, vịnh biển, sông ngòi ….

<span class='text_page_counter'>(6)</span> CÁC BƯỚC VẼ. BƯỚC 5 BƯỚC 4. BƯỚC 1. KHUNG LƯỢC ĐỒ BƯỚC 3. BƯỚC 2.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> A1. BƯỚC 1. B1. C1. D1. E1. D8. E8. A2 A3. VẼ LƯỚI TỌA ĐỘ Ô VUÔNG 5 ô x 8 ô = 40 ô vuông. A4. 5 ô hàng ngang, đánh chữ: A-B-C-D-E. A5. 8 ô hàng dọc, đánh số: 1-2-3-4-5-6-7-8. Ô hàng ngang và ô hàng dọc cách nhau 20 kinh tuyến và 20 vĩ tuyến. A6 A7 A8. B8. C8.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 240 B. 220 B. 200 B. 180 B. BƯỚC 2 160 B. 140 B. 120 B. 100 B. 1020B. 1040B. 1060B. 1080B. 1100B. 1120B. XÁC ĐỊNH CÁC ĐIỂM KHỐNG CHẾ VÀ CÁC ĐƯỜNG KHỐNG CHẾ.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 240 B. 1020B. 1040B. 1060B. 1080B. 1100B. 1120B. 220 B. 200 B. 180 B. BƯỚC 3 160 B. 140 B. 120 B. 100 B. VẼ TỪNG ĐOẠN ĐỊA GIỚI (NÉT ĐỨT) VÀ ĐƯỜNG BỜ BIỂN ( NÉT LIỀN).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> A1. B1. C1. D1. E1. A2 A3. BƯỚC 4. E4. A4. Q® Hoµng Sa ( TP §µ N½ng). A5 DÙNG CÁC KÍ HIỆU TƯỢNG TRƯNG ĐẢO SAN HÔ ĐỂ VẼ Q. Đ HOÀNG SA ( E4 ) TRƯỜNG SA ( E8 ). A6 A7 A8. B8. C8. D8. E8. Q® Trêng Sa ( TØnh Kh¸nh Hoµ).

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 240 B. 1020B. 1040B. 1060B. 1080B. 1100B. 1120B. 220 B. 200 B. 180 B. BƯỚC 5. Q® Hoµng Sa ( TP §µ N½ng). 160 B. 140 B. 120 B. 100 B Q® Trêng Sa ( TØnh Kh¸nh Hoµ). VẼ CÁC SÔNG CHÍNH (M.BẮC -M.TRUNG -M.NAM).

<span class='text_page_counter'>(12)</span> B1. B2. *Tên lược đồ viết chữ in đứng, trên lược đồ * Tên thủ đô viết in đứng toàn bộ, kích thước lớn. *Tên thành phố, vịnh biển, quần đảo viết in chữ đầu tiên, kích thước nhỏ. *Tên sông viết dọc theo dòng sông * Viết tên theo chiều ngang của lược đồ. * Dựa vào Átlát Địa lí Việt Nam để xác định vị trí của thủ đô, các thành phố,thị xã, vịnh biển. QUY ƯỚC. XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ. B3 Thủ đô TP( thuộc TW ) TP( thuộc Tỉnh ) Thị xã Quần đảo, vịnh biển sông ngòi ĐẶT KÍ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT LÊN LƯỢC ĐỒ.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> HOẠT ĐỘNG TIẾP NỐI 1/ Tiếp tục hoàn thành bài tập ở nhà ( vẽ trên giấy A 4) 2/ Chuẩn bị Bài 4-SGK-trang 20.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×