Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Nguyen Ham Tich Phan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (333.23 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GV. Nguyễn Vũ Minh. TÍCH PHÂN. Chủ đề 1 : NGUYÊN HÀM ( TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH ) 1) Định nghĩa : F(x) là nguyên hàm của hàm số f(x) trên (a; b) ⇔ ……………….. ∫. f(x).dx = F(x) + C , với C là hằng số 2) Họ nguyên hàm : 3) Bảng nguyên hàm : Hàm cơ bản : Hàm chứa (ax + b). ∫ dx = x + C x α +1 ∫ x .dx = α + 1 + C α. dx ∫ x = ln x + C dx 1 = − ∫ x2 x + C dx ∫ x = 2 x +C. ax ∫ a dx = lna + C x. ∫ e dx = e x. x. +C. ∫ sinx.dx = −cosx + C. ∫ cosx.dx = sinx + C. 1 (ax + b)α +1 ∫ ( ax + b ) dx = a α + 1 + C dx 1 = ∫ ax + b a ln ax + b + C α. dx. ∫ (ax + b) ∫. 2. 1 1 =− . +C a ax + b. dx 2 ax + b + C = ax + b a. 1 a ax + b ∫ a dx = a lna + C 1 ax + b ax + b = +C e dx e ∫ a ax + b. 1 + = − sin(ax b).dx cos(ax + b) + C ∫ a 1 cos(ax b).dx sin(ax + b) + C + = ∫ a. dx 1 = ∫ cos2 (ax + b) a tan(ax + b) + C. dx ∫ cos2 x = tanx + C dx ∫ sin 2 x = −cotx + C dx 1 x −a ln = ∫ x 2 − a 2 2a x + a + C. dx 1 = − ∫ sin 2 (ax + b) a cot(ax + b) + C. dx −1 = ∫ x n (n − 1)x n −1 + C. dx 1 1 = − ∫ (ax + b)n a (n − 1)(ax + b)n −1 + C. Đt : 0914.449.230. 1. Email :

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV. Nguyễn Vũ Minh. TÍCH PHÂN. 4) Cách tìmnguyên hàm : Biến đổi tích hoặc thương, tổng, bạ bậc, khai triển lũy thừy, chia đa thức…... Căn thức thành lũy thừa :. n. 5) Công thức thường dùng : 1 + cos2u cos 2 u = 2 1 − cos2u sin 2 u = 2. m n. m 1 −n x x = x ; n = x ; n = x m−n x x m. 1 2 = + 1 tan u cos 2 u 1 2 = + 1 cot u sin 2 u. 3cosu + cos3u 4 3sinu − sin3u sin 3u = 4 cos3 u =. sin2u = 2sinu.cosu cos2u = cos 2 u − sin 2 u cos2u = 2cos 2 u − 1 cos2u = 1 − 2sin 2 u VD1 : TÌM HỌ NGUYÊN HÀM CỦA CÁC HÀM SỐ SAU: 2 3 a/ f(x) = (2x + 1). 2x 3 − 5x + 2 c/ f(x) = x2. ; ;. 2 b/ f(x) = (tan x + cot x). e 2x − 3e x + 2 d/ f(x) = ex − 1. GIẢI 6 4 2 6 4 2 a/ f(x) = 8x + 12x + 6x + 1 , suy ra: f(x) = 8∫ x dx + 12 ∫ x dx + 6 ∫ x dx + ∫ 1dx 8 12 = x 7 + x 5 + 2x 3 + x + C 7 5 1 1 ⎛ 1 ⎞ ⎛ 1 ⎞ 2 2 = + f(x) tan x cot x 2 1 1 2 = + + = − + − + ⎜ ⎟ ⎜ 2 ⎟ b/ 2 cos 2 x sin 2 x ⎝ cos x ⎠ ⎝ sin x ⎠. 1 1 f(x)dx = dx + Suy ra: ∫ ∫ cos2 x ∫ sin 2 x dx = tan x − cot x + C 5 2 f(x) = 2x − + . suy ra: c/ x x2 Đt : 0914.449.230. 2. Email :

<span class='text_page_counter'>(3)</span> GV. Nguyễn Vũ Minh. TÍCH PHÂN. 1 2 −2 2 = − + = − − +C f(x)dx 2 xdx 5 dx 2 x dx x 5ln x ∫ ∫ ∫x ∫ x x x e 2x − e x − 2(e x − 1) e x (e x − 1) − 2(e x − 1) (e − 1)(e − 2) = = ex − 2 = d/ f(x) = x x x e −1 e −1 e −1 x x Suy ra: ∫ f(x)dx = ∫ e dx − ∫ 2dx = e − 2x + C BT1 : tìm họ nguyên hàm các hàm số sau 5 2 1/ f(x) = x + 3x − 5 −. 1 x. 2/ f(x) =. 3 7 9 20 + 4− 3+ 2 5 x x x x. x 5 + 4x 7 − 2x + 8 − 7x 9 3/ f(x) = x2. 3 4 4/ f(x) = x + x + 4 x. 5/ f(x) = ( x + 1)(x − x + 1). e− x ) 6/ f(x) = e (7 − 3e + cos 2 x. ⎛ e− x ⎞ 7/ (soạn) f(x) = e ⎜ 2 + sin 2 x ⎟ ⎝ ⎠. x x 2x −1 8/ f(x) = ( 2 + 3 ) .2. x. x. 9/ f(x) = 2sinx − 3cosx + 11/ f(x) = (2tanx + cotx). 7 x. −x. 2 2 10/ f(x) = tan x − 3cot x. 12/ f(x) =. 2. 1 sin 2 x.cos 2 x. Bài soạn : tìm họ nguyên hàm các hàm số sau 5 1/ f(x) = ( x − 3x ) ( x − 1) 2. 2/ f(x) = 3sinx − 7cosx. 3x15 + 7x 4 − 2x + 8 − 10x 6 3/ f(x) = x3 5/ f(x) =. x 3 4/ f(x) = 2 x − 3e + 4sin x − 8 / x. 6 sin 2 x.cos 2 x. 3 2 7/ f(x) = x − 3x + 4x + 3 ;. Đt : 0914.449.230. x −x 6/ f(x) = e (5 + 3e ). 2 2 8/ f(x) = 2x(x + 3x) ;. 3. 9/ f(x) = 4sin. x x cos 2 2. Email :

<span class='text_page_counter'>(4)</span> GV. Nguyễn Vũ Minh. TÍCH PHÂN. 1 2 f(x) = (2 − ) 12/ x. 2 x 10/ f(x) = 2 sin x + 3cos x + 5e ; 11/ f(x) = tan x − 3. ( x − 2)3 13/ f(x) = x. 2x +1 3x + 2 ; 14/ f(x) = 2 .3. x 2 15/ f(x) = (3 − 2). VD2 : TÌM HỌ NGUYÊN HÀM CỦA CÁC HÀM SỐ SAU: 3 a/ f(x) = (2x + 1). c/ f(x) =. 2 7x + 1. b/ f(x) = cos ( 3x − 2 ). ;. 10 e/ f(x) = (7 − 3x). −x d/ f(x) = e. ;. 1 (ax + b)α +1 Giải : a/ sử dụng công thức ∫ ( ax + b ) dx = a α + 1 + C α. 1 (2x + 1) 4 ∫ f(x)dx = ∫ (2x + 1) dx = 2 . 4 + C 3. 1 cos(ax b).dx sin(ax + b) + C + = b/ sử dụng công thức ∫ a. 1 f(x)dx = cos 3x − 2 dx = .sin ( 3x − 2 ) + C ( ) ∫ ∫ 3. dx 1 = c/ sử dụng công thức ∫ ax + b a ln ax + b + C 2. dx. 2. ∫ f(x)dx = ∫ 7x + 1dx = 2∫ 7x + 1 = 7 .ln 3x − 2 + C 1 ax + b ax + b = +C e dx e d/ sử dụng công thức ∫ a −x ∫ f(x)dx = ∫ e dx =. 1 −x e + C = −e − x + C −1. ( chú ý hệ số a trong bài này là -1 ). 1 (7 − 3x)11 . +C e/ giống bài a/ ∫ f(x)dx = ∫ (7 − 3x) dx = −3 11 10. Đt : 0914.449.230. 4. Email :

<span class='text_page_counter'>(5)</span> GV. Nguyễn Vũ Minh. TÍCH PHÂN. BT2 : Tìm họ nguyên hàm các hàm số sau ( sử dụng ……………… ) 2 1/ f(x) = sin x. 2 ; 2 / f(x) = sin 7x. 4 5/ f(x) = sin 2 x. 2 ; 3/ f(x) = cos 4 x. 2 2 ; 6/ f(x) = 7 sin x .cos x. 8/ f(x) = sin 4 x .sin 6x ; 9 / f(x) = cos 6 x .cos 2 x. 14/. f(x) =. ; 7 / f(x) = sin 2 x .cos x ; 10 / f(x) = cosx . ( 3 + cosx ). x 3 + 3x 2 − 6x + 5 12 / f(x) = ; x +1. 11 / f(x) = cosx . ( sin 3x + sinx ) ; 1 13/ f(x) = x +9 − x. 4 ; 4/ f(x) = cos x. 3x 2 − 6x + 5 14/ f(x) = 2x + 1. ;. 3. 15 / f(x) =. π⎞; ⎛ cos 2 ⎜ 2x + ⎟ 4⎠ ⎝. −6x + 5 2x − 5. 4 4 6 6 16/(HV Quan Hệ Quốc Tế - 1997) f(x) = ( sin x + cos x ) . ( sin x + cos x ). x4 + x2 +1 17/(ĐH Ngoại Thương – 1998- Khối A) f(x) = 2 x + x +1 x 4 + 2x 2 + 2 + x 18/(ĐH Ngoại Thương – 1998- Khối D) f(x) = x2 + x +1 19/(ĐH Ngoại Thương – 2000 - Khối D) f(x) = 4 4 20/ f(x) = cos x − sin x. cos2x sinx + cosx. ⎛ x −1 ⎞ f(x) = ⎜ ⎟ ; 21/ ⎝x+2⎠. 2. 22/ f(x) = cos 5 x .cos 2 x .sinx VD3 : a/ Tìm A, B sao cho. b/ Tính I = ∫ Đt : 0914.449.230. 3x + 7 A B = + x 2 + 4x + 3 x + 1 x + 3. ( x ≠ −1; 3 ). 3x + 7 dx x + 4x + 3 2. 5. Email :

<span class='text_page_counter'>(6)</span> GV. Nguyễn Vũ Minh. TÍCH PHÂN. 3x + 7 A B = + ⇔ 3x + 7 = A ( x + 3) + B ( x + 1) Giải :a/ 2 x + 4x + 3 x + 1 x + 3 ⎧A + B = 3 ⎧A = 2 ⇔ 3x + 7 = ( A + B ) .x + 3A + B ⇔ ⎨ ⇔⎨ ⎩3A + B = 7 ⎩B = 1. 3x + 7 1 ⎞ ⎛ 2 I = dx = + b/ ∫ x 2 + 4x + 3 ∫ ⎜⎝ x + 1 x + 3 ⎟⎠dx = 2 ln x + 1 + ln x + 3 + C BT4 : Tính các nguyên hàm sau ( sử dụng pp ……………… ). A=∫. 3x + 4 dx x 2 + 4x − 5. dx D=∫ x ( x + 1) F=∫. −x dx x2 + x − 6. x+7 dx x 2 + 8x − 9. ;. B=∫. ;. x2 −1 E=∫ dx ( x + 2 )( x − 2 )( x − 3 ) ;. ;. G=∫. 3 dx x 2 + 7x + 12. C=∫. ;. ; F=∫. 1 dx x2 − x − 2. −8 dx x 2 + 10x + 9. VD4 : Tính các nguyên hàm sau ( sử dụng pp đổi biến số ) sinx a/ A = ∫ e .cosxd x. ln 5 x dx c/ C = ∫ x. 2x + 4 B = b/ ∫ x 2 + 4x − 5 dx. ;. ex dx d/ D = ∫ x e +1. ;. ∫. sinx Giải : a/ A = e .cosxd x ; đặt t = sinx ⇒ dt = cosxdx t t sinx Vậy A = ∫ e .dt = e + C = e + C. 2x + 4 B = b/ ∫ x 2 + 4x − 5 dx Đặt t = x 2 + 4x − 5 ⇒ dt = ( 2x + 4 ) dx Vậy B =. dt 2 ∫ t = ln t + C = ln x + 4x − 5 + C. ln 5 x dx ; đặt t = ln x ⇒ dt = dx c/ C = ∫ x x Đt : 0914.449.230. 6. Email :

<span class='text_page_counter'>(7)</span> GV. Nguyễn Vũ Minh. TÍCH PHÂN. t6 ln 6 x +C Vậy C = ∫ t .dt = + C = 6 6 5. ex dx d/ D = ∫ x e +1 Vậy : D = ∫. ; đặt t = e x + 1 ⇒ dt = e x dx. dt = ln t + C = ln e x + 1 + C t CÁCH ĐỔI BIẾN SỐ CẦN NHỚ. Dạng Tích Phân. Cách Giải. + Nếu bậc tử. f(x) ∫ g(x) .dx. ≥ bậc mẫu ta chia đa thức. + Nếu bậc tử < bậc mẫu ta xem tử có phải là đạo hàm của mẫu hay ko ? nếu có đặt t = mẫu số + Nếu ko có 2 trường hợp này ta sẽ làm theo dạng khác sẽ trình bày ở phần khác. ∫. n. ........dx dx. ∫ f(lnx). x. ∫ f(cosx).sinxdx ∫ f(sinx).cosxdx dx cos 2 x dx ∫ f(cotx) sin 2 x. ∫ f(tanx). x x f(e ).e dx ∫. n n Đặt t = ....... ⇒ t = ....... sau đó lấy đạo hàm 2 vế dx Đặt t = lnx + C ⇒ dt = x. Đặt t = cos x + C ⇒ dt = − sin xdx Đặt t = sin x + C ⇒ dt = cos xdx dx tan t = x + C ⇒ dt = Đặt cos 2 x dx Đặt t = cot x + C ⇒ dt = − 2 sin x x x Đặt t = e + C ⇒ dt = e dx. Đưa về. dx dx , ∫ sin n x ∫ cosn x với n chẵn. Đt : 0914.449.230. ∫ sin. 1 n−2. 1 1 1 1 1 dx ... 2 dx, ∫ . ... n−4 n−2 n−4 x sin sin x cos x cos x cos 2 x .. dx t = tan x + C ⇒ dt = Và Đặt cos 2 x 7. Email :

<span class='text_page_counter'>(8)</span> GV. Nguyễn Vũ Minh n sin ∫ xdx hay. n cos ∫ xdx. TÍCH PHÂN. Dùng công thức hạ bậc. cos 2 u =. với n chẵn n sin ∫ xdx hay. n cos ∫ xdx. với n lẽ. Tách. 1 + cos2u 1 − cos2u ; sin 2 u = 2 2. n n −1 sin xdx = sin x.sinxdx , đặt t = cosx ∫ ∫. n n −1 cos xdx = cos x.cosxdx , ∫ ∫. đặt t = sinx. + Nếu mẫu có 2 nghiệm x1 , x 2 , ta đưa về. Ax + B ∫ a(x − x1 )(x − x 2 )dx. Ax + B ∫ ax 2 + bx + cdx. Sau đó dùng pp hệ số bất định + Nếu mẫu có nghiệm kép x 0 ,. Ax + B ta đưa về ∫ a(x − x ) 2 dx 0 + Nếu mẫu vô nghiệm ,đưa về Ax + B ⎛ π π⎞ dx t ∈ và đặt X = D.tant ⎜− ; ⎟ 2 2 ∫X +D ⎝ 2 2⎠ 2 1/ R(x, a − x ). thì đặt x = sint. 2 2/ R(x, a + x ) thì đặt x = atant BT5: Tính các nguyên hàm sau ( sử dụng pp ………………… ). ∫. xdx x2 +1. A = ∫ x(2 − x 2 )12 dx. B=. C = ∫ 1 + 4sin x.cos x.dx. D = ∫ x. x 2 + 1.dx. E = ∫ x . 1 − x.dx. F=∫. 3 4. Đt : 0914.449.230. 8. dx 2x. 2 + ln x. Email :

<span class='text_page_counter'>(9)</span> GV. Nguyễn Vũ Minh. G=. ∫. I=∫. TÍCH PHÂN. e x .dx. H=∫. 1 + ex. x +1 dx 3x + 1. 1 ⎛ 1+ x ⎞ ln ⎜ ⎟ .dx 1− x2 ⎝ 1− x ⎠. x 2 dx J=∫ 3 2x + e. 2 + 3ln x dx x. K = ∫ x 5 2 − x 3 .dx. L=∫. cos x P = ∫ 2 dx sin x. e cot x .dx Q=∫ sin 2 x. R = ∫ 2x 7 .(x 4 − 1)5 .dx. O=. M=∫. xdx (2x + 1)3. xdx 2x + 1. ∫. N = ∫ cos5 xdx. e tanx dx W=∫ 2 cos x. S=∫. T = ∫ sin 3 xdx. V=∫. 1 dx x. ( 4lnx + 7 ) 3. dx x −5. BT6: Tính các nguyên hàm sau : A = ∫ cot x.dx. B = ∫ tanx.dx. C = ∫ ( 2 − sin x ) .sin2x.dx 2. E=∫. 2. sinx − cosx .dx sinx + cosx. D=∫. sin2x. ( 3 + cos x ) 2. .dx ;. F = ∫ ( cos 4 x + sin 4 x ) .cos 2x.dx. 1 .dx tan 5 x. G = ∫ 4 ( cos 6 x + sin 6 x ) .cos 2x.dx. H=∫. 1 K=∫ x .dx e +1. sin 5 x L=∫ .dx cos 7 x. Đt : 0914.449.230. 4. 9. Email :

<span class='text_page_counter'>(10)</span> GV. Nguyễn Vũ Minh. sin 3 x .dx M=∫ 2 cos x. Đt : 0914.449.230. TÍCH PHÂN. M=∫. 10. sin 2 x 3. cos x + 5sin x 2. 2. .dx. Email :

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×