Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

TOAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (421.14 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TIỂU HỌC VẠN GIÃ 2 Tiết 73: GIỚI THIỆU BẢNG NHÂN Lớp 3D. Giáo viên: TRẦN THỊ KIM HOA.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ • 420 : 7 = ?. • 137 : 5 = ?. 420. 7. 137. 5. 421. 60. 138. 27. 00. 37. 0. 35. 0. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> xX. 11. 22. 33. 44. 55. 66. 77. 88. 99. 10 10. 11. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 22. 2. 4. 6. 8. 10. 12. 14. 16. 18. 20. 33. 3. 6. 9. 12. 15. 18. 21. 24. 27. 30. 44. 4. 8. 12. 16. 20. 24. 28. 32. 36. 40. 55. 5. 10. 15. 20. 25. 30. 35. 40. 45. 50. 66. 6. 12. 18. 24. 30. 36. 42. 48. 54. 60. 77. 7. 14. 21. 28. 35. 42. 49. 56. 63. 70. 16. 24. 32. 40. 48. 56. 64. 72. 80. 18. 27. 36. 45. 54. 63. 72. 81. 90. 20. 30. 40. 50. 60. 70. 80. 90 100. 8 8 8 9 9 9 10. 10. 10.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> x. 1. 2. 4. 5. 6. 2. 3 3. 8. 9. 10. 6. 7 7. 1. 1. 4. 5. 8. 9. 10. 2. 2. 4. 6. 8. 10. 12. 14. 16. 18. 20. 3. 3. 6. 9. 12. 15. 18. 21. 24. 27. 30. 4 5. 4. 8. 16. 20. 24. 28. 32. 36. 40. 10. 12 15. 5. 20. 25. 30. 35. 40. 45. 50. 6. 6. 12. 18. 24. 30. 36. 42. 48. 54. 60. 7. 7. 14. 21. 28. 35. 42. 49. 56. 63. 70. 8. 8. 16. 24. 32. 40. 48. 56. 64. 72. 80. 9. 9. 18. 27. 36. 45. 54. 63. 72. 81. 90. 10. 10. 20. 30. 40. 50. 60. 70. 80. 90 100. 4 x 3 = 12 ?. 8 x 7 = ?56.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1 2 bảng 3 4 5 6 7 8số 99thích 10 4nhân 7 5 1.x Dùng để tìm 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 hợp ở ô trống (theo mẫu): 2. 2. 3. 3. 4. 4. 5. 5. • 66. 6. 7 7. •. 4. 6. 8. 10. 12. 14. 16. 18. 20. 6. 9. 12. 15. 18. 21. 24. 27. 30. 8. 12. 16. 20. 24. 6. 28. 32. 36. 40. 10. 15. 20. 25. 30. 35. 40. 45. 50. 4. 12. 18. 24. 30 30 • 36. 42 42. 48 9. 54. 60. 7. 14. 21. 28 28. 35. 42. 49. 56. 63. 70. 87 8. 8. 16 28. 24. 32. 40. 48 8. 56 72 64. 72 72. 80. 9. 9. 18. 27. 36. 45. 54. 63. 72. 81. 90. 10. 10. 20. 30. 40. 50. 60. 70. 80. 90 100. 6. 5. 30. •. 7. 42.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2. Số ? Thừa số. 2. 2. 2. 7. 7. 7. 10 10. Thừa số 4. 4. 4. 8. 8. 8. 9. 8. 8 56 56 56 90 90 90. Tích. 8. 9. 9 10.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 3. Trong hội khỏe Phù Đổng, đội tuyển của một tỉnh đã giành đựoc 8 huy chương vàng, số huy chương bạc nhiều gấp 3 lần số huy chương vàng. Hỏi đội tuyển đó đã giành được tất cả bao nhiêu huy chương? 8 huy chương. }. Tóm tắt: Huy chương vàng:. Huy chương bạc :. }. ? huy chương.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài giải: Số huy chương bạc đội tuyển giành được là: 8 x 3 = 24 (huy chương) Số huy chương đội tuyển đã giành được tất cả là: 8 + 24 = 32 (huy chương) Đáp số: 32 huy chương..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Nêu củađây bài học hôm nay Bàitiêu họcđềđến là kết thúc..

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×