Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.07 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS BA ĐỒN. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (TIẾT 93) MÔN : SỐ HỌC 6 Thời gian 45 (không kể thời gian giao đề). MÃ ĐỀ 1. Câu 1(4 điểm): Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể). 3 4 2 a) 7 7 2 1 1 : 1 c) 3 4 . 18 5 31 5 2 . . b) 23 23 29 23 29 7 1 5 0, 75 : 2 12 8 d) 24. Câu 2(3 điểm): Tìm x, biết: 1 1 3 x c) 2 4 4 2 2 2 Câu 3(2 điểm): Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích 7 m , chiều dài 3 m. 8 6 .x 7 a) 7. 2 1 7 x b) 3 4 12. Tính chu vi của tấm bìa đó. 6n 1 Câu 4(1 điểm): Cho phân số A = 3n 2 . Tìm n Z để A có giá trị nguyên.. TRƯỜNG THCS BA ĐỒN. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (TIẾT 93) MÔN : SỐ HỌC 6 Thời gian 45 (không kể thời gian giao đề). MÃ ĐỀ 2. Câu 1(4 điểm): Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể). 3 5 3 8 8 a) 1 2 1 : 1 c) 4 3 . 18 5 34 5 5 . . b) 23 23 29 23 29 7 5 1 0, 75 : 2 8 d) 12 24. Câu 2(3 điểm): Tìm x, biết: 1 3 1 x c) 2 4 4 2 2 2 Câu 3(2 điểm): Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích 9 m , chiều dài 5 m. 9 6 .x 7 a) 7. 2 1 7 x b) 3 3 12. Tính chu vi của tấm bìa đó. 6n 1 Câu 4(1 điểm): Cho phân số A = 3n 2 . Tìm n Z để A có giá trị nguyên..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đáp án chấm đề I Câu 3 4 Câu 1 2 (4 a) 7 7 điểm) 3 4 2 : = 7 7 3 4 2 7 7 = 7 2 = 7. =-1 + 2 = 1 18 5 31 5 2 . . b) 23 23 29 23 29 18 5 31 5 2 . . = 23 23 29 23 29 18 5 31 2 . 23 23 29 29 = 18 5 29 . = 23 23 29 18 5 .1 = 23 23 18 5 18 5 23 23 = 23 23 = 23 2 1 1 : 1 c) 3 4 2 1 1 : 1 = 3 4 5 5 : = 3 4 5 4 4 1 . 1 = 3 5 3 3 7 1 5 0, 75 : 2 12 8 d) 24 5 3 7 17 : = 24 4 12 8. Nội dung. Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5. 0,25 0,25 0,25 0,25 0.5. 0,25 0,25 0,25. 0,25. 5 18 14 17 : 24 24 24 8 =. 0,25. 5 18 14 17 : 24 8 =. 0,25 0,25.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 2 (4 điểm) :. 27 8 9 . = 24 17 = 17 8 6 .x 7 a) 7 6 8 x : 7 7 6 7 3 x . 7 8 4 2 1 7 x b) 3 4 12 2 7 1 1 x 3 12 4 3 1 2 1 3 x : . 3 3 3 2 1 x 2 1 1 3 x c) 2 4 4 1 1 3 x 2 4 4 1 3 1 x 1 2 4 4 1 x 1: 2 2. Hoặc: 1 1 3 x 2 4 4 1 3 1 1 x 2 4 4 2 1 1 x : 1 2 2. Chiều rộng của tấm bìa hình chữ nhật là: 2 2 2 3 3 : . 7 3 7 2 7 (m). Chu vi cuûa taám bìa: 46 2 3 .2 21 (m) 3 7 6n 1 6n 4 5 2(3n 2) 5 5 2 3n 2 3n 2 A = 3n 2 = 3n 2 Để A có giá trị nguyên 3n 2{ 1; 5}. Ta có: 3n+2= -1 n = -1 1 Z 3n+2= 1 n = 3. 0,25 0,5.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 7 Z 3n+2= -5 n= 3 3n+2= 5 n = 1 Vậy với n { 1; 1} thì A nhận giá trị nguyên.. Đáp án chấm đề II Câu 3 5 Câu 1 3 (4 8 8 a) điểm) 3 5 3 : = 8 8 3 5 3 = 8 8 8 3 = 8. =-1 + 3 = 2 18 5 34 5 5 . . b) 23 23 29 23 29 18 5 34 5 5 . . 23 23 29 23 29 = 18 5 34 5 . = 23 23 29 29 18 5 29 . = 23 23 29 18 5 .1 = 23 23 18 5 18 5 23 23 = 23 23 = 23 1 2 1 : 1 c) 4 3 1 2 1 : 1 = 4 3 5 5 : = 4 3 5 3 3 . = 4 5 4 7 5 1 0, 75 : 2 8 d) 12 24 7 5 3 17 : 12 24 4 8 =. Nội dung. Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5. 0,25 0,25 0,25 0,25 0.5. 0,25 0,25 0,25. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 14 5 18 17 : 24 24 24 8 =. Câu 2 (4 điểm) :. 14 5 18 17 : 24 8 = 9 8 3 . = 24 17 = 17 9 6 .x 7 a) 7 6 9 x : 7 7 6 7 2 x . 7 9 3 2 1 7 x b) 3 3 12 2 7 1 1 x 3 12 3 4 1 2 1 3 x : . 4 3 4 2 3 x 8 1 3 1 x c) 2 4 4 1 3 1 x 2 4 4 1 1 3 x 1 2 4 4 1 x 1: 2 2. Hoặc: 1 3 1 x 2 4 4 1 1 3 1 x 2 4 4 2 1 1 x : 1 2 2. Chiều rộng của tấm bìa hình chữ nhật là: 2 2 2 5 5 : . 9 5 9 2 9 (m). Chu vi cuûa taám bìa: 86 2 5 .2 45 (m) 5 9 6n 1 6n 4 5 2(3n 2) 5 5 2 3n 2 3n 2 A = 3n 2 = 3n 2. 0,25 0,25 0,25. 0,25 0,5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Để A có giá trị nguyên 3n 2{ 1; 5} Ta có: 3n+2= -1 n = -1 1 Z 3n+2= 1 n = 3 7 Z 3n+2= -5 n= 3 3n+2= 5 n = 1 Vậy với n { 1; 1} thì A nhận giá trị nguyên..
<span class='text_page_counter'>(7)</span>