Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.7 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD & ĐT DUY XUYÊN ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm Học 2012-2013 TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH Môn: TOÁN – LỚP 6 . Thời gian làm bài: 90 phút …………………………………... I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Học sinh chọn phương án trả lời đúng trong các sâu sau và ghi vào bài làm.. 35 18 Câu 1. Số nguyên x mà 6 < x < 5 là:. A. – 5. B. – 5 ; – 4. C. –5 ; – 4 ; – 3. D. – 4. 23.9 1 1 4 Câu 2. Cho M = 2 .( 18) . Rút gọn biểu thức M có kết quả là: A. 2 ; B. 4 ; 3 3 3 4 Câu 3. Số nghịch đảo của phân số 4 là: A. 4 ; B. 4 ; C. 3 ; 17 170 Câu 4. Số x mà 2x – 70%x = –1,7 là: A. 13 ; B. – 1 ; C. 68 ;. 1 1 C. 4 ; D. 2 4 D. 3 ; 37 D. 7. 4 8 :2 7 Câu 5. bằng: A. 7 ; 12.3 12 Câu 6. Rút gọn: 3 15 bằng:. D. 4. 2 B. 7 ;. 7 C. 8 ;. 4 14 D.. A. – 3 ;. B. 3 ;. C. – 2 ;. 2 Câu 7. Kết quả tìm một số, khi biết 3 của nó bằng 7,2 là: A. 10,8 ; Câu 8. Tỷ số phần trăm của 5 và 8 là: A. 62,5% ;. B. 52,5% ;. 14, 2 D. 3. B. –1 ; C. 1,2 ; C. 50% ; D.80%. Câu 9. Số đo của góc A là bao nhiêu nếu A và B là 2 góc bù nhau và 4 A = 5 B A. 1000 B. 950 C. 850 D. 800 . Câu 10. Với Ox và Oy là 2 tia đối nhau, xOz 70 thì số đo zOy là: A. 200 ; B. 100 ; C. 1100 ; 0 Câu 11. Cho hai góc phụ nhau, trong đó số đo một góc là 35 , số đo góc còn lại là: A. 1450 B. 750 C. 550 D.900. . . 0. Câu 12. Tia Ot là tia phân giác của góc xOy. . . . A. xOt = yOt B. xOt + yOt = xOy II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm). . . D. 1800. nếu: C. xOt + yOt = xOy và xOt = tOy. 3 1 5 7 Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) ( 8 + 4 + 12 ) : 8 5 7 x 12 Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x biết: a) 24. D. Ba tia Ox, Oy ,Ot chung gốc. 1 3 b) 4 : (10,3 – 9,8) – 4. 9 4 11 2 x .1 7 4 b) 2. 1 Bài 3: (1,5 điểm) Một lớp có 40 học sinh gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số học sinh giỏi chiếm 5 số học 3 sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng 8 số học sinh còn lại. a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp. b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp. 0 Bài 4: (2,0 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ 2 tia Oy và Oz sao cho: xOy 70 ;. xOz 1400 . a) Tính số đo yOz ?. b) Tia Oy có là phân giác của xOz không? Vì sao? c) Vẽ Ot là tia đối của tia Oz. Tính số đo yOt ?. 1 1 1 2 2011 ... x(x 1) 2013 Bài 5: (0,5 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết rằng: 3 6 10 DUYỆT CỦA CHUYÊN MÔN. DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN. GIÁO VIÊN RA ĐỀ.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯƠNG VĂN CHÍN. LÝ VĂN BỐN. LÝ VĂN BỐN. ĐẤP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II – Năm học: 2012 – 2013 MÔN : TOÁN . LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian phát đề ) I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ). Mỗi câu chọn đúng: 0,5 điểm Câu Kết quả. 1 D. 2 B. 3 D. 4 A. 5 B. 6 C. 7 A. 8 A. 9 D. 10 C. 11 C. 12 C. II. TỰ LUẬN: ( 7điểm ) Bài 1 1,5 điểm. 2 1,5 điểm. 3 1,5 điểm. Nội dung. 9 6 10 8 3 1 5 7 . 24 7 8 4 12 8 a) ( + + ): = 13 = 21 1 3 1 3 : 0,5 4 b) 4 : (10,3 – 9,8) – 4 = 4 1 3 1 4 = 2 4 7 5 5 7 x x 12 24 12 a) 24 3 x 8 9 4 11 9 11 11 2x : 2 x .1 7 4 2 4 7 b) 2 9 7 2x = 2 4 11 3 x : 2 1 4 8 1 .40 8 a) Số học sinh giỏi của lớp là: 5 (HS) 3 Số học sinh trung bình của lớp là: 8 .(40 – 8) = 12 (HS) Số học sinh khá của lớp: 40 – (5 + 12) = 23 (HS). 4 2,0 điểm. b) Tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp: (12 : 40).100% = 30% * Hình vẽ : + Câu a đúng cho a) - Lập luận được tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Oz 0 - Viết đúng hệ thức, thay và tính đúng yOz 70 0 b) Nêu được: + Tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Oz ; xOy yOz 70 + Kết luân đúng c) + Vẽ hình đúng. + Nêu được: zOy + yOt 180. 0. (kề bù). 0 + Thay số và tính đúng yOt 110. 5 0,5 điểm. 1 1 2011 1 1 2 ..... 6 12 20 x 1 2013 - Biến đổi được:. Điểm 0,5 điểm 0,25 điểm. 0,25 điểm 0,5 điểm. 0,25 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm. 0,25 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm. 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 0,25 điểm. 1 2011 1 2 2 x 1 2013 - Tính được x = 2012 Mọi cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa câu đó.. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II. MÔN : TOÁN - LỚP 6. Năm học: 2011 – 2012. Cấp độ. Nhận biêt. Thông hiểu. Chủ đề Chủ đề 1: Phân số,phân số bằng nhau,so sánh phân số, tính chất cơ bản của phân số, rút gọn phân số, các phép tính về phân số Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 2: Các dạng bài toán cơ bản về phân số. TNKQ TL So sánh phân số, tìm các phân số bằng nhau. TNKQ TL Thực hiện các phép tính về phân số, rút gọn phân số. 2. 3. Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % Chủ đề 3: Góc,số đo góc,vẽ góc khi biết số đo,cộng hai góc,tia phân giác của một góc,đường tròn ,tam giác Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. 3. 0,5 5%. Vận dung Cấp độ Thấp Cấp độ Cao TNKQ TL TNKQ TL Vận dụng các Vận dụng các phép tính về phân phép tính về số để tính giá trị phân số để tìm biểu thức, tìm x. một số.. 2 1,5. 15%. Cộng. 1. 8 0,5 4,0 5% 40%. 1,5 15% Tìm một số khi. m biết n của nó bằng a. 2 1,5 15% Nhận biết đường tròn (O;R).Tia phân giác của một góc. Tìm được số đo của hai góc bù nhau, phụ nhau. 1 3 0,25 0,5 0,75 2,5% 5% 7,5% 7 6 2,75 2,25 27,5% 22,5%. 5. 1,5 15% Vận dụng tia nằm giữa hai tia,góc bẹt để tính số đo của một góc.. 1. 3,0 30%. 2. 7. 1,5 15% 6. 1 4,5. 45%. 5%. 3,0 30% 20 0,5 10 100%.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>