Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.9 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tiết 96: Đọc văn
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
<i><b>1.Kiến thức: Giúp học sinh</b></i>
- Hệ thống đợc những kiến thức đã học trong SGK Ngữ Văn lớp 10.
Có khả năng phân tích tác phẩm văn học theo từng cấp độ: ngơn ngữ, hình t
-ợng văn học, sự kiện, tác giả, tỏc phm.
<i><b>2.Kĩ năng: </b></i>
- Rốn luyn k so sỏnh cỏc bộ phận văn học: hệ thống hóa những kiến thức đã
học.
<i><b>3.Thái độ:</b></i>
- Có thái độ trận trọng, tự hào v nn vn hc nc nh.
<b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b>
a. <b>Chuẩn bị của giáo viên</b>: Bài soạn
b. <b>Chuẩn bị của học sinh</b>: SGK, Vở ghi, vở bài tập.
<b>III.Tiến trình bài dạy:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (không)</b>
<b>2. Nội dung bài mới:</b>
Hot ng ca thy v trũ Kiến thức cơ bản
<b>* H§1:</b>
- GV:Văn học VN bao gồm mấy
bộ phận? đó là những bộ phận
nào?
- GV: Khái quát những đặc điểm
truyền thống của VHVN?
- GV: So sánh những đặc điểm
riêng khác nhau cơ bản gia
VHDG v vn hc vit?
<b>Câu 1: (146)</b>
- Văn học VN cã 2 bé phËn: VHDG
(thÕ kØ X) VH viÕt.
- Thể hiện truyền thống dân tộc thành 2 cảm hứng
lớn, xuyên suốt: Yêu nc v nhõn o.
- Tiếp thu sáng tạo và tinh hoa văn hoá, văn học nớc
ngoài.
H/s lập bảng so sánh:
<b>Đặc ®iÓm</b> <b>VHDG</b> <b>VH viÕt</b>
- Thời điểm ra đời
- Hình thức lu truyền
- Hình thức tồn tại
- Vai trò
- Rất sớm, khi cha có chữ viết
- Tập thể (vô danh)
- Truyền miệng, ngôn bản
- Gn liền với những hoạt động
khác trong đời sống cộng đồng.
- Nền tảng của VH dân tộc
- Khi đã có chữ viết(thế k
X)
- Cá nhân
- Ch vit, ch in, vn bn
- Vn bản viết cố định
- N©ng cao kết tinh những
thành tựu nghệ thuật.
<b>* HĐ2:</b>
- Thảo luận nhóm : 5 phút
Câu hỏi : Lập bảng so sánh 3 thể
loại (tự sự dân gian, trữ tình dân
gian, sân khấu dân gian)
- H/s thảo luận trả lời, g/v nhận xét
chuẩn xác kiến thức.
<b>Câu 2: (146)</b>
- Nhng đặc trng có: Tác phẩm nghệ thuật, ngơn từ,
truyền miệng, sáng tác, lu truyền tập thể gắn bó với
những hoạt động khác nhau trong đời sống cộng
đồng (tính nguyên hợp: trong lao động, trong sinh
hot, trong l hi..)
- Ba loại cơ bản và hệ thống thể loại:
Tự sự dân gian Trữ tình dân gian Sân khấu dân gian
- Thần thoại, sử thi, cổ
tích, truyện thơ, truyện
c-ời, truyện ngụ ngôn, vè
- Ca dao, d©n ca
- Tục ngữ (nghị luận dân gian)
- Câu đố.
- Chèo
- Tuồng đồ
<b>* H§3:</b>
- GV: Những đặc điểm chung của
văn học viết Việt Nam?
- GV: Néi dung lín mà văn học
Việt Nam phản ánh là những nội
dung nào?
Cho h/s lp bng so sỏnh phân biệt
sự khác nhau giữa văn học trung
đại v vn hc hin i?
<b>Câu 3: (147)</b>
* Đặc điểm chung của VHVN.
- Thể hiện t tởng, tình cảm của con ngời Việt Nam,
trong năm mối quan hệ đa dạng:
Víi thÕ giíi tù nhiªn
Víi quèc gia
Víi d©n téc
Víi x· héi
Với bản thân
- Hai ni dung cm hứng lớn và xuyên suốt: Yêu
n-ớc và nhân đạo.
- nh hởng truyền thống và tiếp kiến văn học níc
ngoµi.
* Những đặc điểm riêng phân biệt giữa văn học
trung đại và vn hc hin i.
- Bảng so sánh:
c im Vn hc trung đại VN Văn học hiện đại VN
ThĨ lo¹i - Tiếp thu từ văn hoá TĐTQ: Chiếu,
cáo, hịch, biểu văn tế, phú, thơ
Đ-ờng luật, tí k×, tiĨu thut chơng
hồi.
- Sáng tác trên cơ sở tiếp thu: thơ
Đờng Luật, chữ Nôm.
- Sáng tạo ngâm khúc, truyện thơ,
hát nãi.
- Tiếp thu từ văn học trung đại:
thơ Đờng luật, câu đối, văn tế
viết là chữ quốc ngữ.
- Thể loại mới: thơ tù do,
trun ng¾n, tiÓu thuyÕt,
phãng sù, kịch nói, phê bình
văn học.
Tiếp thu từ nớc
ngoài Trung Quốc Phơng tây (Pháp, Nga, Anh,Mĩ..)
<b>3. Cđng cè (1 phót)</b>
- Nắm đợc các bộ phận văn học Việt Nam.
- Đặc trng cơ bản của VHDG
- Qu¸ trình phát triển của văn học viết
<b>4. Hớng dẫn học bµi ë nhµ </b>