Tải bản đầy đủ (.pptx) (17 trang)

bai 16 phuong trinh hoa hoc tiet 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Kính chào quý thầy cô và các em học sinh. Giáo viên thực hiện : Mai Văn Việt.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KiÓm tra bµi cò 1. Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng. 2. Vận dụng: viết công thức tính khối lượng với phản ứng: A + B → C + D.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC I-LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC 1. Phương trình hoá học:. phương trình chữ: khí hiđrô + khí oxi → nước H2. +. O2 ---> H2O. Nhận xét số nguyên tử của mỗi nguyên tố trước và sau phản ứng?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> H. H. H. +. H. O. H2. O. O. H H. O. 02. 2H2 0.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC. 1. Phương trình hoá học. H2 + O2 ---> 2H2O.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> O H. H. 02. H. +. H. O. 2H2. O. H HH HO. 2H2 0.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC. 1. Phương trình hoá học. 2 H2 + O2 ---> 2H2O.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC. 1. Phương trình hoá học. H2 + O2 ---> H2O H2 + O2 ---> 2H2O 2H2 + O2 ---> 2H2O 2H2 + O2 → 2H2O.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC I- Lập phương trình hóa học. 1. Phương trình hóa học: 2. Các bước lập phương trình hóa học:. Em hãy nêu các bước lập phương trình hóa học?.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC I- Lập phương trình hóa học. 1. Phương trình hóa học: 2. Các bước lập phương trình hóa học: - Bước 1: Viết sơ đồ của phản ứng. - Bước 2: Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố. - Bước 3: Viết phương trình hoá học..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC I- Lập phương trình hóa học. 1. Phương trình hóa học: 2. Các bước lập phương trình hóa học: thí dụ: Lập phương trình hóa học của phản ứng giữa nhôm (Al) và khí oxi (O2) tạo ra nhôm oxit (Al2O3) Học sinh lên bảng lập phương trình phản ứng hóa học giữa nhôm và khí oxi.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC I- Lập phương trình hóa học. 1. Phương trình hóa học: 2. Các bước lập phương trình hóa học: Bước 1. Viết sơ đồ của phản ứng. -. Al. +. O2 --->. Al2O3. Bước 2. Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố. - 4 Al + 2O2 ---> 2Al2O3 Bước 3. Viết phương trình hóa học - 4 Al + 3O2 → 2Al2O3.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Dựa vào sơ đồ của các phản ứng, lập phương trình hóa học: a) Na + O2 ---> Na2O b) P + O2 ---> P2O5 c) CaCl2 + Na2CO3 ---> CaCO3 + NaCl d) Fe + Cl2 ---> FeCl3.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Các phương trình hóa học: a) 4Na + O2 → 2Na2O b) 4P + 5O2 → 2P2O5 c) CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaCl d) 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Ph­ ¬ng­tr×nh­ho¸­häc I- LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC 1.Phương trình hoá học: Phương trình hoá học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học. 2. Các bước lập phương trình hoá học. -Viết sơ đồ phản ứng. -Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố. -Viết phương trình hoá học..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> DẶN DÒ: - Xem lại các bước lập phương trình hoá học - Làm bài tập 1 ; 2; 3; 4. - Xem trước “ý nghĩa của phương trình hóa học”.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài học đến đây là kết thúc.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

×