Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Kiem tra giua hoc ki 1 Tieng Viet lop 5 nam 20102011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (837.75 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trêng TiĨu häc Gia Phó sè 2</b>


<i><b>Hä và tên: ...</b></i>
<i><b>Lớp: 5....</b></i>


<b>Kiểm tra giữa học kì I</b>
<b>Năm học 2010-2011</b>


<b>Môn: Tiếng Việt</b>


Điểm Lời phê của thầy, cô giáo


<b> bài làm</b>
<b>Phần I: Kiểm tra c</b>


<b>A. Đọc thành tiếng ( 5 điểm):</b>


<b>B. Đọc thầm và làm bài tập ( 5 điểm):</b>


<b>I. c thầm bài "Mầm non" sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 5, tập 1 trang 98,</b>
khoanh tròn chữ cái trớc ý trả lời đúng cho tng cõu hi di õy:


<b>1. Mầm non nép mình n»m im trong mïa nµo?</b>


A. Mùa hè B. Mùa thu C. Mùa đông D. Mùa xuân
<b>2. Trong bài thơ, mầm non đợc nhân hoá bằng cách nào?</b>


A. Dùng những tính từ chỉ đặc điểm của ngời để miêu tả mầm non.
B. Dùng đại từ chỉ ngời để chỉ mầm non.


C. Dùng những động từ chỉ hành động của ngời để kể, tả về mầm non.
<b>3. Em hiểu câu thơ "Rừng cây trông tha thớt" nghĩa là thế nào?</b>



A. Rừng tha thớt vì cây không l¸.
B. Rừng tha thớt vì rất ít cây.


C. Rõng tha thít vì toàn lá vàng.
<b>4. ý chính của bài thơ là g×?</b>


A. Ca ngợi vẻ đẹp của mùa xuân.
B. Miêu tả mầm non.


C. Miêu tả sự chuyển mùa kì diệu cđa thiªn nhiªn.


<b>5. Trong câu nào dới đây, từ mầm non đợc dùng với nghĩa gốc?</b>
A. Thiếu niên, nhi đồng là mầm non của đất nớc.


B. Trên cành cây có những mầm non mới nhú.
C. BÐ ®ang häc ë trờng mầm non.


<b>6. Hối hả có nghĩa là gì?</b>


A. Vất vả vì dốc sức làm cho thật nhanh.
B. Mừng vui, phấn khởi vì đợc nh ý.


C. Rất vội vã, muốn làm việc gì đó cho thật nhanh.
<b>7. Từ tha thớt thuộc từ loại nào?</b>


A. Động từ B.Tính từ C. Danh từ
<b>8. Từ nào đồng nghĩa với im ắng?</b>


A. LỈng im B. Lim dim C. Nho nhỏ


<b>9. Dòng nào dới đây chỉ gồm c¸c tõ l¸y?</b>


A. Nho nhỏ, lim dim, mặt đất, hối hả, lất phất,rào rào, tha thớt.
B. Nho nhỏ, lim dim, hối hả, lất phất, rào rào, tha thớt, róc rách.
C. Nho nhỏ, lim dim, hối hả, lất phất, lặng im, tha thớt, róc rách.


<b>Trêng TiÓu häc Gia Phú số 2</b>


<i><b>Họ và tên: ...</b></i>
<i><b>Lớp: 5...</b></i>


<b>Kiểm tra giữa học kì I</b>
<b> Năm học 2010-2011</b>
<b> Môn: Tiếng Việt</b>


Điểm Lời phê của thầy, cô giáo


<b>Phần II: Kiểm tra viết ( 10 điểm)</b>
<b>I.Chính tả ( 4 điểm). </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>II.Tập làm văn ( 5 điểm) . </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

( Điểm trình bày toàn bài: 1 ®iĨm)
<b>Trêng TH sè 2 Gia Phó </b>


<b> Đáp án chấm môn tiếng việt giữa học kì i</b>
<b> lớp 5 - năm học 2010-2011</b>


<b>A.Kim tra c: 10 điểm</b>
1. Đọc thành tiếng( 5 điểm).



- HS đọc một đoạn văn thuộc chủ đề đã học ở HKI( GV chọn các đoạn văn trong
SGK TV5, tập 1, ghi tên bài, số trang trong SGK vào phiếu cho từng HS bốc thăm
và đọc thành tiếng đoạn văn do GV đánh dấu.)


- Trả lời một câu hỏi về nội dung đoạn đọc do GV nêu.
2. Đọc thầm và làm bài tập ( 5 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C©u 1: C ( 0,5 đ)
Câu 2: C ( 0,5 đ)
Câu 3: A ( 0,5 đ)
Câu 4: C ( 0,5 đ)


Câu 5: B ( 0,5 đ)
Câu 6: C ( 0,5 đ)
Câu 7: B ( 0,5 đ)
Câu 8: A ( 0,5 đ)
Câu 9: B ( 1 đ)
<b>B.Kiểm tra viết: 10 điểm</b>


1.Chính tả ( 4 điểm):


- Thời gian viết bài chính tả 20 phút.


- Bi vit khụng mc li chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: 4
điểm.


- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết sai( lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết
hoa ỳng quy nh), tr 0,25 im.



2. Tập làm văn.


- Thời gian viết bài khoảng 40 phút.
- Đảm bảo các yêu cầu sau đợc 5 điểm:


+Viết đợc bài văn tả ngôi trờng đủ các phần mở bài, thân bài, kết bài đúng yêu cầu
đã học, độ dài bài viết từ 15 câu trở lên.


+Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, khơng mắc lỗi chính tả.
+ Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ.


</div>

<!--links-->

×