Tải bản đầy đủ (.pdf) (370 trang)

Giáo trình Hệ thống nhiên liệu động cơ ôtô - CĐ Giao thông Vận tải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (18.92 MB, 370 trang )

ỦY BAN NHÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG CAO ĐẲNG GIAO THƠNG VẬN TẢI
------

GIÁO TRÌNH

HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU
ĐỘNG CƠ Ơ TƠ
NGÀNH/NGHỀ: CƠNG NGHỆ Ơ TƠ
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG
Ban hành kèm theo Quyết định số:
ngày

tháng

/QĐ-TCĐGTVT

năm 2018 của Trường Cao Đẳng GTVT

Lƣu hành nội bộ - Năm 2018


ỦY BAN NHÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƢỜNG CAO ĐẲNG GIAO THƠNG VẬN TẢI
------

GIÁO TRÌNH

HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU
ĐỘNG CƠ Ơ TƠ
NGÀNH/NGHỀ: CƠNG NGHỆ Ơ TƠ


TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG
Chủ biên: ThS. Trần Hoàng Luân
Thành viên: ThS. Lê Văn Nghĩa
ThS. Phạm Văn Tám
ThS. Đoàn Văn Hai

Lƣu hành nội bộ - Năm 2018


GIÁO TRÌNH HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ Ơ TƠ
GIỚI THIỆU VỀ MƠN HỌC
1. Vị trí:
Mơn học được thực hiện sau khi sinh viên đã học xong các môn học/mô đun thuộc khối
kiến thức cơ sở ngành như: Cơ kỹ thuật, Vật liệu và công nghệ kim loại, Vẽ kỹ thuật, Dung sai
lắp ghép và đo lường kỹ thuật, An tồn lao động, Thực tập nguội cơ bản ...
Mơn học này được bố trí giảng dạy ở học kỳ 2 năm thứ nhất của khóa học và có thể bố trí
dạy song song với các mơn học, mơ đun sau: Điện kỹ thuật; Điện tử cơ bản; Nguyên lý chi tiết
máy; khung gầm ơ tơ ..
2. Tính chất:
Là mơn học chuyên môn thực hành nghề rất quan trọng và là kiến thức trong kỳ thi tốt
nghiệp.
3. Mục tiêu mô đun:
a. Về kiến thức:
✓ Trình bày được cấu tạo và nguyên lý làm việc của các hệ thống cung cấp nhiên liệu
của động cơ đốt trong;
✓ Trình bày được cấu tạo và nguyên lý làm việc của các kết cấu, bộ phận trong hệ thống
cung cấp nhiên liệu của động cơ đốt trong;
✓ Đồng thời qua môn học này tạo điều kiện tốt nhất để sinh viên thực hành động cơ ở
xưởng.
b. Về kỹ năng:

Kỹ năng cứng:
Qua mô đun này, sinh viên có khả năng:
✓ Kỹ năng lắng nghe; kỹ năng làm việc nhóm; kỹ năng lập kế hoạch và tổ chức cơng
việc;
✓ Kỹ năng tìm kiếm, tổng hợp, phân tích và đánh giá thông tin;
✓ Kỹ năng sử dụng công nghệ thơng tin.
Kỹ năng mềm:
- Có khả năng giao tiếp xã hội, làm việc hiệu quả theo nhóm.
- Có khả năng tự học, tự nghiên cứu và tiếp thu các thành tựu khoa học kỹ thuật nhằm nâng
cao trình độ phù hợp với cơng việc, thích nghi với sự phát triển của xã hội.
- Sử dụng tiếng Anh hiệu quả trong công việc.
- Ứng dụng được các kiến thức thông dụng về công nghệ thông tin trong công tác.


c. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
- Có đạo đức nghề nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật lao động và tôn trọng nội quy của cơ
quan, doanh nghiệp.
- Ý thức cộng đồng và tác phong công nghiệp, trách nhiệm cơng dân, có thể làm việc theo
nhóm và làm việc độc lập.
- Có tinh thần cầu tiến, hợp tác và giúp đỡ đồng nghiệp.
- Có lối sống lành mạnh, chân thành, khiêm tốn giản dị; Cẩn thận và trách nhiệm trong
công việc;
4. Nội dung môn học.
A. HỆ THỐNG CUNG CẤP NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG
Chương 1: Hệ thống nhiên liệu động cơ xăng sử dụng bộ chế hòa khí
Chương 2: Hệ thống nhiên liệu động cơ xăng điều khiển điện tử (EFI)
B. HỆ THỐNG CUNG CẤP NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ DIESEL
Chương 3: Hệ thống phun xăng trực tiếp (GDI)
Chương 4: Hệ thống nhiên liệu động cơ diesel điều khiển cơ khí
Chương 5: Hệ thống nhiên liệu động cơ diesel điều khiển điện tử

C.

HỆ

THỐNG

CUNG

CẤP

NHIÊN

LIỆU

NGUỒN NĂNG LƯỢNG MỚI
Chương 6: Động cơ sử dụng nhiên liệu khí hóa lỏng LPG
Chương 7: Động cơ sử dụng nhiên liệu CNG

ĐỘNG



SỬ

DỤNG


LỜI NĨI ĐẦU
Động cơ ơ tơ là nguồn động lực chính trên các phương tiện giao thơng
ngày nay. Hệ thống nhiên liệu động cơ ô tô là một trong những yếu tố quan

trọng nhất, ảnh hưởng trực tiếp đến công suất và hiệu suất của động cơ. Để thiết
kế, chế tạo, khai thác, bảo dưỡng và sử dụng một cách hiệu quả động cơ, người
làm công tác kỹ thuật phải có những hiểu biết nền tảng về cấu tạo, nguyên lý
hoạt động và các vấn đề lý thuyết liên quan đến hệ thống trên. Đặc biệt khi sự
khan hiếm nhiên liệu sử dụng và sự ùn tắc giao thông gây ô nhiễm môi trường
đang được quan tâm thì những kiến thức cơ bản về động cơ đốt trong luôn rất
cần thiết. Đồng thời giáo trình này giới thiệu thêm các hệ thống nhiên liệu sử
dụng các nhiên liệu mới nhằm đáp ứng được các vấn đề nêu trên.
Giáo trình HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ Ô TÔ được biên soạn
nhằm đáp ứng các u cầu trên. Giáo trình gồm có 15 chương, làm tài liệu học
tập cho sinh viên hệ cao đẳng chính quy và làm tài liệu tham khảo cho sinh viên
cùng nhóm ngành.

A. HỆ THỐNG CUNG CẤP NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG
Chương 1: Hệ thống nhiên liệu động cơ xăng sử dụng bộ chế hịa khí
Chương 2: Hệ thống nhiên liệu động cơ xăng điều khiển điện tử (EFI)

B. HỆ THỐNG CUNG CẤP NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ DIESEL
Chương 3: Hệ thống phun xăng trực tiếp (GDI)
Chương 4: Hệ thống nhiên liệu động cơ diesel điều khiển cơ khí
Chương 5: Hệ thống nhiên liệu động cơ diesel điều khiển điện tử

C. HỆ THỐNG CUNG CẤP NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ SỬ DỤNG
NGUỒN NĂNG LƯỢNG MỚI
Chương 6: Động cơ sử dụng nhiên liệu khí hóa lỏng LPG
Chương 7: Động cơ sử dụng nhiên liệu CNG
Các tác giả chân thành cảm ơn thầy cơ Khoa Kỹ Thuật ƠTơ đã đóng góp
những ý kiến có ích và khích lệ chúng tơi trong q trình biên soạn giáo trình
này. Tuy rất cố gắng nhưng giáo trình khơng tránh khỏi một số sai sót nhất định,
kính mong quý đồng nghiệp và độc giả cho ý kiến để hồn thiện hơn.

Nhóm tác giả


TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thơng tin có thể
được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và
tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh
doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.


LỜI NĨI ĐẦU
Động cơ ơ tơ là nguồn động lực chính trên các phương tiện giao thơng
ngày nay. Hệ thống nhiên liệu động cơ ô tô là một trong những yếu tố quan
trọng nhất, ảnh hưởng trực tiếp đến công suất và hiệu suất của động cơ. Để thiết
kế, chế tạo, khai thác, bảo dưỡng và sử dụng một cách hiệu quả động cơ, người
làm công tác kỹ thuật phải có những hiểu biết nền tảng về cấu tạo, nguyên lý
hoạt động và các vấn đề lý thuyết liên quan đến hệ thống trên. Đặc biệt khi sự
khan hiếm nhiên liệu sử dụng và sự ùn tắc giao thông gây ô nhiễm môi trường
đang được quan tâm thì những kiến thức cơ bản về động cơ đốt trong luôn rất
cần thiết. Đồng thời giáo trình này giới thiệu thêm các hệ thống nhiên liệu sử
dụng các nhiên liệu mới nhằm đáp ứng được các vấn đề nêu trên.
Giáo trình HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ Ô TÔ được biên soạn
nhằm đáp ứng các u cầu trên. Giáo trình gồm có 15 chương, làm tài liệu học
tập cho sinh viên hệ cao đẳng chính quy và làm tài liệu tham khảo cho sinh viên
cùng nhóm ngành.

A. HỆ THỐNG CUNG CẤP NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG
Chương 1: Hệ thống nhiên liệu động cơ xăng sử dụng bộ chế hịa khí
Chương 2: Hệ thống nhiên liệu động cơ xăng điều khiển điện tử (EFI)

B. HỆ THỐNG CUNG CẤP NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ DIESEL
Chương 3: Hệ thống phun xăng trực tiếp (GDI)
Chương 4: Hệ thống nhiên liệu động cơ diesel điều khiển cơ khí
Chương 5: Hệ thống nhiên liệu động cơ diesel điều khiển điện tử
C. HỆ THỐNG CUNG CẤP NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ SỬ DỤNG
NGUỒN NĂNG LƢỢNG MỚI
Chương 6: Động cơ sử dụng nhiên liệu khí hóa lỏng LPG
Chương 7: Động cơ sử dụng nhiên liệu CNG
Các tác giả chân thành cảm ơn thầy cơ Khoa Kỹ Thuật ƠTơ đã đóng góp
những ý kiến có ích và khích lệ chúng tơi trong q trình biên soạn giáo trình
này. Tuy rất cố gắng nhưng giáo trình khơng tránh khỏi một số sai sót nhất định,
kính mong quý đồng nghiệp và độc giả cho ý kiến để hoàn thiện hơn.
Các tác giả
Trang i


MỤC TIÊU ĐỀ TÀI
Biên soạn giáo trình “Hệ thống nhiên liệu động cơ ơ tơ” phù hợp với
chương trình đào tạo của nhà trường đã được phê duyệt. Nội dung giáo trình
bám sát được chương trình đào tạo nhằm cung cấp cho sinh viên các kiến thức
về cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các hệ thống nhiên liệu được trang bị trên ô
tô hiện nay, đồng thời giới thiệu một số hệ thống nhiên liệu sự dụng nguồn năng
lượng sạch phù hợp với thực tiễn đang được áp dụng trên thực tế.
Đây là môn học lý thuyết chuyên ngành, cung cấp cho sinh viên những
kiến thức cơ bản phục vụ cho nghề nghiệp của sinh viên sau khi ra trường. Và
đặc biệt là phù hợp với các máy móc, thiết bị được trang bị cho xưởng thực tập
của khoa.

Trang ii



MỤC LỤC
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN .................................................................................
LỜI NÓI ĐẦU ....................................................................................................... i
MỤC TIÊU ĐỀ TÀI ............................................................................................. ii
MỤC LỤC ............................................................................................................ iii
CÁC TỪ NGỮ VIẾT TẮT................................................................................... vi
DANH MỤC BẢNG .......................................................................................... viii
DANH MỤC HÌNH............................................................................................. ix
A. HỆ THỐNG CUNG CẤP NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG ........................ 1
Chƣơng 1: Hệ thống nhiên liệu động cơ xăng sử dụng bộ chế hịa khí ........... 1
1.1. Nhiệm vụ – Yêu cầu – Phân loại ................................................................ 1
1.2. Hỗn hợp cháy trong động cơ xăng ............................................................. 3
1.3. Sơ đồ cấu tạo và nguyên lý hoạt động ..................................................... 13
1.4. Các bộ phận chính trong hệ thống ........................................................... 13
1.5. Cơng tác bảo dưỡng - sửa chữa ............................................................... 34
Câu hỏi ôn tập ................................................................................................. 43
Chƣơng 2: Hệ thống nhiên liệu động cơ xăng điều khiển điện tử (EFI) ....... 44
2.1. Lịch sử phát triển của hệ thống phun xăng.............................................. 44
2.2. Hệ thống phun xăng điện tử EFI.............................................................. 45
2.3. Công tác bảo dưỡng sửa chữa ............................................................... 104
Câu hỏi ôn tập ............................................................................................... 121
Chƣơng 3: Hệ thống phun xăng trực tiếp (GDI) ........................................... 122
3.1. Giới thiệu hệ thống phun xăng trực tiếp GDI ........................................ 122
3.2. Kết cấu của hệ thống cung cấp nhiên liệu của động cơ GDI ................ 134
3.3. Các loại kim phun trong động cơ GDI .................................................. 140
3.4. Các dạng buồng cháy trong động cơ GDI ............................................. 144
3.5. Quá trình hình thành hỗn hợp trong động cơ GDI ................................ 149
Câu hỏi ôn tập ............................................................................................... 157
Trang iii



B. HỆ THỐNG CUNG CẤP NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ DIESEL ................. 158
Chƣơng 4: Hệ thống nhiên liệu động cơ diesel điều khiển cơ khí ................ 158
4.1. Nhiệm vụ - Yêu cầu – Phân loại ............................................................. 157
4.2. Kết cấu và nguyên lý hoạt động ............................................................. 160
4.3. Các bộ phận trong hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ diesel .......... 166
4.4. Công tác bảo dưỡng sửa chữa ............................................................... 223
Câu hỏi ôn tập ............................................................................................... 242
Chƣơng 5: Hệ thống nhiên liệu động cơ diesel điều khiển điện tử ............... 243
5.1. Lịch sử phát triển của hệ thống nhiên liệu diesel điện tử ...................... 243
5.2. Phân loại hệ thống nhiên liệu diesel điện tử .......................................... 245
5.3. Đặc điểm các hệ thống nhiên liệu diesel điện tử ................................... 247
5.4. Công tác bảo dưỡng sửa chữa ............................................................... 287
Câu hỏi ôn tập ............................................................................................... 296
C. HỆ THỐNG CUNG CẤP NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ SỬ DỤNG NGUỒN
NĂNG LƢỢNG MỚI ....................................................................................... 297
Chƣơng 6: Động cơ sử dụng nhiên liệu khí hóa lỏng LPG ........................... 297
6.1. Giới thiệu chung về nhiên liệu LPG ....................................................... 297
6.2. Sự hình thành hỗn hợp động cơ đánh lửa cưỡng bức sử dụng nhiên liệu
LPG ......................................................................................................... 303
6.3. Nghiên cứu cải tạo động cơ sử dụng nhiên liệu khí hóa lỏng LPG ....... 306
6.4. Mơ hình hệ thống sử dụng nhiên liệu PLG trên động cơ diesel/xăng.... 316
6.5. Hệ thống nhiên liệu động cơ đánh lửa cưỡng bức sử dụng LPG .......... 317
Câu hỏi ôn tập ............................................................................................... 322
Chƣơng 7: Động cơ sử dụng nhiên liệu CNG ................................................ 323
7.1. Giới thiệu chung về nhiên liệu CNG ...................................................... 323
7.2. Hệ thống nhiên liệu động cơ DIESEL – CNG ....................................... 327
7.3. Chuyển đổi động cơ diesel sang động cơ dùng nhiên liệu kép Diesel CNG....................................................................................................... 331
7.4. Quá trình cháy trong động cơ Diesel 4 kỳ sử dụng nhiên liệu CNG ..... 337

Trang iv


Câu hỏi ôn tập ............................................................................................... 345
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................ 346

Trang v


CÁC TỪ NGỮ VIẾT TẮT
I.

CÁC TỪ TIẾNG VIỆT
Từ viết tắt
BCHK

Bộ chế hịa khí.

KK/NL

khơng khí/nhiên liệu.
Bơm cao áp.

BCA

II.

Ý nghĩa

BKLH


Bơm kim liên hợp.

HTNL

Hệ thống nhiên liệu.

CÁC TỪ TIẾNG ANH
Từ viết tắt

Ý nghĩa

A/F

Tỉ lệ khơng khí/nhiên liệu.

A/C

Điều hịa nhiệt độ.

ATDC

Sau điểm chết trên.

BDC

Điểm chết dưới.

BTDC


Trước điểm chết trên.

CPU

Bộ xử lý trung tâm.

ECU

Bộ điều khiển điện tử.

EDU

Bộ dẫn động bằng điện tử.

EGR

Hệ thống tuần hồn khí xả.

EFI, FI

Hệ thống phun xăng điện tử.

FSI

Q trình tạo hịa khí phân lớp.

G

Tín hiệu góc quay trục khuỷu


GDI

Hệ thống phun xăng trực tiếp.

GM

General Motor.

MAFS

Cảm biến khối lượng khí nạp.

MAPS

Cảm biến áp suất tuyệt đối khí nạp.

MPI

Hệ thống phun xăng đa điểm.
Trang vi


Từ viết tắt

Ý nghĩa

NE

Tín hiệu tốc độ động cơ.


ISC

Điều khiển tốc độ không tải.

PE

Bơm cao áp gồm nhiều tổ bơm

PF

Bơm cao áp phân bơm riêng.

PFI

Hệ thống phun xăng trước xupáp nạp.

SPI

Hệ thống phun xăng đơn điểm.

PLG

Khí đốt hóa lỏng

SCV

Van điều khiển hút.

SCV


Van điều khiển hút.

SPV

Van điều khiển lượng phun (van xả áp).

TCV

Van điều khiển thời điểm phun.

VRV

Van điều chỉnh chân khơng.

VSV

Van chuyển mạch chân khơng.

VVT

Hệ thống phân phối khí cam biến thiên.

VE

Bơm cao áp kiểu phân phối

Trang vii


DANH MỤC BẢNG

Bảng 5.1: Bảng triệu chứng hư hỏng và khoanh vùng sửa chữa ................................ 287
Bảng 6.1: Tính chất các cấu tử chính của LPG .......................................................... 298
Bảng 6.2: Hiệu suất thu hồi LPG từ các quá trình chế biến trong nhà máy lọc dầu. 300
Bảng 6.3: Lý tính của CNG và LPG ............................................................................ 304
Bảng 6.4: Chỉ số octance một số chất khí ................................................................... 304
Bảng 7.1: Thành phần của CNG ................................................................................. 326
Bảng 7.2: So sánh đặc tính của CNG với Xăng và Diesel .......................................... 326
Bảng 7.3: So sánh momen cực đại và hiệu suất của động cơ Diesel và CNG ............ 342
Bảng 7.4: Mức độ phát ô nhiễm của động cơ dùng CNG ........................................... 342
Bảng 7.5: So sánh mức độ phát sinh khí gây hiệu ứng nhà kính đối với động cơ dùng
xăng, diesel và CNG (gCO2/Km), theo chu trình ECE ............................................... 343

Trang viii


DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1: Phân loại theo kiểu họng khuyếch tán ............................................................ 2
Hình 1.2: Phân loại theo hướng hút của họng khuyếch tán ............................................ 2
Hình 1.3: Phân loại theo số họng khuyếch tán ............................................................... 3
Hình 1.4: Sơ đồ hệ thống nhiên liệu dùng BCHK ........................................................... 3
Hình 1.5: Phương pháp hình thành hỗn hợp phân lớp.................................................... 6
Hình 1.6: Các đặc tính điều chỉnh thành phần hịa khí ................................................... 8
Hình 1.7: Đặc tính lý tưởng của BCHK .......................................................................... 9
Hình 1.8. Các đặc tính của BCHK lý tưởng ở tốc độ khác nhau (n1>n2>n3>n4) ....... 10
Hình 1.9: Đặc tính nhiên liệu tiêu thụ ........................................................................... 12
Hình 1.10: Đặc tính cơng suất tại số vịng quay khơng đổi .......................................... 12
Hình 1.11:Hệ thống nhiên liệu động cơ xăng sử dụng bộ BCHK ................................. 13
Hình 1.12: Cấu tạo thùng nhiên liệu ............................................................................. 14
Hình 1.13:Cấu tạo bầu lọc xăng ................................................................................... 14
Hình 1.14: Bầu lọc khơng khí. (1. Thân; 2.Lõi lọc; 3.Nắp) .......................................... 15

Hình 1.15: Bơm màng kiểu cơ khí ................................................................................. 15
Hình 1.16: Cấu tạo bơm màng kiểu điều khiển điện ..................................................... 16
Hình 1.17: Bơm điện kiểu rơto ...................................................................................... 17
Hình 1.18: Bộ chế hịa khí đơn giản .............................................................................. 18
Hình 1.19: Hệ thống phao và hệ thống điều khiển mở van kim .................................... 18
Hình 1.20: Hệ thống van kim điều khiển mức nhiên liệu trong buồng phao ................ 19
Hình 1.21: Vịi phun chính và lỗ hạn chế ...................................................................... 19
Hình 1.22: Ống khuyếch tán kiểu cố định và thay đổi .................................................. 20
Hình 1.23: Vị trí bướm ga ............................................................................................. 20
Hình 1.24:Buồng phao và ống thơng khí....................................................................... 20
Hình 1.25: Mạch khởi động và khơng tải ...................................................................... 22
Hình 1.26: Mạch chạy tốc độ thấp ................................................................................ 23
Hình 1.27: Cấu tạo mạch tăng tốc ................................................................................ 24
Hình 1.28: Cấu tạo mạch làm đậm................................................................................ 25
Hình 1.29: Cơ cấu vịi phun chính và q trình hồ trộn giữa xăng và khơng khí ....... 26

Trang ix


Hình 1.30: Cơ cấu hạn chế tốc độ tối đa....................................................................... 27
Hình 1.31: Các hệ thống của BCHK hai họng .............................................................. 28
Hình 1.32: Mạch tốc độ thấp sơ cấp và quá trình tạo hồ khí vị trí bướm ga đóng ..... 28
Hình 1.33: Mạch tốc độ thấp sơ cấp vị trí bướm ga hé mở .......................................... 29
Hình 1.34: Mạch tốc độ cao sơ cấp .............................................................................. 29
Hình 1.35: Mạch tốc độ cao sơ cấp và q trình hồ trộn hỗn hợp ............................. 30
Hình 1.36: Cấu tạo mạch thứ cấp ................................................................................. 30
Hình 1.37: Cơ cấu chạm mở thứ cấp ............................................................................ 31
Hình 1.38: Nguyên lý mạch tốc độ cao thứ cấp ............................................................ 32
Hình 1.39: Mạch toàn tải và nguyên lý van toàn tải ..................................................... 32
Hình 1.40: Cấu tạo – nguyên lý bơm tăng tốc kiểu piston và kiểu màng...................... 33

Hình 1.41: Cơ cấu điều khiển bướm gió tự động .......................................................... 34
Hình 1.42: Hiện tượng khố hơi ................................................................................... 41
Hình 1.43: Ngun nhân tràn xăng ............................................................................... 42
Hình 2.1: Sơ đồ hệ thống phun xăng điện tử EFI.......................................................... 46
Hình 2.2:Các bộ phận hệ thống phun xăng điện tử EFI ............................................... 48
Hình 2.3:Hệ thống phun xăng đơn điểm và đa điểm ..................................................... 50
Hình 2.4: Sơ đồ hệ thống phun xăng điện tử L-EFI và D-EFI ...................................... 52
Hình 2.5: Cấu tạo tổng quát hệ thống phun xăng EFI .................................................. 53
Hình 2.6: Sơ đồ tổng quát khối điều khiển .................................................................... 55
Hình 2.7: Sơ đồ khối tín hiện các cảm biến................................................................... 56
Hình 2.8:Mạch ổn áp dùng IC ....................................................................................... 56
Hình 2.9: Mạch điện điều khiển kim phun .................................................................... 58
Hình 2.10:Sơ đồ hệ thống phun xăng kiểu K – Jetronic ............................................... 60
Hình 2.11: Sơ đồ nguyên lý hoạt động của hệ thống phun xăng kiểu K – Jetronic ...... 61
Hình 2.12: Cấu tạo của bơm nhiên liệu ........................................................................ 62
Hình 2.13: Cấu tạo và hoạt động của bộ tích năng ...................................................... 63
Hình 2.14: Lọc nhiên liệu .............................................................................................. 64
Hình 2.15: Cấu tạo và nguyên lý bộ điều áp ................................................................. 64
Hình 2.16: Kim phun nhiên liệu .................................................................................... 65
Hình 2.17: Bộ đo lưu lượng khơng khí .......................................................................... 66
Hình 2.18: Sơ đồ nguyên lý bộ định lượng và phân phối nhiên liệu ............................. 67

Trang x


Hình 2.19: Mạch điều khiển áp suất bằng thủy lực ...................................................... 68
Hình 2.20:Hoạt động cửa van một chiều ...................................................................... 69
Hình 2.21: Hoạt động của thiết bị điều chỉnh chạy ấm máy ......................................... 69
Hình 2.22: Cấu tạo của kim phun khởi động lạnh và cơng tắc nhiệt thời gian ............ 70
Hình 2.23: Van khơng khí .............................................................................................. 72

Hình 2.24: Ống khuếch tán cửa thiết bị đo lưu lượng với tiết diện thay đổi ................ 73
Hình 2.25: Hệ thống phun xăng Mono-Jetronic ........................................................... 74
Hình 2.26: Sơ đồ nguyên lý hệ thống phun xăng kiểu L – Jetronic .............................. 76
Hình 2.27: Sơ đồ khối hệ thống cung cấp nhiên liệu L – Jectronic .............................. 78
Hình 2.28: Cấu tạo bơm nhiên liệu ............................................................................... 78
Hình 2.29: Lọc nhiên liệu .............................................................................................. 79
Hình 2.30: Cấu tạo bộ dập dao động ............................................................................ 79
Hình 2.31: Cấu tạo van điều áp .................................................................................... 80
Hình 2.32: Cấu tạo kim phun ........................................................................................ 81
Hình 2.33: Cấu tạo kim phun khởi động lạnh ............................................................... 82
Hình 2.34: Sơ đồ hệ thống điều khiển ........................................................................... 83
Hình 2.35: Cấu tạo – nguyên lý bộ đo gió kiểu cánh trượt ........................................... 84
Hình 2.36: Cấu tạo – nguyên lý bộ đo gió kiểu cảm biến chân khơng.......................... 85
Hình 2.37: Ngun lý cảm biến Cyl và TDC ................................................................. 86
Hình 2.38: Cảm biến nhiệt độ khơng khí và các cực điều khiển ................................... 87
Hình 2.39: Cảm biến nhiệt độ nước làm mát và các cực điều khiển ............................ 88
Hình 2.40: Cảm biến vị trí bướm ga kiểu tiếp điểm ...................................................... 89
Hình 2.41: Cấu tạo cảm biến oxy .................................................................................. 90
Hình 2.42: Sơ đồ làm việc của tín hiệu STA.................................................................. 91
Hình 2.43: Sơ đồ hệ thống nạp khơng khí ..................................................................... 92
Hình 2.44: Hộp cảm biến bướm ga ............................................................................... 92
Hình 2.45: Tốc độ cầm chừng được điều chỉnh bằng van ISC ..................................... 93
Hình 2.46: Van khơng khí kiểu Wax .............................................................................. 94
Hình 2.47: Cấu tạo van khơng khí kiểu lưỡng kim nhiệt............................................... 95
Hình 2.48:Buồng nạp và đường ống nạp ...................................................................... 95
Hình 2.49: Sơ đồ cấu tạo hệ thống phun xăng điện tử đa điểm Motronic .................... 97
Hình 2.50: Sơ đồ nguyên lý của hệ thống phun xăng điện tử Motronic........................ 98

Trang xi



Hình 2.51: Cảm biến lưu lượng gió loại xốy Karman ............................................... 100
Hình 2.52:Cảm biến lưu lượng gió loại dây sấy ......................................................... 100
Hình 2.53: Cảm biến vị trí bướm ga............................................................................ 101
Hình 2.54: Cảm biến nhiệt độ nước làm mát .............................................................. 102
Hình 2.55: Cảm biến tốc độ động cơ tín hiệu G .......................................................... 102
Hình 2.56: Cảm biến tốc độ động cơ tín hiệu NE ....................................................... 103
Hình 2.57: Dùng ống nghe để chẩn đốn tính trạng hoạt động của vịi phun ............ 106
Hình 2.58: Xung điện áp giữa hai cực của vòi phun ở chế độ không tải chạy chậm (a)
và chạy nhanh (b). Độ dài thời gian phun tpb > tpa ................................................... 110
Hình 2.59: Cảm biến nhiệt độ nước làm mát .............................................................. 112
Hình 2.60: Cảm biến MAP và phương pháp kiểm tra ................................................. 113
Hình 2.61: Sơ đồ cảm biến độ mở bướm ga ................................................................ 114
Hình 2.62: Kiểm tra tín hiệu điện áp của cảm biến lamda bằng vơn kế số ................ 116
Hình 2.63: Các loại cảm biến lưu lượng khí nạp ........................................................ 118
Hình 2.64: Cảm biến điện từ (a) và tín hiệu đo bằng oscilloscope (b) ....................... 119
Hình 2.65: Nguyên lý hoạt động của cảm biến quang (a) và tín hiệu ra (b) .............. 119
Hình 3.1: Sự khác nhau giữa hệ thống phun xăng GDI và MPI ................................. 122
Hình 3.2: Các kiểu hệ thống phun xăng điện tử .......................................................... 123
Hình 3.3: Các kiểu ống nạp tạo xốy lốc khơng khí.................................................... 124
Hình 3.4: Hình dạng piston ảnh hưởng q trình hồ trộn hồ khí ........................... 124
Hình 3.5: Sơ đồ hệ thống nhiên liệu động cơ GDI ...................................................... 126
Hình 3.6: Sơ đồ điều khiển hệ thống GDI ................................................................... 126
Hình 3.7: Hình dạng piston ảnh hưởng tới q trình hồ trộn hồ khí ...................... 130
Hình 3.8: Các giai đoạn hình thành hỗn hợp nhiên liệu trong buồng đốt .................. 130
Hình 3.9: So sánh về hiệu suất của động cơ và trị số octan, tỉ số nén cho phép  ..... 131
Hình 3.10: Sự khác nhau về vị trí vịi phun GDI và EFI ............................................. 133
Hình 3.11: Ảnh hưởng của góc phun sớm đối với việc tạo thành hịa khí phân tầng. 136
Hình 3.12: Ảnh hưởng của hướng ống nạp đến việc tạo xoáy lốc trong xy lanh ........ 137
Hình 3.13: Biên dạng của đỉnh piston ảnh hưởng đến sự hình thành hỗn hợp phân lớp

................................................................................................................................

138

Hình 3.14: Sơ đồ hệ thống cung cấp nhiên liệu của động cơ GDI ............................. 139
Hình 3.15: Cấu tạo và nguyên lý hệ thống cung cấp nhiên liệu của động cơ GDI ..... 140

Trang xii


Hình 3.16: Vị trí kim phun trong buồng đốt động cơ GDI ..........................................141
Hình 3.17: Hình dạng tia phun của kim phun một lỗ và nhiều lỗ ...............................142
Hình. 3.18: Kết cấu kim phun một lỗ ..........................................................................143
Hình 3.19: Sơ đồ góc phun của kim phun nhiều lỗ .....................................................144
Hình 3.20: Kết cấu kim phun PPAA ............................................................................144
Hình 3.21: Hỗn hợp phân lớp xung quanh bugi..........................................................145
Hình 3.22: Sơ đồ các dạng buồng đốt tạo hỗn hợp phân lớp ở động cơ GDI ............146
Hình 3.23: Buồng đốt MAN – FM ...............................................................................147
Hình 3.24: Sơ đồ chuyển động dịng khí nạp vào buồng cháy Spray – Guide ............147
Hình 3.25: Sơ đồ bố trí kim phun, bugi, xupap động cơ GDI .....................................148
Hình 3.26: Kết cấu buồng đốt Wall – Guide ...............................................................148
Hình 3.27: Sơ đồ bố trí kim phun và bugi của buồng đốt Wall – Guide .....................149
Hình 3.28: Sơ đồ quá trình phun nhiên liệu của kim phun một lỗ ..............................150
Hình 3.29:Góc mở của tia phun ..................................................................................150
Hình 3.30: Sự khác nhau giữa sự hình thành hỗn hợp trong động cơ PFI và GDI ....152
Hình 4.1: Sơ đồ cấu tạo hệ thống nhiên liệu động cơ diesel.......................................160
Hình 4.2: Cấu tạo hệ thống nhiên liệu diesel sử dụng bơm cao áp PE ......................162
Hình 4.3: Cấu tạo hệ thống nhiên liệu diesel sử dụng bơm cao áp VE ......................163
Hình 4.4: Cấu tạo hệ thống nhiên liệu diesel sử dụng bơm kim liên hợp GM ............165
Hình 4.5: Cấu tạo thùng nhiên liệu .............................................................................166

Hình 4.6: Cấu tạo bầu lọc kiểu phiến gạt ...................................................................167
Hình 4.7: Bộ lọc nhiên liệu thứ cấp.............................................................................168
Hình 4.8: Vị trí bơm chuyển nhiên liệu trong hệ thống nhiên liệu..............................169
Hình 4.9: Cấu tạo và nguyên lý bơm chuyển nhiên liệu piston kết hợp bơm tay ........169
Hình 4.10: Cấu tạo và nguyên lý bơm chuyển nhiên liệu kiểu màng ..........................170
Hình 4.11: Cấu tạo và nguyên lý bơm màng điều khiển bằng điện ............................171
Hình 4.12: Cấu tạo và nguyên lý bơm chuyển nhiên liệu bánh răng kết hợp bơm tay
................................................................................................................................

171

Hình 4.13: Cấu tạo và nguyên lý bơm chuyển nhiên liệu cánh gạt.............................172
Hình 4.14: Bơm cao áp loại nhiều phân bơm (PE) và loại phân bơm riêng (PF) ......172
Hình 4.15: Cấu tạo các bộ phận bơm cáo áp PE ........................................................174
Hình 4.16: Bộ đơi piston – xylanh và cơ cấu điều khiển.............................................175

Trang xiii


Hình 4.17: Các loại xy lanh bơm cao áp ..................................................................... 175
Hình 4.18: Các kiểu rãnh vạt xéo đỉnh piston bơm cao áp ......................................... 176
Hình 4.19: Xylanh & piston bơm cao áp ..................................................................... 176
Hình 4.20: Cấu tạo van tăng áp và đế van .................................................................. 177
Hình 4.21: Nguyên lý van tăng áp ............................................................................... 177
Hình 4.22: Cấu tạo một phân bơm cao áp .................................................................. 178
Hình 4.23: Cấu tạo thanh răng, vành răng và ống điều khiển .................................... 179
Hình 4.24: Cơ cấu điều khiển xoay piston bơm cao áp............................................... 179
Hình 4.25: Cơ cấu dẫn động piston bơm cao áp ......................................................... 180
Hình 4.26: Quá trình cấp dầu của một phân bơm cao áp kiểu rãnh dọc vành chéo . 181
Hình 4.27: Nguyên lý quá trình điều chỉnh lưu lượng dầu của một phân BCA .......... 181

Hình 4.28: Piston bơm có dạng bắt đầu phun thay đổi ............................................... 183
Hình 4.29: Cơ cấu phun dầu sớm tự động Robert Bosch ............................................ 184
Hình 4.30: Cơ cấu xoay trục cam bằng cần ................................................................ 184
Hình 4.31: Cấu tạo – nguyên lý bộ điều tốc bơm cao áp PE ...................................... 185
Hình 4.32: Bộ điều tốc cơ khí hai chế độ .................................................................... 186
Hình 4.33: Bộ điều tốc cơ khí nhiều chế độ ................................................................ 187
Hình 4.34: Bộ điều tốc chân khơng nhiều tốc độ ........................................................ 188
Hình 4.35: Sơ đồ hệ thống nhiên liệu bơm cao áp VE ................................................ 189
Hình 4.36: Cấu tạo bơm cao áp VE ............................................................................ 190
Hình 4.37: Vị trí và cấu tạo bơm tiếp vận kiểu cánh gạt ............................................ 192
Hình 4.38: Hoạt động của đĩa cam và piston bơm ...................................................... 193
Hình 4.39: Cấu tạo cơ cấu dẫn động piston bơm và quá trình phân phối nhiên liệu. 194
Hình 4.40: Piston bơm cao áp phân phối và định lượng nhiên liệu............................ 195
Hình 4.41: Quá trình nạp nhiên liệu bơm cáp áp VE .................................................. 196
Hình 4.42: Quá trình cung cấp nhiên liệu cho kim phun bơm cáp áp VE................... 197
Hình 4.43: Quá trình kết thúc phun và nạp nhiên liệu bơm cáp áp VE ...................... 198
Hình 4.44: Cấu tạo và nguyên lý van điện từ cắt nhiên liệu ....................................... 198
Hình 4.45: Vị trí và nguyên lý của bộ định thời n ....................................................... 199
Hình 4.46: Cấu tạo bộ định thời tự động .................................................................... 200
Hình 4.47: Cấu tạo bộ điều tốc nhiều chế độ bơm cao áp VE .................................... 202
Hình 4.48: Bộ điều tốc làm việc chế độ khởi động ...................................................... 203

Trang xiv


Hình 4.49: Bộ điều tốc làm việc chế độ khơng tải ....................................................... 204
Hình 4.50: Bộ điều tốc làm việc chế độ có tải ............................................................. 205
Hình 4.51: Bộ điều tốc làm việc chế độ tốc độ vượt mức giới hạn ............................. 206
Hình 4.52: Nguyên lý bộ bù tuabin tăng áp bơm cao áp VE ....................................... 207
Hình 4.53: Bộ bù độ cao bơm cao áp VE chưa hoạt động .......................................... 208

Hình 4.54: Bộ bù độ cao bơm cao áp VE hoạt động ................................................... 209
Hình 4.55: Nguyên lý chống nổ ngược bơm cao áp VE .............................................. 209
Hình 4.56: Cấu tạo động cơ GM 71 ............................................................................ 210
Hình 4.57: Cấu tạo hệ thống nhiên liệu dùng bơm kim liên hợp động cơ GM ........... 211
Hình 4.58: Cấu tạo bơm chuyển nhiên liệu hệ thống nhiên liệu GM .......................... 212
Hình 4.59: Nguyên lý hoạt động bơm chuyển nhiên liệu bánh rang ........................... 213
Hình 4.60: Cấu tạo bầu lọc nhiên liệu ........................................................................ 213
Hình 4.61: Cơ cấu phân phối khí và cơ cấu điều khiển bơm kim liên hợp động cơ GM
................................................................................................................................

214

Hình 4.62: Cấu tạo bơm kim liên hợp GM .................................................................. 215
Hình 4.63: Đặc điểm piston xy lanh bơm cao áp GM ................................................. 216
Hình 4.64: Quá trình nén dầu và hồi dầu bơm kim liên hợp ....................................... 217
Hình 4.65: Quá trình điều chỉnh lưu lượng bơm kim liên hợp .................................... 218
Hình 4.66: Cấu tạo kim phun ...................................................................................... 219
Hình 4.67: Cấu tạo kim phun kín có kim ..................................................................... 221
Hình 4.68: Hoạt động kim phun đót kín lỗ tia kín ....................................................... 221
Hình 4.69: Kim phun thân có hai lị xo ....................................................................... 222
Hình 4.70: Vị trí xả gió bầu lọc ................................................................................... 228
Hình 4.71: Dấu thời chuẩn trên động cơ .................................................................... 237
Hình 4.72: Cân bơm cao áp VE lên động cơ ............................................................... 238
Hình 5.1: Sơ đồ phân loại hệ hệ thống nhiên liệu diesel điện tử ................................ 245
Hình 5.2: Bơm cao áp PE điều khiển điện tử .............................................................. 249
Hình 5.3: Cơ cấu ga điện từ bơm PE .......................................................................... 250
Hình 5.4: Bơm cao áp VE điều khiển bằng cơ cấu ga điện từ .................................... 251
Hình 5.5: Cơ cấu ga điện từ bơm VE .......................................................................... 253
Hình 5.6: Cấu trúc bơm VE điều khiển điện tử bằng van xả áp - máy bơm piston
hướng trục ................................................................................................................... 254


Trang xv


Hình 5.7: Cấu tạo SPV loại thơng thường................................................................... 255
Hình 5.8: Hành trình nạp nhiên liệu ........................................................................... 256
Hình 5.9: Hành trình nén và phun nhiên liệu .............................................................. 256
Hình 5.10: Kết thúc quá trình phun............................................................................. 257
Hình 5.11: Cấu tạo van TCV và cấu trúc bộ định thời điểm phun .............................. 258
Hình 5.12: Nguyên lý hoạt động của TCV................................................................... 258
Hình 5.13: Hoạt động van TVC làm sớm thời điểm phun ........................................... 259
Hình 5.14: Hoạt động van TVC làm muộn thời điểm phun ......................................... 259
Hình 5.15: Cấu trúc bơm VE điều khiển điện tử bằng van xả áp – máy ..................... 260
Hình 5.16: Cấu tạo máy bơm piston hướng kính ........................................................ 260
Hình 5.17: Ngun lý máy bơm piston hướng kính và q trình phân phối nhiên liệu.
................................................................................................................................

261

Hình 5.18: Cấu tạo SPV loại điều khiển trực tiếp ....................................................... 262
Hình 5.19: Nguyên tắc điều khiển thời điểm phun của bơm VE điều khiển điển tử bằng
van xả áp – máy bơm piston hướng trục ..................................................................... 263
Hình 5.20: Hoạt động của van TCV bơm VE điều khiển điện tử - máy bơm hướng kính.
................................................................................................................................

263

Hình 5.21: Sơ đồ điều khiển bơm VE điện tử loại dùng van xả áp ............................. 264
Hình 5.22: Sơ đồ HTNL Diesel điều khiển điện tử dùng ống phân phối ..................... 266
Hình 5.23: Các giai đoạn phun của hệ thống nhiên liệu common rail ....................... 272

Hình 5.24: Cấu tạo hệ thống cung cấp nhiên liệu common rail ................................. 273
Hình 5.25: Nguyên lý hệ thống điều khiển điện tử common rail ................................. 274
Hình 5.26: Hệ thống cung cấp nhiên liệu common rail .............................................. 276
Hình 5.27: Lọc nhiên liệu và đèn báo lọc nhiên liệu ................................................... 276
Hình 5.28: Bơm tiếp vận loại bánh răng ăn khớp trong ............................................. 277
Hình 5.29: Bơm cao áp loại 2 piston ........................................................................... 278
Hình 5.30: Ngun lý bơm cao áp hướng kính cam ngồi hai piston ......................... 279
Hình 5.31: Bơm cao áp hướng kính cam ngồi ba piston ........................................... 279
Hình 5.32: Bơm cao áp hướng kính cam trong ........................................................... 280
Hình 5.33: Vị trí van SCV ............................................................................................ 281
Hình 5.34: Cấu tạo ống phân phối chung ................................................................... 281
Hình 5.35: Cấu tạo bên trong bộ giới hạn áp suất ...................................................... 282

Trang xvi


Hình 5.36: Van xả áp mở ............................................................................................. 282
Hình 5.37: Van xả áp đóng .......................................................................................... 282
Hình 5.38: Sơ đồ mạch cảm biến áp suất nhiên liệu ................................................... 283
Hình 5.39: Cấu tạo kim phun nhiên liệu ..................................................................... 284
Hình 5.40: Nguyên lý hoạt động kim phun .................................................................. 285
Hình 5.41: Điện trở hiệu chỉnh kim phun .................................................................... 285
Hình 5.42: Kiểm tra van SPV ...................................................................................... 290
Hình 5.43: Kiểm tra TCV ............................................................................................ 290
Hình 5.44: Làm sạch kim phun .................................................................................... 291
Hình 5.45: Súc rửa đường ống nhiên liệu ................................................................... 292
Hình 6.1: Thành phần các khí từ nhà máy lọc dầu ..................................................... 300
Hình 6.2: Sản xuất LPG bằng phương pháp nén ........................................................ 301
Hình 6.3: Sản xuất LPG bằng phương pháp làm lạnh theo bậc ................................. 302
Hình 6.4: Sản xuất LPG bằng phương pháp làm lạnh bằng giãn nở khí .................... 302

Hình 6.5: Sản xuất LPG bằng phương pháp hấp thụ .................................................. 303
Hình 6.6: Thống kê sử dụng nhiên liệu PLG của một số nước.................................... 306
Hình 6.7: Bộ chế hịa khí dạng màng .......................................................................... 307
Hình 6.8: Bộ chế hịa khí dạng van modul .................................................................. 308
Hình 6.9: Họng Venturi vạn năng ............................................................................... 309
Hình 6.10: Tạo hỗn hợp bằng cách dẫn khí ga vào họng bộ chế hịa khí ngun thủy.
................................................................................................................................

309

Hình 6.11: Hệ thống cung cấp nhiên liệu kiểu ống Venturi trên ơtơ hiện đại ............ 310
Hình 6.12: Cung cấp ga bằng xupap ga ...................................................................... 212
Hình 6.13: Hệ thống phun nhiên liệu LPG dưới dạng lỏng ........................................ 313
Hình 6.14: Bộ giảm áp - hóa hơi LPG/CNG ............................................................... 314
Hình 6.15: Bộ trộn nhiên liệu LPG ............................................................................. 315
Hình 6.16: Sơ đồ bố trí hệ thống nhiên liệu LPG - xăng song song sử dụng chế hịa
khí. ............................................................................................................................... 316
Hình 6.17: Sơ đồ bố trí hệ thống nhiên liệu phun LPG - xăng song song (Multipoint
Injection) ...................................................................................................................... 316
Hình 6.18: Sơ đồ nguyên lý hệ thống cấp nhiên liệu khí hóa lỏng thiết kế cho động cơ
diesel tàu thủy cỡ nhỏ .................................................................................................. 317

Trang xvii


Hình 6.19: Hệ thống nhiên liệu LPG sử dụng trên xe gắn máy Honda Lead .............317
Hình 7.1: Hệ thống động cơ CNG sau khi chuyển đổi (dùng bộ chế hoà khí) ............328
Hình 7.2: Sơ đồ động cơ CNG phun nhiên liệu trực tiếp ............................................329
Hình 7.3: Sơ đồ một hệ thống sử dụng nhiên liệu kép Diesel - CNG điển hình..........332
Hình 7.4: Sơ đồ nguyên lý hoạt động của một hệ thống điển hình .............................335

Hình 7.5: Mơ hình cắt dọc của động cơ chuyển đổi sang hệ thống nhiên liệu kép.....335
Hình 7.6: Sơ đồ hệ thống nạp nhiên liệu CNG trên động cơ phun tập trung .............339
Hình 7.7: Sơ đồ hệ thống nạp nhiên liệu CNG trên động cơ phun riêng rẽ ...............340

Trang xviii


Chƣơng 1: Hệ thống nhiên liệu động cơ xăng sử dụng bộ chế hịa khí

A. HỆ THỐNG CUNG CẤP NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG
Chƣơng 1: HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG SỬ DỤNG
BỘ CHẾ HÕA KHÍ
❖ Mục tiêu: Học xong bài này, người học có khả năng:
✓ Trình bày nhiệm vụ, yêu cầu, phân loại của hệ thống cung cấp nhiên liệu
động cơ xăng sử dụng bộ chế hòa khí;
✓ Trình bày cấu tạo và ngun lý làm việc của hệ thống cung cấp nhiên liệu
động cơ xăng sử dụng bộ chế hịa khí;
✓ Trình bày cấu tạo và nguyên lý làm việc của các bộ phận trong hệ thống
cung cấp nhiên liệu động cơ xăng sử dụng bộ chế hịa khí.

1.1. Nhiệm vụ – u cầu – Phân loại
1.1.1. Nhiệm vụ
Hệ thống nhiên liệu động cơ xăng sử dụng bộ chế hịa khí hay chế hịa khí
cịn gọi bình xăng con là một dụng cụ dùng để trộn hỗ hợp khơng khí với nhiên
liệu hay gọi là hồ khí theo một tỉ lệ thích hợp và cung cấp hỗn hợp này cho
động cơ xăng, đảm bảo về số lượng và thành phần phù hợp với từng chế độ làm
việc của động cơ.
1.1.2. Yêu cầu
− Hệ thống nhiên liệu làm nhiệm vụ cung cấp hồ khí (hỗn hợp xăng và
khơng khí) sạch, đồng đều về số lượng và thành phần vào các xylanh

động cơ theo yêu cầu về tốc độ và tải của động cơ.
− Tiết kiệm nhiên liệu trong q trình động cơ hoạt động.
− Hạn chế ơ nhiễm môi trường cũng như tiếng ồn ở mức độ thấp nhất.

Khoa Kỹ Thuật ô tô

Trang 1


×