Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de kiem tra toan lop 8 co dap an cuc chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.98 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Câu 1: (3điểm) Đánh dấu X vào ô vuông của câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: 1) ( – x )6 : ( – x )3 A.  – x3 B.  x3 C.  – x4 D.  x4 2) Phép chia đa thức 2x3 + 5x2 – 4x cho đơn thức 2x có thương là : 5 5 5 A.  x2 + 2 x – 2 B.  2x2 + 2 x – 2 C.  x2 + 2 x2 + 2 D.  Một kết quả khác 3) Kết quả của phép tính : ( x – 2 )( –x – 2 ) = A.  x2 – 4 B.  x2 + 4 C.  –x2 + 4 D.  –x2 – 4 4) ( x2 – 4x + 4 ) : ( x – 2 ) = A.  x – 2 B.  x + 2 C.  x – 1 D.  x + 1 5) Tích của đa thức 15x – 4 và đa thức x – 2 là : A.  15x2 – 34x + 8 B.  15x2 + 34x + 8 C.  15x2 – 26x + 8 D.  Một kết quả khác 2 6) Tìm x , khi biết x – x = 0 ta được giá trị của x là : A.  0 ; – 1 B.  0 ; 1 C.  – 1 ; 1 D.  – 1 ; 0 ; 1 Câu 2: (1điểm) Câu Nội dung Đúng Sai 2 2 2 1 a – b = (a–b) ……………….. ………………. 2 x2 + 2 x + 4 = ( x + 2 )2 ……………….. ……………….. 3 2 3 (x – 8 ) : ( x – 2 ) = x + 2x + 4 ……………….. ………………. 4 - ( x + 3 )3 = ( - x – 3 )3 ……………….. ………………. II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a) x2 – 2xy + y2 – 4 b) 15a2 – 30ab + 15b2 – 60c2 Bài 2: (2 điểm) a) Rút gọn biểu thức : A = ( x2 – 1 )( x + 2 ) – ( x – 2 )( x2 + 2x + 4 ) b) Làm tính chia : ( x4 – 2x2 + 2x – 1 ) : ( x2 – 1 )   x + 1  2 - x  -  x 2  1  :  x + 1 = 2  Bài 3: (1 điểm) Tìm x biết :  Bài 4: (1 điểm) Tìm x  Z để 2x2 + x – 18 chia hết cho x – 3 Bài làm: ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ......... Đáp án: ĐẠI SỐ 8. I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Câu1: (3điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. 1. A , 2. A , 3. C , 4. A , 5. A , Câu: (1điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. 1.Sai ; 2.Sai ; 3.Đúng ; 4.Sai. 6. B. II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1: (2điểm) Mỗi câu đúng cho 1 điểm. a/ Biến đổi được: ( x – y )2 – 22 (0,5điểm) = ( x – y – 2 )( x – y + 2 ) (0,5điểm) b/ Biến đổi được: 15( a2 – 2ab + b2 – 4c2 ) (0,5điểm) 2 2 = 15[( a – b ) – (2c) ]= 15( a – b – 2c )( a – b + 2c ) (0,5điểm) Bài 2: (2điểm) a/ Biến đổi được: x3 + 2x2 – x – 2 – ( x3 – 8 ) (0,5điểm) 3 2 3 2 = x + 2x – x – 2 – x + 8 = 2x – x + 6 (0,5điểm) b/ Tính được: ( x4 – 2x2 + 2x – 1 ) : ( x2 – 1 ) = x2 – 1 ( dư 2x – 2 ) (1điểm) Bài 3: (1điểm) Biến đổi được: [( x + 1 )( 2 – x) – ( x + 1 )( x – 1 ) ] : ( x + 1 ) = 2 (0,25điểm)  ( x + 1 )( 2 – x – x + 1 ) : ( x + 1 ) =2 (0,25điểm) 1  – 2x + 3 = 2  x = 3 (1điểm) Bài 4: (1điểm) 3 Tính được: ( 2x2 + x – 18 ) : ( x – 3 ) = 2x + 7 + x - 3 (0,5điểm).  1 ; 3 ;-1 ; - 3 Để ( 2x2 + x – 18 )  ( x – 3 ) và x  Z  ( x – 3 )  Ư(3) =  x   0 ; 2 ; 4 ; 6 (0,5điểm).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 1/ Thực hiện phép nhân x(x + 2) ta được: 2 2 A. x + 2x B. x + 2 C. 2x + 2 2 2 2/ Biểu thức x  y bằng: 2 A. (x  y). 3/. B. (x  y)(x  y) 4 2 Kết quả phép chia 5x y : x bằng: 2 2. 4/ 5/. 2. 2 D. x - 2x. 2 C. (x  y). D. (y  x)(x  y) 1 2 x y D. 5. 6. A. 5x y B. 5x y C. 5x y Phân tích đa thức 7x – 14 thành nhân tử, ta được: A. 7(x  7) B. 7(x  14) C. 7(x  2) 2 2 Biểu thức x  2xy  y bằng:. D. 7(x  2). 2 2 A. x  y. 6/. 2 2 2 B. x  y C . (x  y) 2 2 Giá trị của thức x  2xy  y tại x = 11, y = 1 là: A. 100 B. 144 C. 120. 2. D. (x  y) D. 122. II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính: 1/ 5(4x  y). 2. 2/ (2x  3y) Bài 2: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 3 1/ x  y  5x  5y 2/ 8  27x Bài 3: (2 điểm) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức: 2 1 x  , y=. (x3  y3 ) : (x2  xy  y2 ) tại 3 3 2 Bài 4: (1 điểm) Chứng minh: x  x  3  0 Với mọi số thực x..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ) Câu Đáp án. Mỗi câu đúng cho 0.5đ. 1 A. 2 B. 3 B. 4 C. 5 D. II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính: 2 / (2x  3y)2 1/ 5(4x  y) (2x)2  2.2x.3y  (3y)2 (0,5ñieåm) 20x  5y (1ñieåm) = 4x 2  12xy  9y 2 (0,5ñieåm). Bài 2: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 2 / 8  27x3 1/ x  y  5x  5y 3 3 =(x-y)+5(x-y) (0,5ñieåm) 2  (3x) (0,5ñieåm) 2 = (2-3x)(4+6x+9x ) (0,5ñieåm) =(x-y)(1+5)=6(x-y) (0,5ñieåm). Bài 3: (2 điểm) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức: 2 1 x  , y= (x  y ) : (x  xy  y ) tại 3 3 3. 3. 2. 2. 6 A.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> (x3  y3 ) : (x2  xy  y2 ) (x  y)(x2  xy  y2 ) : (x2  xy  y 2 ) (1ñieåm) 2 1 1  3 3 3. x  y  . (1ñieåm). Ta có:. 2 Bài 4: (1 điểm) Chứng minh: x  x  3  0 Với mọi số thực x.. x  x2  3  (x2  x  3). (0,25ñieåm ) 2.   1  11  1   x2  2. x      2 4  2  2  1  11     x      0 2 4   . (0,25ñieåm) (0,25ñieåm). 2 Vậy: x  x  3  0 Với mọi số thực x.(0,25điểm). (Học sinh giải theo cách khác đúng, tùy theo mức độ mà giáo viên tự cho điểm).

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×