Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Ma tran de dap an kiem tra hoc ky 2 Sinh 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.93 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN SINH HỌC 6 Chủ đề 1. Quả và hạt (6 tiết) 3,5 điểm = 35% 2. Các nhóm thực vật (9 tiết). 2,5 điểm = 25% 3. Vai trò của thực vật (5 tiết) 2,25 điểm = 22,5% 4. Vi Khuẩn – Nấm – Địa ý (4 tiết). 1,75 điểm = 17,5% Tổng số ý Tổng số điểm 100% = 10 điểm. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN SINH HỌC 6 Vận dụng Nhận biết Thông hiểu (mức độ 1) Nêu được những điều Hiểu và phân biệt kiện cần cho hạt bên được quả khô, quả ngoài và bên trong thịt. Lấy được ví dụ cần cho hạt nẩy mầm. minh họa. Ý 1 câu 2 Ý 1 và ý 2 câu 1 1,5 điểm = 42,9% 2 điểm = 57,1% Kể được 5 nghành Vận dụng hiểu biết thực vật đã học về đặc điểm của thực vật hạt kín để giải thích sự phong phú đa dạng của thực vật hạt kín. Ý 1 câu 3 Ý 2 câu 3 1,25 điểm = 50% 1,25 điểm = 50% Nêu được các phương pháp bảo vệ sự đa dạng của thực vật. Ý 1 câu 4 2,25 điểm = 100% Hiểu được đặc Vận dụng kiến thức điểm sống của vi về dinh dưỡng của vi khuẩn. Từ đó dực khuẩn để giải thích đoán ngăn chặn sự hiện tượng thực tế. tồn tại của vi khuẩn trong thức ăn. Ý 2 câu 4 Ý 3 câu 4 1 điểm = 57,1% 0,75 điểm = 48,2% 3ý 2ý 2ý 5 điểm 3 điểm 2 điểm 50 % 30% 20%. PHÒNG GD&ĐT HÒN ĐẤT. KIỂM TRA HỌC KÌ II - Năm học 2010 - 2011.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG TRCS GIỒNG KÈ MÔN: Sinh học 6 -------------Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ tên: ………………………………………. …. Lớp 6/…. Điểm. Lời phê của giáo viên. Đề Bài: (Đề dùng kiểm tra hoc sinh đại trà) Câu 1/ (2 điểm) a. Dựa vào đặc điểm nào để phân biệt quả khô và quả thịt ? (1 điểm) b. Kể tên hai loại quả khô và hai loại quả thịt có ở địa phương em. (1 điểm) Câu 2/ (1,5 điểm) Nêu những điều kiện bên ngoài và bên trong cần cho hạt nẩy mầm ? Câu 3/ (2,5 điểm) a. Kể tên những ngành thực vật đã học. (1,25 điểm) b. Vì sao thực vật hạt kín có thể phát triển đa dạng phong phú như ngày nay. (1,25 điểm) Câu 4/ (4 điểm) a. Nêu các biện pháp bảo vệ sự đa dạng của thực vật (2,25 điểm) b. Tại sao thức ăn bị ôi thiu ? (0,75 điểm) c. Muốn giữ thức ăn không bị thiu thì phải làm thế nào (1 điểm). Bài làm. ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu/điểm Câu 1/ 2 điểm. Nội dung đáp án a. Dựa vào đặc điểm của vỏ quả người ta đã phân biệt quả khô và quả thịt. Quả khô khi chín thì vỏ khô, cứng, mỏng.. Thang điểm 0,5 điểm 0,25 điểm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 2/ 1,5 điểm. Câu 3/ 2,5 điểm. Câu 4/ 4 điểm. Quả thịt khi chín thì vỏ mềm, dày, chứa đầy thịt quả. b. Lấy ví dụ: Lấy ví dụ đúng 2 loại quả khô. Lấy ví dụ đúng 2 loại quả thịt. * Những điều kiện bên ngoài: Đủ độ ẩm. Nhiệt độ thích hợp. Đủ không khí. * Những điều kiện bên trong: Hạt giống tốt và chắc. Không bị sâu. Không bị sứt sẹo hoặc mốc. a. Những ngành thực vật đã học Các ngành Tảo. Ngành Rêu. Ngành Dương Xỉ. Ngành hạt Trần. Ngành hạt Kín. b. Vì có hạt nằm trong quả (trước đó là noãn nằm trong bầu nhụy) do đó hạt được bảo tốt hơn trước sự thay đổi của khí hậu, đã tạo điều kiện cho thực vật Hạt Kín phân bổ rộng rãi khắp nơi trên trái đất và thích nghi với mọi điều sống do đó chúng đa dạng và phong phú. a. các biện pháp Ngăn chặn phá rừng để bảo vệ môi trường sống của thực vật. Hạn chế việc khai thác bừa bãi các loài thực vật quý hiếm để bảo vệ số lượng. Xây dựng các vườn thực vật, vườn quốc gia, các khu bảo tồn … để bảo vệ các loài thực vật trong đó có thực vật quý hiếm. Tuyên truyền giáo dục rộng rãi trong nhân dân để cùng tham gia bảo vệ rừng. Cấm buôn bán và xuất khẩu các loài quý hiếm. b. Thức ăn bị ôi thiu vì: Do vi khuẩn hoại sinh xâm nhập, sinh sản đã phân hủy các chất hữu cơ có trong thức ăn làm gây mùi ôi thiu. c. Muốn giữ không bị ôi thiu ta ngăn ngừa vi khuẩn có hại sống hoại sinh xâm nhập, sinh sản trong thức ăn bằng nhiều hình thức, tùy loại thức ăn mà có thể: Giữ lạnh thức ăn. Phơi khô thức ăn.. 0,25 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,75 điểm. 0,75 điểm. 1,25 điểm. 1,25 điểm. 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,75 điểm 1 điểm.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ướp muối thức ăn.. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN SINH HỌC 8 Chủ đề. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN SINH HỌC 8 Vận dụng Nhận biết Thông hiểu (mức độ 1).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1. Thần kinh và giác quan (11 tiết). Mô tả lại được cấu tạo của cầu mắt nói chung.. 4 điểm = 35%. Ý 1 câu 2 1,5 điểm = 37,5% 2. Nội tiết (5 tiết) Nêu được tính chất và vai trò của hooc môn, từ đó xác định được tầm quan trọng của tuyến nội tiết. 3 điểm = 30% 3. Sinh sản (6 tiết) 3 điểm = 30% Tổng số ý Tổng số điểm 100% = 10 điểm. Ý 1 câu 3 2 điểm = 66,7% Nêu được AIDS là gì và nêu được các con đường lây truyền AIDS. Ý 2 câu 4 1,5 điểm = 50% 3ý 5 điểm 50 %. Phân loại được được 2 loại phản xạ có trong đời sống cá thể và lấy được ví dụ. Câu 1 1,5 điểm = 37,5%. Vận dụng kiến thức về cấu tạo tiểu nảo để giải thích hiện tượng thực tế. Ý 2 câu 2 1 điểm Vận dụng kiến thức về vai trò của các hooc môn tuyến tụy giải thích nguyên nhân bệnh lý về tiểu đường. Ý 2 câu 3 1,điểm = 33,3%. Hiểu và dự đoán được những nguy cơ khi có thai ở tuổi học sinh. Ý 1 câu 4 1,5 điểm = 50% 2ý 2ý 3 điểm 2 điểm 30% 20%.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> PHÒNG GD&ĐT HÒN ĐẤT KIỂM TRA HỌC KÌ II - Năm học 2010 - 2011 TRƯỜNG TRCS GIỒNG KÈ MÔN: Sinh học 6 8 -------------Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ tên: ………………………………………. …. Lớp 8 Điểm. Lời phê của giáo viên. Đề Bài: (Đề dùng kiểm tra hoc sinh đại trà) Câu 1/ (1,5 điểm) Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện ? Lấy 1 ví dụ về phản xạ có điều kiện ? Câu 2/ (2,5 điểm) a. Hãy mô tả cấu tạo của cầu mắt nói chung ? (1,5 điểm) b. Giải thích vì sao người say rượu thường có biểu hiện chân nam đá chân chiêu trong lúc đi. (1 điểm) Câu 3/ (3 điểm) a. Hãy nêu tính chất và vai trò của hóoc môn, từ đó xác định được tầm quan trọng của tuyến nội tiết đối với môi trường bên trong cơ thể ? (2 điểm) b. Giải thích vì sao khi thiếu In Sulin kéo dài là nguy cơ gây bệnh tiểu đường. (1 điểm) Câu 4/ (3 điểm) a. Hãy dự đoán những nguy cơ khi có thai ở tuổi còn đi học (vị thành niên). Phải làm gì để điều đó không xẩy ra ? (1,5 điểm) b. AIDS là gì ? Kể tên những con đường lây nhiễm HIV/AIDS. (1,5 điểm). Bài làm. ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(8)</span> ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM. Câu/điểm Câu 1/ 1,5 điểm. Câu 3/ 2,5 điểm. Nội dung đáp án * Phản xạ không * Phản xạ có điều kiện điều kiện Bền vững Không bền vững Số lượng hạn chế Số lượng có thể nhiều hoặc ít Bẩm sinh Được hình thành trong đời sống cá thể Di truyền Không di truyền * Lấy 1 ví dụ về phản xạ có điều kiện. a. Cấu tạo cầu mắt. * Màng bọc có: Màng cứng: phía trước là màng giác. Màng mạch: Phía trước là lồng đen. Màng lưới có ế bào nón, tê bào que. * Môi trường trong suốt. Thủy dịch. Thể thủy tinh. Dịch thủy tinh. b. Do rươu đã ngăn cản ức chế sự dẫn truyền qua xinap giữa các tế bào có liên quan đến tiểu nảo làm tiểu nảo không điều khiển các hoạt động phức tạp và giữ thăng băng cơ thể một cách chính xác, nên bước đi không vững.. Thang điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm. 0,75 điểm. 0,75 điểm. 1 điểm.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 3/ 3 điểm. Câu 4/ 4 điểm. a. * Tính chất của hooc môn Tính đặc hiệu: mỗi hooc môn chỉ ảnh hưởng đến 1 hoặc một số cơ quan xác định. Có hoạt tính sinh học rất cao: Cũng chỉ cần một lượng nhỏ cũng gây hiệu quả rõ rệt. Không mang tính đặc trưng cho loài. * Vai trò của hooc môn Duy trì được tính ổn định của môi trường bên trong. Điều hòa các quá trình sinh lý diễn ra bình thường. * Tầm quan trọng của tuyến nội tiết. Tuyến nội tiết sản xuất ra hooc môn truyề theo đường máu đến các co quan đích làm ảnh hưởng đến: Các quá trình sinh lý, đặc biết quá trình trao đổi chất, quá tình chuyển hóa trong cơ quan đó diễn ra bình thường, đảm bảo tính ổn định của môi trường bên trong cơ thể. b. Khi tuyến tụy không tiết dủ Insulin cần thiết sẽ ảnh hưởng đến quá trình chuyển hóa glucozơ thành phần glicôzen. Nếu quá trình này kéo dài sẽ làm tăng đường huyết dẫn đến bệnh tiểu đường. a. Những nguy cơ khi có thai ở tuổi con đi học. Đẻ non hoặc dễ xẩy thai. Con khi đẻ ra thường nhẹ cân khó nuôi. Nếu phải nạo thai dễ dẫn đến vô sinh. Phải bỏ học ảnh hưởng đến sự nghiệp, tương lai sau này. * Để tránh rơi vào rơi vào tình trạng trên cần phải: Không quan hệ tình dục ở tuổi còn đi học. Giữ gìn tình bạn trong sáng và lành mạnh. b. AIDS là hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải do bị lây nhiễm HIV, làm cơ thể mất khả năng chống bệnh và chắc chắn dẫn tới tử vong. * Các con đường lây nhiễm HIV/AIDS Qua quan hẹ tình dục. Qua truyền máu và tiêm chích ma túy. Qua nahu thai (Mẹ mắc bệnh truyền cho con qua nhau thai).. 0,75 điểm. 0,5 điểm 0,75 điểm. 1 điểm. 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,75 điểm 0,75 điểm.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

×