Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Kiem tra chuong 1 Dai so 720122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.1 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày kiểm tra : 30/10/2012. KIỂM TRA CHƯƠNG I. ĐẠI SỐ 7 I. Ma trận đề kiểm tra Cấp độ Tên Chủ đề. Nhận biết. Cấp độ thấp TNKQ. TL. -Biết so sánh hai số hữu tỉ. 1. Tập hợp Q - Nhận biết được thứ tự thực hiện các các số hữu tỉ phép tính trong Q. - Biết khái niệm GTTĐ trong Q. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Vận dụng. Thông hiểu. 2 0,5 5%. TNKQ. TL. - Làm thành thạo các phép tính +, -, x, ÷ phân số, quy tắc chuyển vế. - Làm thành thạo các phép tính +, -, x, ÷ số thập phân. 4 1 10%. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. TL. 1 0.25 2.5%. Cấp độ cao TNKQ. TL. - Vận dụng được các phép tính +, -, x, ÷, luỹ thừa vào các bài toán tìm x đơn giản.. 1 1 10%. - Hiểu rõ các tính chất của tỉ lệ thức , lập được tỉ lệ thức từ đẳng thức cho trước.. 2. Tỉ lệ thức. TNKQ. Cộng. 3 2..5 25%. - Vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán tìm hai số biết tổng, hiệu của chúng có nội dung thực tế. 1 1.7.5 17.5%. 10 5 50%. - Vận dụng linh hoạt các tính chất của tỉ lệ thức để tính giá trị của biểu thức 1 1 10%. 3 3 30%. - Nhận biết được - Vận dụng thành thạo các quy tắc làm tròn số trong trường hợp cụ thể. - Tính toán trên STP vô hạn tuần hoàn.. 3. Số thập phân STP hữu hạn, STP hữu hạn, số vô hạn tuần hoàn. thập phân vô - Biết làm tròn số. hạn tuần hoàn. Làm tròn số Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 1 0,25 2.5%. 1 0,75 7.5%. 2 1 10%. - Phân biệt được - Sử dụng đúng kí hiệu các tập hợp số hữu của căn bậc hai. 4. Tập hợp số tỉ, vô tỉ và so sánh với tập hợp số thực. thực R - Biết khái niệm căn bậc hai. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. II.Đề kiểm tra. 1 0,25 2.5%. 1 0,75 7,5% 4 1 10%. 8 3.75 37.5%. 4 4.25 42.5%. 1 1 10%. 2 1 10% 17 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> §Ò 1 I/ Trắc nghiệm khách quan: (2,00đ). 37 391 Câu 1: (0,25đ) Cho 2 số hữu tỉ x = 38 và y = 389 . Câu nào trong các câu trả lời sau là đúng? A. x < y B. x = y Câu 2 : (0,25đ) Cho x  Q, ta có : A. –x < 0 B. –x > 0. C. x > y. D. x ≥ y.. C. |x| ≤ 0. D. |x| ≥ 0.. 1 5  Câu 3: (0,25đ) Kết quả của phép tính 8 16 là: 6 6 7 7 A. 24 B. 16 C. 16 D. 16 1 Câu 4: (0,25đ) Giá trị của x trong phép tính -0,5x = 2 -1 là: A. 0 B. 1 C. -1 Câu 5: (0,25đ) Kết quả của phép tính 36 . 34 . 32 là: A. 2712 B. 348 C. 312 D. 2748 Câu 6: (0,25đ) Nếu có ab = cd (Với a, b, c, d ≠ 0) ta suy ra:. a c  d b A.. d b  a c B.. 1 A. 2. B. 0,47. D. 0,5. c b  a d C.. D.Cả ba câu trên đều đúng. Câu 7: (0,25đ) Chu kì của số thập phân vô hạn tuần hoàn -4,31(2) là: A. 312 B. 2 C. 12 D. 0,312 Câu 8: (0,25đ) Cho I là tập hợp các số vô tỉ. Cho  I, em hãy chọn số thích hợp điền vào ô vuông: C. 3,12579… D. 5,(15). II/ Tự luận: (8,00đ) Bài 1: (2,75đ) Tính giá trị của biểu thức (Tính nhanh nếu có thể):. 1 5 1 7    a) 2 3 2 3 1 4. 56.35 4 7 b) 3 .5. 1  c) 0,(3) + 2 0,(4). d) 0,1.. 225 -. Bài 2: (2,5đ)Tìm x biết:. 5 a) x + 0,25 = 4. x. 5 4 1   7 5 5. b) c) (2x – 3)2 = 25 Bài 3: (1,75đ) Ba lớp 7A, 7B, 7C trồng được 180 cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp biết rằng số cây trồng của các lớp đó theo thứ tự tỉ lệ với 3, 4, 5.. a b c a  bc  a b c   c b a Bài 4: (1đ) Cho a, b, c là các số khác 0 sao cho: (a  b)(b  c)(c  a ) M abc Tính giá trị của biểu thức.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> §Ò 2 I/ Trắc nghiệm khách quan: (2,00đ). 38 389 Câu 1: (0,25đ) Cho 2 số hữu tỉ x = 37 và y = 391 . Câu nào trong các câu trả lời sau là đúng? A. x < y B. x = y Câu 2 : (0,25đ) Cho x  R, ta có : A. –x > 0 B. |x| ≥ 0. C. x > y. D. x ≥ y.. C. –x < 0. D. |x| ≤ 0.. 5 1  Câu 3: (0,25đ) Kết quả của phép tính 8 16 là:  11 6 7 7 A. 24 B. 16 C. 16 D. 16 1 Câu 4: (0,25đ) Giá trị của x trong phép tính -0,5x = - 2 + 1 là: A. 0 B. 1 C. -1 Câu 5: (0,25đ) Kết quả của phép tính 56 . 54 . 55 là: A. 12515 B. 125120 C. 5120 Câu 6: (0,25đ) Nếu có ab = cd (Với a, b, c, d ≠ 0) ta suy ra:. a c  d b A.. d b  a c B.. 1 A. 2. B. 0,47. D. 0,5 D. 515. c b  a d C.. D.Cả ba câu trên đều đúng. Câu 7: (0,25đ) Chu kì của số thập phân vô hạn tuần hoàn -4,3(12) là: A. 312 B. 2 C. 12 D. 0,312 Câu 8: (0,25đ) Cho I là tập hợp các số vô tỉ. Cho  I, em hãy chọn số thích hợp điền vào ô vuông: C. 3,1257979…. D. 5,1564355267…. II/ Tự luận: (8,00đ) Bài 1: (2,75đ) Tính giá trị của biểu thức (Tính nhanh nếu có thể):. 1 5 1 7    a) 3 2 3 2 1 4. 55.36 7 4 b) 3 .5. 1  c) 0,(3) + 2 0,(4). d) 0,1.. 625 -. Bài 2: (2,5đ)Tìm x biết:. 5 a) x + 0,75 = 4. x. 3 4 3   5 7 7. b) c) (2x – 3)2 = 49 Bài 3: (1,75đ) Ba lớp 7A, 7B, 7C trồng được 180 cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp biết rằng số cây trồng của các lớp đó theo thứ tự tỉ lệ với 3, 5, 7.. a b c a  bc  a b c   c b a Bài 4: (1đ) Cho a, b, c là các số khác 0 sao cho: (a  b)(b  c)(c  a ) M abc Tính giá trị của biểu thức ..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> III.Đáp án và biểu điểm 1. Phần trắc nghiệm khách quan: (2 điểm) Câu 1 2 3 4 Đề 1 A D C B Đề 2 C B A C Điểm 0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ 0.25 đ 2. Phần tự luận: (8 điểm) Đề số 1:. Bài. 5 C D 0.25 đ. 6 D D 0.25 đ. 7 B C 0.25 đ. Nội dung. Điểm. 1  5 7  1 12      2 2 a) =  3 3  2 3. 1. 0.75. 1.3 3   b) 1.5 5 3 1 4 3 2 5      9 2 9 9 9 9 c)) = 1 225 - 4. 1 2 d) 0,1.. a).  x. 0.75 0.75 0.5. = 0,1.15 - = 1,5 – 0,5 = 1 0.5. 1 5 5 1   x   1 4 4 4 4.  x. 5 1 4   1 7 5 5. 0.25. b). 5  x  1 7. 0.25. 5 x   1 7. 0.25. hoặc 2.  x. 2 7. x. 8 C D 0.25 đ.  12 7. 0.25. hoặc  2  12  x ;  7 7 . Vậy c) => 2x – 3 = 5 hoặc 2x – 3 = -5 => 2x = 8 hoặc 2x = -2 => x = 4 hoặc x = -1 Vậy x  {-1; 4} Gọi số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là x, y, z (x, y, z  N*) Theo đề bài ta có: x + y + z = 180.. x y z   3 4 5 Vì số cây trồng của ba lớp lần lượt tỉ lệ với các số 3, 4, 5 nên. 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: 3. x y z x  y  z 180     15 3 4 5 3  4  5 12 x 15  x 3.15 45 3 Suy ra:. y 15  y 4.15 60 4 z 15  z 5.15 75 5. 0.25. 0.5 0.25. Vậy số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là 45 cây, 60 cây, 75 cây Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:. a  b  c a  b  c  a  b  c (a  b  c)  ( a  b  c)  ( a  b  c)    c b a c b  a a b c  a b c 4. * Nếu a + b + c = 0=> a+b = -c; b+c=-a; a+c=-b. M. (a  b)(b  c)(c  a ) ( c)( a)( b)   1 abc abc a b  c a  b c  a b c a+b+c 0    1 c b a. * Nếu. 0.25. 0.25. 0.25. => a+b = 2c; a+c = 2b; b + c = 2a. M. (a  b)(b  c)(c  a ) 2c.2a.2b 8abc   8 abc abc abc. 0.25. Vậy M=8 nếu a + b + c ≠ 0 và M = -1 nếu a + b + c = 0 Đề số 2:. Bài 1. Nội dung. 1  5 7  1 12      2 3 a) =  2 2  3 2 5.1 5  b) 3.1 3 3 1 4 3 2 5      c) = 9 2 9 9 9 9 . Điểm 0.75 0.75 0.75.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1 2. 0.5. d) = 0,1.15 -. = 1,5 – 0,5 = 1. 3 5 5 3 1   x   4 4 4 4 2 a) 3 4 3  x    1 5 7 7. 0.5. b). 0.25.  x. 3  x  1 5. 0.25. 3 x   1 5. 0.25. hoặc 2.  x. 2 5. x. 8 5. 0.25. hoặc 2  8 x ;  5 5 . Vậy c) => 2x – 3 = 7 hoặc 2x – 3 = -7 => 2x = 10 hoặc 2x = -4 => x = 5 hoặc x = -2 Vậy x  {-2; 5} Gọi số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là x, y, z (x, y, z  N*) Theo đề bài ta có: x + y + z = 180.. x y z   3 5 7. 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25. Vì số cây trồng của ba lớp lần lượt tỉ lệ với các số 3, 5, 7 nên Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: 3. x y z x  y  z 180     12 3 5 7 3  5  7 15 x 12  x 3.12 36 3 Suy ra:. y 12  y 5.12 60 5 z 12  z 7.12 84 7. 0.25. 0.5 0.25. Vậy số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là 36 cây, 60 cây, 84 cây Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: 0.25.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> a  b  c a  b  c  a  b  c (a  b  c )  (a  b  c )  ( a  b  c )    c b a c b a a b c  a b c 4. 0.25. * Nếu a + b + c = 0=> a+b = -c; b+c=-a; a+c=-b. M. (a  b)(b  c)(c  a) (  c)(  a)( b)   1 abc abc a b  c a  b c  a b c a+b+c 0    1 c b a. * Nếu. 0.25. => a+b = 2c; a+c = 2b; b + c = 2a. M. (a  b)(b  c)(c  a) 2c.2a.2b 8abc   8 abc abc abc. 0.25. Vậy M=8 nếu a + b + c ≠ 0 và M = -1 nếu a + b + c = 0 Người ra đề. Người thẩm định. Phạm Thị Chung. Đỗ Thúy Hà. Xác nhận BGH nhà trường.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

×