Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

giao an toc do phan ung hoa hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.59 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GVHD: Trần Anh Thư Trường: THPT Lấp Vò 2 SV: Huỳnh Vũ Tuấn Ngày: 01/04/2013 MSSV: 0009410264 Tiết: 1 Tiết chương trình: 79 Lớp: ĐHS HOA 09B Lớp: 10A1 : Bài 49: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HÓA HỌC (tiết 2 ) I. MỤC TIÊU BÀI HỌC 1. Kiến thức - Hiểu được các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng: nồng độ, áp suất, nhiệt độ, diện tích bề mặt chất rắn và chất xúc tác. 2. Kĩ năng - Vận dụng được các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng để làm tăng hoặc giảm tốc độ của một số phản ứng trong thực tế đời sống, sản xuất theo hướng có lợi. 3. Trọng tâm - Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: - Dụng cụ : cốc thí nghiệm, đèn cồn - Hoá chất: các dd BaCl2, Na2S2O3,H2SO4 cùng nồng độ 0,1M, Zn, KMnO4 (rắn), CaCO3, 2. Học sinh: Nghiên cứu trước bài học ở nhà III. PHƯƠNG PHÁP: - Đàm thoại - Nêu vấn đề và diễn giải. IV. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài mới: 3. Giảng bài mới: Như chúng ta đã biết, để đánh giá một phản ứng xảy ra nhanh hay chậm, dựa vào tốc độ phản ứng. Để biết những yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng, ta đi vào phần tiếp theo của bài 49: tốc độ phản ứng hóa học. THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG GV NỘI DUNG HS 5 phút II. Các yếu tố ảnh II. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ hưởng đến tốc độ p/ứng p/ứng HĐ 1: Tìm hiểu về 1. Ảnh hưởng của ảnh hưởng của nồng độ nồng độ Hs quan sát hiện Khi tăng nồng độ chất tượng và rút ra phản ứng, tốc độ phản Gv làm TN, Yc hs ứng tăng. kết luận quan sát hiện tượng Vd: Cho dd H2SO4 td và rút ra kết luận. với Na2S2O3, p/ứ xảy ra nhanh khi nồng độ của Yc hs cho biết đk Na2S2O3 lớn hơn. để các chất pứ được với nhau ?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 5 phút. HĐ 2: Tìm hiểu về Hs theo dõi và 2. Ảnh hưởng của áp ảnh hưởng của áp ghi chép. suất ( đối với chất suất khí) Hướng dẫn hs liên Khi áp suất tăng, nồng hệ giữa áp suất và độ chất khí tăng, nên nồng độ. Yc hs rút tốc độ phản ứng tăng ra kết luận. VD: xét phản ứng sau ở 3020C 2HI(K) = H2(K) + I2(K) Khi PHI = 1atm, V= 1,22.10-8 mol/ls Khi PHI = 2atm, V= 4,88.10-8 mol/ls. 5 phút. HĐ 3: Tìm hiểu về 3. Ảnh hưởng của ảnh hưởng của nhiệt độ -Hs hđ theo nhiệt độ Khi t0 tăng tốc độ phản nhóm ứng tăng Gv làm TN, Yc hs -Đại diện trả lời Vd: Cho dd H SO td 2 4 quan sát hiện tượng - Các hs còn lại với đinh sắt, phản ứng và rút ra kết luận. nhận xét. xảy ra nhanh hơn khi đun nóng. ? Yc hs giải thích . HĐ 4: Tìm hiểu về 4. Ảnh hưởng của ảnh hưởng của diện diện tích bề mặt bề mặt Khi tăng diện tích bề Gv làm TN, Yc hs mặt chất pứ, TĐPU Hs theo dõi trả quan sát hiện tượng tăng lời và rút ra kết luận. Vd: Cho dd HCl td với CaCO3, p/ứ xảy ra nhanh khi nồng độ của bề mặt của đá vôi. HĐ 5: Tìm hiểu về 5. Ảnh hưởng của ảnh hưởng của chất chất xúc tác xúc tác Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng Gv lấy vd pứ phân Hs theo dõi trả còn lại sau khi phản lời hủy KClO3. ứng kết thúc. Vd: Pứ phân hủy Yc hs cho biết vai KClO3. Pứ xảy ra trò của chất xúc tác nhanh khi có dùng chất trong pứ. xt MnO2. III. Ý nghĩa thực Hs h đ theo III. Ý nghĩa thực tiễn tiễn của tốc độ nhóm của tốc độ phản ứng phản ứng Đại diện trả lời Các yếu tố ảnh hưởng Các hs còn lại đến tốc độ p/ứ được. 5 phút. 5 phút. 5 phút.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HĐ 6: Gv cho hs biết ý nghĩa thực tiễn của tốc độ phản ứng. Yc hs giải thích tại sao: nhận xét. - C2H2 cháy trong O2 cao hơn cháy trong không khí? - Đốt than củi kích thước nhỏ cháy mau hơn?. vận dụng nhiều trong đời sống và sản xuất Vd: - Nhiệt độ của ngọn lửa C2H2 cháy trong O2 cao hơn cháy trong không khí. - Nấu thực phẩm trong nồi áp suất mau chính hơn ở as thường - Đốt than củi kích thước nhỏ cháy mau hơn.. 4. củng cố: 15 phút 4.1 . Cho phản ứng sau: Các chất p/ứ → các chất sp. Yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nói trên là A. nồng độ các chất phản ứng. B. nồng độ các chất sản phẩm. C. nhiệt độ. D. chất xúc tác. 4.2 . Cho 6 gam, kẽm hạt vào cốc đựng dung dịch H 2SO4 2M ở nhiệt độ thường. Biến đổi nào sau đây không làm thay đổi tốc độ phản ứng? A. thay 6 gam kẽm hạt bằng 6 gam kẽm bột. B. tăng nhiệt độ lên đến 50OC. C. thay dung dịch H2SO4 2M bằng dd H2SO4 1M. D. tăng thể tích dung dịch H2SO4 2M lên 2 lần. 4.3. Trong PTN có thể điều chế khí oxi từ muối kaliclorat, các yếu tố nào sau đây làm tăng tốc độ phản ứng ? A. Tăng áp suất. B. Nghiền nhỏ KClO3. C. Chất xúc tác. D. Nhiệt độ. 4.4. Những yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng phân hủy hidro peoxit có xúc tác là: MnO2 ,t o 2H2O + O2 2H2O2 ⃗ A. Nồng độ H2O2. B. Nồng độ của H 2O C. Nhiệt độ. D. Chất xúc tác. 4.5.Khi tăng thêm 10OC, tốc độ một phản ứng hoá học tăng lên 2 lần. Vậy khi tăng nhiệt độ của phản ứng đó từ 25OC lên 75OC thì tốc độ phản ứng tăng A. 5 lần. B. 10 lần. C. 16 lần. D. 32 lần. O 4.6. Khi tăng thêm 10 C, tốc độ một phản ứng hoá học tăng lên 4 lần. Vậy khi giảm nhiệt độ từ 70OC xuống 40OC thì tốc độ phản ứng giảm đi A. 16 lần. B. 32 lần. C. 64 lần. D. 128 lần..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 5. Dặn dò: Về nhà làm bài tập, học bài và xem trước bài mới. 6. Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Cao Lãnh, ngày 13 tháng 04 năm 2013 GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN. Trần Anh Thư. SINH VIÊN. Huỳnh Vũ Tuấn.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×