Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

CTLG co ban lien ket cong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.87 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Vấn đề 1 : Hệ Thức Lượng Cơ Bản Kiến thức cơ bản. 0 5. Cho t ana  cot a 1 ,0  a  90 . Tính sinx, cosx, tanx, cotx.. 1 5 5 5 t ana  ,cos a  , 2 10. cos 2 a  sin 2 a 1 sin a cos a tan a  ;cot a  cos a sin a. 1   tan a  cot a tan a.cot a 1   cot a  1  tan a Hệ quả 1 : 1 1  tan 2 a  2 cos a Hệ quả 2 : 1 1  cot 2 a  2 sin a TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA 1 CUNG 4 1. Tính sina , tana, cota biết cosa = 5 và 0  a  900 3 4 3 sin a  , tan a  ,cot a  5 3 4 Đs : sin a . 12 13 và. 2. Tính cosa, tana, cota biết 3  a 2 5 12 5 cos a  , tan a  ,cot a  13 5 12 Đs :. 3. Tính cosa, sina, cota biết tan a  2 và  900  a  0 1 6 2 cos a  ,sin a  ,cot a  3 2 3 Đs : 4. Tính sina, cosa, tana biết cot a 3 và 1800  a  2700 1 3 10 10 sin a  ,cos a  , t ana  10 3 10 Đs :. Đs :. sin a . 5 5 51 ,cot a  10 2. TÍNH GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC BẰNG SỬ DỤNG CÔNG THỨC CƠ BẢN. cot a  2 tan a 3 E sin a  tan a  3cot a biết 5 và 6. .tính 900  a  1800 2 E  57 Đs : sin a  3cos a F cos a  2sin a biết tan a  3 7. Tính 6 F 5 Đs: 2cos2 a  sin a.cos a  sin 2 a G sin 2 a  3cos 2 a  4 8. Tính biết cot a 2 5 G  7 Đs : 2sin a  3cos a H sin a  cos a biết tan a 2 9. Tính 1 H 3 Đs :. Đơn giản các biểu thức sau : M  1  sin 2 x  cot 2 x  1  cot 2 x. 10. 2 Đs : M sin x. 2cos 2 a  1 N sin a  cos a 11. Đs : N cos a  sin a.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1  2sin 2 a sin a  cos a 12. Đs : P  sin a  cos a P. 13.. Q  sin 2 a  1  cot a   cos 2 a  1  t ana . Đs : Q  sin a  cos a. Chứng minh các đẳng thức lượng giác sau : 14.. 3  sin 4 a  cos 4a   2  sin 6 a  cos 6a  1. 15.  sin a  cos a . 2. cos 2 a  1  t ana   sin 2 a  1  cot a . 2 2 2 2 16. tan a  sin a tan a.sin a 2 2 2 2 17. cot a  cos a cot a.cos a sin a 1  cos a 2   sin a sin a 18. 1  cos a. 1  cos a  1  cos a 19.. 0 0 0 0 28. cos20  cos40 sin110  sin130 0 0 0 0 29. sin 25  sin 65 sin155  sin115 0 0 0 0 30. sin 75  sin 65  cos165  cos205 0 sin1680  sin1920 cot120 2 0 sin 78 31. Tính giá trị biểu thức : sin(  2340 )  cos2160 A tan 360 0 0 sin144  cos126 32. ĐS: A 1. 1  cos a   2cot a. 0  a   1  cos a 2 . Chứng minh rằng các biểu thức sau độc lập với a. cos 3a  sin 3 a A  sin a.cos a cos a  sin a 20. Đs : A 1 B 2  sin 6 a  cos 6 a   3  sin 4 a  cos 4 a  21. Đs : B  1 C 3 sin 8 a  cos8a   4  cos 6a  2sin 6 a   6sin 4 a 22. Đs: C 1 D 4  sin 4 a  cos4 a   cos4a 23. Đs : D 3 E 8  cos8 a  sin 8 a   cos6a  7cos 2a 24.. VẤN ĐỀ 2 – GÓC CUNG LIÊN KẾT. 0 0 0 0 25. tan10 .tan 20 ...tan 70 .tan80 1 0 0 0 0 26. cos20  cos40 ...cos160  cos180  1 0 0 0 0 27. tan 50  tan 75 tan 230  tan 255.  cot 44 B. 33.. 0.  tan 2260  cos4060 cos316. 0.  cot170 .cot730. Đs : B 1 0 0 0 0 34. C  cot 5 cot10 ...cot 80 .cot85 Đs : C 1 0 0 0 0 0 0 35. D cos10  cos20  cos30  cos190  cos200  cos210 Đs : D 0 9 6 11 cos  cos  cos 5 5 5 tan 16 E 6 5 sin 5 36. Đs : E 1 Đơn giản biểu thức sau :. 37.    3  F sin       cos      cot  2     tan     2   2 Đ S: F  2sin   3      3  G cos    5   sin       tan     .cot      2  2   2  38. ĐS: G 1  3  H cot    2  .cos      cos    6   2sin      2  39. ĐS: H 2sin  VẤN ĐỀ 3 : CÔNG THỨC CỘNG KIẾN THỨC CƠ BẢN.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> cos(a  b) cos a.cos b  sin a.sin b cos( a  b) cosa.cos b  sin a.sin b sin(a  b) sin a.cos b  cosa.sin b sin(a  b) sin a.cos b  cosa.sin b tan a  tan b tan(a  b)  1  tan a.tan b tan a  tan b tan(a  b)  1  tan a.tan b Hệ quả : Biến đổi biểu thức E a cos x  b s inx về dạng tích số 2 2 i. Giả sử a  b  0 ( và a và b không đồng thời triệt tiêu) Ta có : E a cos x  b sinx  a  b  a2  b2 . cos x  sin x  2 2 a2  b2  a b   a 2  b 2  cos x.cos  sin x.sin    a 2  b 2 .cos( x   ) Áp dụng kết quả trên ta có :   cos a  sin a  2cos  a   4    cos a  sin a  2cos  a   4    sin a  cos a  2 sin  a   4    sin a  cos a  2 sin  a   4 . Rút gọn các biểu thức sau : 0 0 0 0 40. A cos54 .cos4  cos36 .cos86 0 ĐS : A cos58 0 0 0 0 41. B sin 56 .sin 4  sin 34 .sin86 1 B  2 ĐS: tan 640  tan1760 C 1  tan 640.tan 3560 42.. ĐS : C  3 0 0 0 0 43. D sin(a  17 ).cos(a  13 )  sin(a  13 ).cos(a  17 ). 1 2 ĐS :     E 2cos     .cos     4  4  44. ĐS : E cos 2a cos(a  b)  sin a.sin b F sin(a  b)  sin a.cos b 45. ĐS : F  cot b 5     tan      tan     12 12     G   5    1  tan     .tan     12  12    46. D . ĐS : G . 3 2cos(a  b) H  tan a sin( a  b )  sin( a  b ) 47. ĐS : H cot b sin a  cos a K sin a  cos a 48.   K  tan  a   4  ĐS :. Chứng minh rằng : cot a.cot b 1 cot b cot a 49. 50. tan( a  b)  tan a  tan b tan a.tan b.tan( a  b) cot(a b) . 2sin(a b) tan a tan b c os( a  b )  c os( a  b ) 51. 2 2 2 52. sin (a  b)  sin a  sin b 2sin a.sin b.cos( a  b). Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào x : 2 2 53. A cos (a  x )  cos x  2cos a.cos x.cos(a  x ) 2 ĐS : A sin a.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 54. B cos 2 x  2cos a.cos x.cos( a  x)  cos 2 (a  x) 2 ĐS: B sin a 55.CMR với mọi tam giác không vuông ta đều có : tan A  tan B  tan C tan A.tan B.tan C 56.CMR với mọi tam giác ABC ta đều có : A B B C C A tan .tan  tan .tan  tan .tan 1 2 2 2 2 2 2 57.Cho tam giác ABC thỏa mãn : t anA  2 tan B t anA.tan 2 B Chứng minh rằng tam giác ABC cân.. VẤN ĐỀ 4 : CÔNG THỨC NHÂN A.KIẾN THỨC CƠ BẢN Công thức nhân đôi sin 2a 2sin a cos a cos 2 a  sin 2 a  cos2a 2cos 2 a  1 1  2sin 2 a  2 tan a tan 2a  1  tan 2 a Hệ quả a t tan 2 , ta có : Đặt 2t sin a  1 t2 1 t2 cos a  1 t2 2t tan a  1 t2 Công thức nhân 3 sin 3a 3sin a  4sin 3 a cos3a 4 cos3 a  3cos a 3 tan a  tan 3 a tan 3a  1  3 tan 3 a. 58.Tính sin 2a, cos2a, tan 2a biết 5 3 cos a  và  a  13 2 120 119 120 sin 2a  , cos 2a  , tan 2a  169 169 119 ĐS: 4  tan 2a,cos a  và a0 5 2 59.Tính 120 tan 2a  119 ĐS: Tính giá trị biểu thức sau:     A sin .cos .cos .cos 24 24 12 6 60. 3 16 ĐS :     B sin .cos .cos .cos 12 12 6 3 61. A. 3 16 ĐS: 2 0 62. C 2cos 75  1 B. 3 2 ĐS: 2 0 63. D 1  2sin 75 C . 3 2 ĐS: E  cos150  sin150   cos150  sin150  64. 3 E 2 ĐS: F  cos750  sin 750   cos750  sin 750  65. 3 F  2 ĐS: 7 tan 8 G  1  tan 2 8 66. 1 G  2 ĐS: D .

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2sin 2a  cos2 a a 1 tan  tan 2a  cos 2a nếu 2 2 80. 287 P  551 ĐS:. 1  cot 2 1050 H cot 750 67.. P. ĐS: H 2 3. Chứng minh rằng : 68.. cos3 a.sin a  sin 3 a.cos a  3. sin 4a 4. 3. sin a  cos a sin 2a 1  2 69. sin a  cos a 1 1  2sin 2 a tan 2a   c os2 a 1  sin 2a 70. cos a  sin a cos a  sin a  2 tan 2a 71. cos a  sin a cos a  sin a 1  1  sin 2a   1  tan a    1  tan a   2 cos a cos a     cos a 72. sin 2a  2sin a a tan 2 2 73. sin 2a  2sin a a  1  sin a 2sin 2    2 4 74. 0 0 75. sin 3a 4sin a.sin(60  a).sin(60  a) 0 0 76. cos3a 4cosa.cos(60  a ).cos(60  a ) 0 0 77. tan3a tan a.tan(60  a).tan(60  a). Tính các biểu thức sau : sin a a M tan 2 3  2cos a nếu 2 78. 4 M 21 ĐS : tan 2a  sin 2a 2 tan a  tan 2a  cos 2a nếu 15 79. 28000 N  35101 ĐS: N. VẤN ĐỀ 5 : BIẾN ĐỔI TÍCH THÀNH TỔNG 1 cos a.cos b   cos(a  b)  cos( a  b)  2 1 sin a.sin b   cos(a  b)  cos(a  b)  2 1 sin a.cosb   sin(a  b)  sin(a  b)  2 1 cosa.sin b   sin( a  b)  sin( a  b)  2. Biến đổi các biểu thức sau thành tổng : 81. sin( a  b).sin( a  b) 1 1  cos 2a  cos 2b 2 ĐS: 2 82. sina.sin2a.sin3a 1 1 1  sin 6a  sin 4a  sin 2a 4 4 ĐS: 4 83. cos a.cos b.cos c 1 1 cos  a  b  c   cos  a  b  c   4 4 1 1  cos  b  c  a   cos  c  a  b  4 ĐS: 4 Chứng minh các đẳng thức sau: 84. sin a.sin(b  c)  sin b.sin(c  a)  sin c.sin( a  b) 0 85. cos(a+b).sin(a-b)+cos(b  c).sin(b  c)  cos(c  a).sin(c  a) 0 a  a  1 sin a  2sin   150  cos   150   2  2  2 86. 87.Cho tam giác ABC có 5 4 Aˆ 2 Bˆ Cˆ .CMR : cos 2 A  cos 2 B  cos 2C  4.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> VẤN ĐỀ 6: BIẾN ĐỔI TỔNG THÀNH TÍCH KIẾN THỨC CƠ BẢN a b a b cos a  cos b 2 cos cos 2 2 a b a b cos a  cos b  2sin sin 2 2 a b a b sin a  sin b 2sin cos 2 2 a b a b sin a  sin b 2cos sin 2 2. Hệ quả :   cos a  sin a  2cos  a   4    cos a  sin a  2cos  a   4    sin a  cos b  2 sin  a   4    sin a  cos b  2 sin  a   4  sin  a  b  tan a  tan b  cos a.cos b sin  a  b  tan a  tan b  cos a.cos b sin  a  b  cot a  cot b  sin a.sin b sin  a  b  cot a  cot b  sin a.sin b. Biến đổi các biểu thức sau về dạng tích : 0 0 0 88. sin 70  sin 20  sin 50 0 0 0 ĐS: 4.sin 25 .cos35 .cos10 0 0 0 89. cos44  cos22  2cos79 0 0 2 57  4sin11 .cos 2 ĐS:. 90. sinx  sin 2 x  sin3 x. ĐS :. 4cos x.sin. 3x x .cos 2 2. 91. 1  cos x  cos2 x x  x  4.cosx.cos    .cos    2 6 2 6 ĐS : Đơn giản các biểu thức sau: A 92.. sin( a  b)  sin a cos(a  b)  cosa  sin( a  b)  sin a cos(a  b)  cosa. b  2.cot  a   2  A sin b ĐS : 1  cos x  cos2 x B 1  3sin x  2cos x 93.    B cot x.cot     2 6 ĐS : Chứng minh rằng : 0 0 0 94. cos85  cos35  cos25 0 0 0 0 95. cos130  cos110  cos10 0. VẤN ĐỀ 7 : CÁC BIẾN ĐỔI VỀ GÓC TRONG TAM GIÁC A, B , C là 3 góc trong 1 tam giác , ta có : A  B  C  vậy : A  B   C (bù). A  B   C ( phụ). sin( A  B ) sin C cos( A  B )  cosC. sin. A B C cos 2 2. tan. A B C cot 2 2. Bất đẳng thức côsi Cho a ,b >0 ta luôn có a  b 2 a.b hay.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2.  a b  a.b    2  Tổng quát : a1 , a2 ,..., an 0 ta luôn có a1  a2  ...  an n n a1.a2 ...an. Bất đẳng thức BOUNHIACOSKY. a. 2.  b 2   c 2  d 2   a.c  b.d .  a.c  b.d  . a. 2. 2. hay. 101. cos 2 A  cos 2 B  cos 2C 1  2cos A.cos B.cos C 102. sin 2 A  sin 2 B  sin 2 C 2  2cos A.cos B.cos C 103. tanA+ tan B  tan C t anA.tan B.tan C A B B C C A tan .cot  cot cot  cot tan 1 2 2 2 2 2 2 104..  b2   c2  d 2 . Định lí hàm số sin. 105.. a b c   2 R sin A sin B sin C. sin 5 A  sin 5 B  sin 5C 4.cos. 5A 5B 5C .cos .cos 2 2 2. 106. sin 6 A  sin 6 B  sin 6C 4sin 3 A.sin 3B.sin 3C. Định lí hàm số cosin a 2 b 2  c 2  2bc cos A  cos A . b2  c2  a 2 2bc. 107. Chứng tỏ rằng nếu tam giác ABC có C t anA  tan B 2cot 2 thì tam giác ABC là 1 tam giác cân.. Cho tam giác ABC biến đổi các biểu thức sau về dạng tích : 96. sin A  sin B  sin C A B C 4.cos .cos .cos 2 2 2 ĐS:. 109. Hãy nhận dạng tam giác ABC biết : cos 2 A  cos 2 B  cos 2C 1 .. 97. sin 2 A  sin 2 B  sin 2C ĐS: 4.sin A.sin B.sin C. 110. Cho tam giác ABC có các cạnh và các góc 1  cos B 2a  c  4a 2  c 2 thỏa mãn hệ thức : sin B. A B C  cot  cot 2 2 2 98. A B C cot .cot .cot 2 2 2 ĐS: cot. Chứng minh tam giác ABC cân.. A , B , C là 3 góc của 1 tam giác. Chứng minh rằng :. 99.. cos A  cos B  cos C 1  4sin. 108. Cho tam giác ABC , đặt T sin 2 A  sin 2 B  sin 2 C . Chứng minh rằng tam giác ABC nhọn T  2 .. A B C .sin .sin 2 2 2. 100. cos 2 A  cos 2 B  cos 2C  1  4cos A.cos B.cos C. 111. Số đo 3 góc của tam giác ABC lập thành 1 cấp số cộng và thỏa mãn hệ thức : 3 3 sin A  sin B  sin C  2 . Tính các góc A, B , C. 112. Chứng minh rằng tam giác ABC cân khi và chỉ khi : a.cos B  b.cos A a.sin A  b.sin B ..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 113. Chứng minh rằng nếu tam giác ABC có : a.cos A  b.cos B  c.cos C 2 p  a.sin B  b.sin C  c.sin A 9 R (trong đó p là nửa chu vi. R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác). Thì tam giác ABC là tam giác đều. 114. Giả sử tam giác ABC thỏa mãn điều kiện : 2  a.cos A  b.cos B  c.cos C  a  b  c . Thì tam giác ABC là tam giác đều..

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×