Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.39 MB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đại lượng tỉ lệ thuận. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận. Đại lượng tỉ lệ nghịch. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch. Hàm số. Mặt phẳng toạ độ Đồ thị hàm số y = ax.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1.Định nghĩa. 2.Tính chất. 3.Luyện tập.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1.Định nghĩa Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức: y = kx (với k là hằng số khác 0 ) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k. 1.Định nghĩa ?1 Hãy viết công thức tính: a) Quãng đường đi được s(km) theo thời gian t(h) của một vật chuyển động đều với vận tốc 15(km/h)? S = 15.t (km) b) Khối lượng m (kg) theo thể tích của Nếu đại lượng y liên hệcóvới đạigiống lượng x Các điểm một công thanhthức kimtrên loại đều đồng chất có khối theo công thức: y =này kx (với kđại làlượng hằng kia số 3 bằng nhau : Đại lượnglàriêng Dlượng (kg / m ) khác với 0 ) một thì tahằng nói số y tỉkhác lệ thuận với x theo nhân 0. m = D.V (kg) hệ số tỉ lệ k Ví dụ DSắt =7800 kg/m3 m = 7800.V (kg).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1.Định nghĩa Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức: y = kx (với k là hằng số khác 0 ) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k. 1.Định nghĩa ?2 Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = - 3 5 Hỏi x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ nào ? Lời giải. Vì y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k = - 3 5 3 3 x x = y : (Nên : y = ) 5 5 x = (- 5 ). y 3 k=- 3 5 k’ = - 5 3.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1.Định nghĩa 1.Định nghĩa ?3 Quan sát hình vẽ và số liệu cho ở bảng sau lượngvớiy xliên *Nếu y tỉ đại lệ thuận thì hệ : với Chú ý: đại lượng theo công thức: y =xk.x y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k ( khác 0) *y x=tỉ kx lệ thuận với y thì : (với k là hằng số khác 0 ) thì ta nói y tỉ lệ 1 x = 1 .y thuận với x theo hệ số tỉ lệ k thì x cũng tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k k (với k là hằng số khác 0 ). a Cột. c. b. d. a. b. c. d. Chiều cao(mm). 10. 8. 50. 30. Khối lượng(tấn). 10.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1.Định nghĩa * y tỉ lệ thuận với x thì : y = k.x * x tỉ lệ thuận với y thì :. 1.Định nghĩa ?3 Quan sát hình vẽ và số liệu cho ở bảng sau. x = 1 .y k (với k là hằng số khác 0 ). a Cột. c. b. d. a. b. c. d. Chiều cao(mm). 10. 8. 50. 30. Khối lượng(tấn). 10. 8. 50. 30.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1.Định nghĩa * y tỉ lệ thuận với x thì : y y = k.x ) (k= * x tỉ lệ thuận với y thì : x x = 1 .y ( k’ = x ) y k (với k là hằng số khác 0 ). BÀI TẬP. Cho biết đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau, cho bảng số liệu sau :. x. x1 = 3. x2 = 4. x3 = 5. x4 = 6. y. y1 = 6. y2= ?. y3= ?. y4=?. 1) Xác định hệ số tỉ lệ của y đối với x ; 2) Thay mỗi dấu “?” bằng một số thích hợp ; 3) Nhận xét gì về các tỉ số y1 y2 y3 y4 a) x1 ; x2 ; x3 ; x4 y1 y1 x1 x 1 ; b) x và y2 x3 và y3 2.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1.Định nghĩa * y tỉ lệ thuận với x thì : y y = k.x ) (k= * x tỉ lệ thuận với y thì : x x = 1 .y ( k’ = x ) y k (với k là hằng số khác 0 ). HOẠT ĐỘNG NHÓM Cho biết đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau, cho bảng số liệu sau :. x. x1 = 3. x2 = 4. x3 = 5. x4 = 6. y. y1 = 6. y2= ?. y3= ?. y4=?. 1) Xác định hệ số tỉ lệ của y đối với x ; 2) Thay mỗi dấu “?” bằng một số thích hợp ; 3) Nhận xét gì về các tỉ số y1 y2 y3 y4 a) x1 ; x2 ; x3 ; x4 y1 y1 x1 x 1 ; b) x và y2 x3 và y3 2.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1.Định nghĩa * y tỉ lệ thuận với x thì : y k =: x ) = k.xvới y( thì * x tỉ lệ ythuận x = 1 .y ( k’ = x ) y k (với k là hằng số khác 0 ). ĐÁP ÁN 1) Vì y tỉ lệ thuận với x y = kx y1 = kx1 hay 6 = k.3 k = 6 : 3 = 2 Vậy hệ số tỉ lệ là k = 2. x. x1 = 3. x2 = 4. x3 = 5. x4 = 6. y. y1 = 6. y2=8?. y3= 10 ?. y4=?12. y1 yy12 y3 y2 y4 y3 y4 3) = 2 ; ( hệ số tỉ lệ )2 = 2 ; = 2 = 2 ; = = = = x1 xx12 x3 x2 x4 x3 x4 y1 y1 x1 x1 3 6 3 = y ; = = = x x2 y2 2 2 4 8 4 y1 x1 3 6 3 ; x3 = 5 y3 = 10 = 5. . y1 x1 x3 = y3.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1.Định nghĩa * y tỉ lệ thuận với x thì : y k =: x ) = k.xvới y( thì * x tỉ lệ ythuận x = 1 .y ( k’ = x ) y k (với k là hằng số khác 0 ) 2. Tính chất y tỉ lệ thuận với x:. y y y y 1 = 2 3 = = 4 =… = k x1 x2 x3 x4 Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi ( bằng hệ số tỉ lệ) y1 y1 x1 x1 ;… ; = = x2 y2 x3 y3 Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia. 2. Tính chất. x. x1 = 3. x2 = 4. x3 = 5. x4 = 6. y. y1 = 6. y2= 8. y3= 10 y4=12. Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì: y1 y2 y3 y4 x = x = x = x = 2 ( hệ số tỉ lệ ) 1 3 2 4 * Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi ( bằng hệ số tỉ lệ) y1 y1 x x1 1 x = y ; x = y 3 3 2 2 * Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.
<span class='text_page_counter'>(11)</span>
<span class='text_page_counter'>(12)</span>
<span class='text_page_counter'>(13)</span> 1.Định nghĩa * y tỉ lệ thuận với x thì : y k =: x ) = k.xvới y( thì * x tỉ lệ ythuận x = 1 .y ( k’ = x ) y k (với k là hằng số khác 0 ) 2. Tính chất y tỉ lệ thuận với x:. y y y y 1 = 2 3 = = 4 …=k x1 x2 x3 x4 Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi ( bằng hệ số tỉ lệ) y1 y1 x1 x1 ;… ; = = x2 y2 x3 y3 Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia. 3. Luyện tập Bài 1 SGK(trang 53) Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 6 thì y = 4. a) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x; b) Hãy biểu diễn y theo x c) Tính giá trị của y khi x = 9 ; x = 15 Đáp án a) Vì y tỉ lệ thuận với x nên y = k.x k = xy = 4 = 2 6 3 2 b) y = x 3 2 .9 =6 y c) Khi x = 9 thì = 3 2 .15 = 10 Khi x = 15 thì y = 3.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> 1.Định nghĩa * y tỉ lệ thuận với x thì : y k =: x ) = k.xvới y( thì * x tỉ lệ ythuận x = 1 .y ( k’ = x ) y k (với k là hằng số khác 0 ) 2. Tính chất y tỉ lệ thuận với x:. y y y y 1 = 2 3 = = 4 …=k x1 x2 x3 x4 Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi ( bằng hệ số tỉ lệ) y1 y1 x1 x1 ;… ; = = x2 y2 x3 y3 Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia. Bài 3 SGK ( trang 54) Cho bảng số liệu sau:. V. 1. 2. 3. 4. 5. m. 7,8. 15,6 23,4 31,2 39. m V a) Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng trên b) Hai đại lượng m và V có tỉ lệ thuận với nhau không? Vì sao?.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> 1.Định nghĩa * y tỉ lệ thuận với x thì : y k =: x ) = k.xvới y( thì * x tỉ lệ ythuận x = 1 .y ( k’ = x ) y k (với k là hằng số khác 0 ) 2. Tính chất y tỉ lệ thuận với x:. y y y y 1 = 2 3 = = 4 =… = k x1 x2 x3 x4 Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi ( bằng hệ số tỉ lệ) y1 y1 x1 x1 ;… ; = = x2 y2 x3 y3 Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ. *Học thuộc và hiểu định nghĩa, tính chất đại lượng tỉ lệ thuận *Xem kĩ các bài tập đã làm *Làm bài tập 1,2,3,4 (SBT-Trang 49,50) * Soạn bài “ Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuân.”.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Chúc các em, cùng quý thầy cô sức khoẻ, hạnh phúc.
<span class='text_page_counter'>(17)</span>