Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE THI THU DAP AN MON TOAN VAO LOP 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.11 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM TRƯỜNG THCS TT TRÂU QUỲ Năm học 2013-2014. ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN Thời gian làm bài: 120 phút. Bài 1: (2 điểm)  x 3 x   9 x x3  1 :     x 9 x x  6 x 2    Cho biểu thức A=. x  2  x  3 . a. Rút gọn A. b. Tính giá trị của A khi x = 7 – 4. 3. Bài 2: (2 điểm)  x 2 y  3  1. Giải hệ phương trình :  y 2 x  3. 2. Cho đường thẳng (d) có phương trình y = mx – 3. a ) Chứng minh rằng đường thẳng (d) luôn đi qua một điểm cố định. b ) Tìm giá trị của m để (d) cắt trục Ox, Oy lần lượt tại A và B sao cho 0 ˆ số đo của góc BAO = 60. Bài 3: (2 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình : Khoảng cách giữa hai thành phố A và B là 180 km. Một ô tô đi từ A đến B, nghỉ 90 phút ở B rồi trở lại từ B về A. Thời gian từ lúc đi đến lúc trở về là 10 giờ. Biết vận tốc lúc về kém vận tốc lúc đi là 5 km/h. Tính vận tốc lúc đi của ô tô. Bài 4 (3,5 điểm) Cho nửa đường tròn (O; R) đường kính AB. C là điểm chính giữa cung AB. Lấy M là một điểm trên cung BC. Nối AM cắt OC tại E. Tiếp tuyến của nửa đường tròn tại M cắt OC tại D. . . a) Chứng minh 4 điểm B,M,E,O cùng nằm trên một đường tròn và DMA = MED b) BM cắt OC tại K. Chứng minh BM.BK = BO.BA c) Nếu MA = 2MB thì điểm E nằm ở vị trí nào trên OC ?. d) Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác CME. Chứng minh rằng khi M chuyển động trên cung BC thì I luôn thuộc một đường thẳng cố định. Bài 5 (0,5 điểm) ac 2 Cho a, b, c, d là các số thực thỏa mãn: b + d  0 và b  d . Chứng minh x rằng phương trình . 2. + ax +b   x 2 + cx + d  0. (x là ẩn) luôn có nghiệm. ---------------------Hết--------------------.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TOÁN 9 Bài. ý. Đáp án - Cách 1: Phân tích mẫu đúng:. Điểm 0.25đ. 2    x  3 x  x  9   9  x  ( x  3)( x  3)  x  2    :  x  9 ( x  2)( x  3)      =. . a, (1,5 đ). . 0.25 đ. 9  3 x 9  x  x  9  ( x  2) 2 : x  9 ( x  2)( x  3) =. 0.25 đ.  3( x  3)  ( x  2)2 : = ( x  3)( x  3) ( x  2)( x  3). 0.25 đ. 3 x 3 . x  3  ( x  2). =. 3 = x 2. 0.25 đ. ĐKXĐ : x>=0; x# 4;9. 0.25 đ. ( Thiếu ĐKX Đ trừ 0,25 đ) Hoặc Cách 2: Rút gọn các PT tối giản và đổi dấu như sau:. 1. A ( (  . x .( x  3)  ( x  3)( x  3) x 3  1):(   ( x  3)( x  3) ( x  2)( x  3) x 2. x  ( x  3) x 3  1):(   x 3 x 2 x 2 x. x 3 :(  x 3. 3 . x 3. x 2 ) x 3. x 2 ) x 3. x 3 3  x  2 2 x. _ Tại x = 7 – 4. 3 =  2  3. 2. (t/m ĐKX Đ). => x 2  3 b, (0,5 đ). x 2 ) x 3. 0.25 đ. _ Thay x 2  3 vào biểu thức P ta có: 3 3   3 2  3  2  3 A=. (Không kiểm tra ĐK trừ 0.25 đ). 0.25 đ. 2.0 đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  x 2 y  3   y 2 x  3  x  2 y  3    2 x  y 3. 1 (0.75 đ).  2 x  4 y 6     2 x  y 3. 0.25 đ  3 y 3   x  2 y 3. 0.25 đ  y  1   x  2 3  x 1   y  1. 0.25 đ. -Gọi A(x0;y0) là điểm cố định mà (d) đi qua với mọi giá trị của m. 0.75 đ. => y0= mx0 – 3 2.  mx0 – 3 – y0 = 0 có ngiệm đúng với mọi giá trị của m 2a (0.75 đ). 0.25 đ.  x0 0   3  y0 0   x0 0   y0  3.  luân:. 0.25 đKết 1.25 đ 0.25 đ. 0 ˆ Để (d) cắt Ox; Oy tại A và B sao cho BAO = 60 là góc nhọn.  tan BAO = m và m  0 2b (0.5 đ).  tan 600 = m  m= 3 Kết luận. 3. 0.25 đ. 0.25 đ. ( thiếu ĐK m 0 trừ 0.25) Gọi vận tốc của ô tô khi đi từ A đến B là: x ( x > 5;km/h) 0.25 đ Khi đó:Vận tốc khi đi từ B về A là: x -5 (km/h) Thời gian đi từ A đến B là: 180/x ( h) Thời gian đi từ B về A là: 180/ x-5 ( h) Lập luận để có phương trình. 0.75 đ. 2.0 đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 180 180 3   10 x x 5 2. 0.25 đ. Giải pt cho nghiệm x1 = 45(t/m) X2 = 40/17(o tm). 0.5 đ. Kết luận : 0.25 đ - Vẽ hình 0.25 đ - Chứng minh tứ giác nội tiếp kNhận xét 0 OC  AB tai O => góc EOB =90 +Góc EMB = 900( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 0.25 đ 0 => Tổng hai góc bằng 180. a, (1 đ). b, ( 1 đ). => Tứ giác nội tiếp. 0.25 đ. - chứng minh hai góc bằng nhau. 0.25 đ. -Chứng minh đúng. 1 điểm. - MA = 2MB => OA = 2OE 4. c, (1 đ). d, (0.5 đ). 0.5 đ. => OE =R/2. 0.25 đ. Kết luận - Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MCE. 0.25 đ. => góc EIC = 900. 0.25 đ 3,5 đ. => ECI = 450 mà OCB = 450 => CI trùng CB hay I thuộc BC cô định. x. 0.25 đ. 2 + ax +b   x 2 + cx+ d  0  x 2 + ax+b = 0 (1) hoặc x + cx + d = 0 (2) a− c ¿2+ 2 [ ac −2(b+ d) ] Tính Δ 1+ Δ2=(a2 − 4 b)+(c 2 − 4 d )=a 2 −2 ac+ c 2+ 2 [ ac − 2(b+ d) ] =¿ Xét b + d < 0  b; d có ít nhất một số nhỏ hơn 0  1 > 0 hoặc  2 > 0  phương 2. 0.25. trình đã cho có nghiệm 5 (0,5đ). ac 2 Δ 1+ Δ2 ≥0  ac  2(b + d)  Xét b+ d > 0 . Từ b  d . Do đó ít nhất một trong hai giá trị Δ 1 , Δ 2 không âm  ít nhất một trong hai phương trình (1) và (2). có nghiệm.. 0.25. ac 2 KL: a, b, c, d là các số thực thỏa mãn: b + d  0 và b  d . 2 2 x + ax+b x + cx+ d 0. Phương trình. . . . (x là ẩn) luôn có nghiệm..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×