TRƯỜNG THCS GIỤC TƯỢNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ : SINH – HĨA – CƠNG NGHỆ
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC : SINH HỌC . LỚP 9
(Năm học 2021- 2022)
I. Đặc điểm tìnhhình
1. Số lớp: 05; Số học sinh: 395
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 04; Trình độ đào tạo: Đại học : 01
Mức đạtchuẩnnghềnghiệp: 01;
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học mơn học/hoạt động
giáodục)
4.
STT
1
2
3
4
Thiết bị dạy học
Đồng kim loại
Kính hiển vi, bộ đồ mổ
Mơ hình phân tử ADN
Tranh ảnh đột biến
Số lượng
5
Các bài thí nghiệm/thực hành
Bài 6 : Thực hành : Tính xác suất xuất hiện
Ghi chú
Phịng thực hành Sinh
2
các mặt của đồng kim loại
Bài 14 : Thực hành : Quan sát hình thái
Phịng thực hành Sinh
1
nhiễm sắc thể
Bài 20 : Thực hành : Quan sát và lắp mơ
Phịng thực hành Sinh
1
hình ADN
Bài 26 : Thực hành : Nhận biết vài dạng đột
Phòng thực hành Sinh
1
5
Tranh ảnh thường biến
- Một số tranh hoặc ảnh
1
biến
Bài 27 : Thực hành : Quan sát thường biến
Phòng thực hành Sinh
về các giống vật ni: bị
lai F1, lợn lai F1, vịt lai
F1, gà lai F1, cá lai F1,
giống lúa, giống đậu
6
1
tranh/1
giống.
tương ( hoặc lạc, dưa),
ngô lai.
- Chuẩn bị phiếu học tập
Bài 39. Thực hành: Tìm hiểu thành tựu chọn
giống vật ni và cây trồng
Phịng thực hành Sinh
6 phiếu
và bảng phụ ghi nội
7
dung bảng 39/115.
- Kẹp ép cây, giấy báo,
6
Bài 45. Thực hành: Tìm hiểu mơi trường và Thực địa
kéo
ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên
- Giấy kẻ li, bút chì, vợt
đời sống sinh vật
bắt cơn trùng
6
- Băng hình về mơi
trường sống của SV
1
8
- Kẹp ép cây, giấy báo,
Bài 46. Thực hành: Tìm hiểu mơi trường và Phịng thực hành Sinh
kéo
ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên
- Giấy kẻ li, bút chì, vợt
đời sống sinh vật
2
bắt cơn trùng
- Băng hình về mơi
9
trường sống của SV
- Dao con, dụng cụ đào
Bài 51. Thực hành: Hệ sinh thái
Thực địa
Bài 51. Thực hành: Hệ sinh thái
Phòng thực hành Sinh
đất, vợt bắt cơn trùng,
túi nilon. Kính lúp, giấy,
bút
- Băng hình về các hệ
10
sinh thái
- Dao con, dụng cụ đào
đất, vợt bắt cơn trùng,
túi nilon. Kính lúp, giấy,
bút
- Băng hình về các hệ
11
sinh thái
- Giấy bút
Bài 56, 57. Thực hành: Tìm hiểu tình hình Phịng thực hành Sinh
- Bảng phụ 56.1, 56.2,
môi trường địa phương
56.3 (sgk trang 170,171,
12
172)
- Giấy, bút
Bài 62. Thực hành: Vận dụng Luật bảo vệ Phòng thực hành Sinh
- Nội dung Luật bảo vệ
môi trường vào việc bảo vệ môi trường ở địa
môi trường
phương
3
5. Phịng học bộ mơn/phịng thí nghiệm/phịng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phịng thí
nghiệm/phịng bộ mơn/phịng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học mơn học/hoạt động
giáodục)
STT
Tên phịng
1
Phịng thực hành
Số lượng
01
Phạm vi và nội dung sử dụng
Ghi chú
Thực hành môn Sinh, Hóa
Hóa, Sinh
II. Kế hoạch dạyhọc
1. Phân phối chươngtrình
STT
1
Bài học
Số
u cầu cần đạt
(1)
tiết
(3)
(2)
PHẦN I : DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
CHƯƠNG I : CÁC THÍ NGHIỆM CỦA MENĐEN
Bài 1 : Menđen và Di
01
- Học sinh trình bày được mục đích, nhiệm vụ và ý nghĩa của di truyền học.
truyền học
+ Hiểu được cơng lao to lớn và trình bày được phương pháp phân tích các
thế hệ lai của Menđen.
2
Bài 2: Lai một cặp tính
trạng
01
- Hiểu và ghi nhớ một số thuật ngữ và kí hiệu trong di truyền học.
- Học sinh trình bày và phân tích được thí nghiệm lai một cặp tính trạng của
Menđen.
- Hiểu và ghi nhớ các khái niệm kiểu hình, kiểu gen, thể đồng hợp, thể dị
4
hợp.
- Hiểu và phát biểu được nội dung quy luật phân li.
3
Bài 3: Lai một cặp tính
01
trạng ( TT )
- Giải thích được kết quả thí nghiệm theo quan điểm của Menđen.
- Học sinh hiểu và trình bày được nội dung, mục đích và ứng dụng của các
phép lai phân tích.
- Hiểu và giải thích được vì sao quy luật phân li chỉ nghiệm đúng trong
những điều kiện nhất định.
- Nêu được ý nghĩa của quy luật phân li đối với lĩnh vực sản xuất.
- Hiểu và phân biệt được sự di truyền trội khơng hồn tồn (di truyền trung
gian) với di truyền trội hoàn toàn.
4
Bài 4 : Lai hai cặp tính
01
trạng
- Phát triển tư duy lí luận như phân tích, so sánh, luyện viết sơ đồ lai.
- Học sinh mơ tả được thí nghiệm lai hai cặp tính trạng của Menđen.
- Biết phân tích kết quả thí nghiệm lai 2 cặp tính trạng của Menđen.
- Hiểu và phát biểu được nội dung quy luật phân li độc lập của Menđen.
5
Bài 5 : Lai hai cặp tính
01
trạng ( TT )
- Giải thích được khái niệm biến dị tổ hợp.
- Học sinh hiểu và giải thích được kết quả lai hai cặp tính trạng theo quan
điểm của Menđen.
- Phân tích được ý nghĩa của quy luật phân li độc lập đối với chọn giống và
6
Bài 6 : Thực hành: Tính
01
tiến hố
- HS biết cách xác định xác xuất của một và hai sự kiện đồng thời xảy ra
xác suất xuất hiện các
thông qua việc gieo các đồng kim loại.
mặt của đồng kim loại.
- Biết vận dụng xác suất để hiểu được tỉ lệ các loại giao tử và tỉ lệ các kiểu
5
7
8
Bài 7 : Bài tập chương I.
Bài 8 : Nhiễm sắc thể
01
gen trong lai một cặp tính trạng.
- Củng cố, khắc sâu và mở rộng nhận thức về các quy luật di truyền.
01
- Biết vận dụng kiến thức vào giải các bài tập.
- Học sinh nêu được tính đặc trưng của bộ NST ở mỗi lồi.
- Mơ tả đựoc cấu trúc hiển vi điển hình của NST ở kì giữa của nguyên phân.
9
Bài 9 : Nguyên phân
01
- Hiểu được chức năng của NST đối với sự di truyền các tính trạng.
- Học sinh nắm được sự biến đổi hình thái NST (chủ yếu là sự đóng và duỗi
xoắn) trong chu kì tế bào.
- Trình bày được những biến đổi cơ bản của NST qua các kì của ngun
phân.
- Phân tích được ý nghĩa của nguyên phân đối với sự sinh sản và sinh trưởng
10
Bài 10 : Giảm phân
01
của cơ thể.
- Học sinh trình bày được những diễn biến cơ bản của NST qua các kì của
giảm phân I và giảm phân II.
- Nêu được những điểm khác nhau của từng kì ở giảm phân I và II.
- Phân tích được những sự kiện quan trọng có liên quan tới các cặp NST
11
Bài 11 : Phát sinh giao tử
và thụ tinh.
01
tương đồng.
- Học sinh trình bày được các quá trình phát sinh giao tử ở động vật.
- Nêu được những điểm giống và khác nhau giữa quá trình phát sinh giao tử
đực và cái.
- Xác định được thực chất của quá trình thụ tinh.
- Phân tích được ý nghĩa của các quá trình giảm phân và thụ tinh về mặt di
6
12
Bài 12 : Cơ chế xác
01
định giới tính
truyền và biến dị.
- Học sinh mô tả được một số đặc điểm của NST giới tính.
- Trình bày được cơ chế xác định NST giới tính ở người.
- Phân tích được ảnh hưởng của các yếu tố môi trường đến sự phân hố giới
13
Bài 13 : Di truyền liên
01
kết.
tính.
- Học sinh hiểu được những ưu thế của ruồi giấm đối với nghiên cứu di
truyền.
- Mơ tả và giải thích được thí nghiệm của Moocgan.
14
Bài 14 : Thực
01
hành: Quan sát hình thái
15
nhiễm sắc thể.
Bài 15: ADN
- Nêu được ý nghĩa của di truyền liên kết, đặc biệt trong lĩnh vực chọn giống.
- Học sinh nhận biết dạng NST ở các kì.
- Phát triển kĩ năng sử dụng và quan sát tiêu bản dưới kính hiển vi.
02
- Học sinh phân tích được thành phần hố học của ADN đặc biệt là tính đặc
thù và hình dạng của nó.
- Mơ tả được cấu trúc khơng gian của ADN theo mơ hình của J. Oatsơn và F.
16
Bài 15: ADN
02
Crick
- Học sinh phân tích được thành phần hố học của ADN đặc biệt là tính đặc
thù và hình dạng của nó.
- Mơ tả được cấu trúc khơng gian của ADN theo mơ hình của J. Oatsơn và F.
17
Ôn tập
01
Crick
- Ôn tập cho HS những kiến thức từ chương I tới chương III :
+ Nội dung định luật phân li và phân li độc lập của Men Đen, đối tượng thí
7
nghiệm, lai phân tích nhằm mục đích gì.
+ Nhiễm sắc thể thường và NST giới tính khác nhau như thế nào, cơ chế sinh
con trai, con gái.
+ Nguyên phân, giảm phân, tính số NST trong tế bào ở kì sau của nguyên
phân.
+ Bài tập tính số nu A,T,G,X dựa vào NTBS, tổng số nu của gen
-Đánh giá năng lực học tập của HS, thấy ưu, nhược điểm của HS giúp GV
tìm nguyên nhân, điều chỉnh và đề ra phương án giải quyết giúp HS học tập
18
Kiểm tra giữa kì I
01
tốt.
1/ Kiến thức :
- Kiểm tra kiến thức của HS từ chương I tới chương III :
+ Nội dung định luật phân li và phân li độc lập của Men Đen, đối tượng thí
nghiệm, lai phân tích nhằm mục đích gì.
+ Nhiễm sắc thể thường và NST giới tính khác nhau như thế nào, cơ chế sinh
con trai, con gái.
+ Nguyên phân, giảm phân, tính số NST trong tế bào ở kì sau của ngun
phân.
+ Bài tập tính số nu A,T,G,X dựa vào NTBS, tổng số nu của gen
-Đánh giá năng lực học tập của HS, thấy ưu, nhược điểm của HS giúp GV
tìm nguyên nhân, điều chỉnh và đề ra phương án giải quyết giúp HS học tập
tốt.
8
2/ Kĩ năng:
- Rèn cho hs kĩ năng làm bài, giải thích, so sánh, tính tốn.
- Phát huy tính tự giác, tích cực của HS.
19
20
Bài 16: AND và bản
01
3/ Thái độ: Giáo dục ý thức nghiêm túc trong kiểm tra.
- Học sinh trình bày được các nguyên tắc của sự tự nhân đôi của ADN.
chất của gen
- Nêu được bản chất hoá học của gen.
Bài 17: Mối quan hệ
- Phân tích được các chức năng của ADN
- Học sinh mơ tả được cấu tạo sơ bộ và chức năng của ARN.
01
giữa gen và ARN
- Biết xác định những điểm giống và khác nhau cơ bản giữa ARN và ADN.
- Trình bày được sơ bộ quá trình tổng hợp ARN đặc biệt là nêu được các
21
Bài 18: Prôtêin
01
nguyên tắc của quá trình này
- Học sinh phải nêu được thành phần hố học của prơtêin, phân tích được
tính đặc trưng và đa dạng của nó.
- Mơ tả được các bậc cấu trúc của prơtêin và hiểu được vai trị của nó.
22
Bài 19: Mối quan hệ
01
giữa gen và tính trạng.
- Nắm được các chức năng của prôtêin
- Học sinh nắm được mối quan hệ giữa ARN và prơtêin thơng qua việc trình
bày sự hình thành chuỗi aa.
- Giải thích được mối quan hệ trong sơ đồ: gen (1 đoạn phân tử ADN)
23
Bài 20: Thực
01
ARN prơtêin tính trạng
- Củng cố cho HS kiến thức về cấu trúc phân tử ADN.
hành: Quan sát và lắp
- Rèn kĩ năng quan sát và phân tích mơ hình ADN.
mơ hình ADN
- Rèn thao tác lắp ráp mơ hình ADN.
9
24
Bài 21: Đột biến gen
01
- Học sinh trình bày được khái niệm và nguyên nhân đột biến gen.
- Trình bày được tính chất biểu hiện và vai trị của đột biến gen đối với sinh
25
26
27
Bài 22: Đột biến cấu
01
vật và con người
- Học sinh trình bày được một số dạng đột biến cấu trúc NST.
trúc nhiễm sắc thể.
- Giải thích và nắm được nguyên nhân và nêu được vai trò của đột biến cấu
Bài 23: Đột biến cấu số
trúc NST.
- Học sinh nắm được các biến đổi số lượng thường thấy ở một cặp NST, cơ
01
lượng nhiễm sắc thể
chế hình thành thể (2n + 1) và thể (2n – 1).
Bài 24: Đột biến số
- Nêu được hậu quả của biến đổi số lượng ở từng cặp NST.
- Học sinh phân biệt được hiện tượng đa bội thể và thể đa bội.
01
lượng nhiễm sắc thể (tt)
- Trình bày được sự hình thành thể đa bội do nguyên phân, giảm phân và
phân biệt sự khác nhau giữa 2 trường hợp trên.
- Nhận biết được một số thể đa bội bằng mắt thường qua tranh ảnh và có
28
Bài 25: Thường biến
01
được các ý niệm sử dụng các đặc điểm của thể đa bội trong chọn giống
- Học sinh nắm được khái niệm thường biến.
- Phân biệt sự khác nhau giữa thường biến với đột biến về 2 phương diện:
khả năng di truyền và sự biểu hiện thành kiểu hình.
- Trình bày được khái niệm mức phản ứng và ý nghĩa của nó trong chăn ni
và trồng trọt.
- Trình bày được ảnh hưởng của mơi trường sống với tính trạng số lượng và
mức phản ứng của chúng để ứng dụng trong việc nâng cao năng suất vật
nuôi và cây trồng
10
29
Bài
26:
Thực
hành:
- Học sinh nhận biết 1 số đột biến hình thái ở thực vật và phân biệt sự sai
Nhận biết vài dạng đột
khác về hình thái của thân, lá, hoa, quả, hạt giữa thể lưỡng bội và thể đa bội
biến
trên tranh, ảnh.
- Nhận biết được một số hiện tượng mất đoạn NST trên ảnh chụp hoặc trên
30
Bài 27: Thực hành: quan
01
sát thường biến
tiêu bản hiển vi.
- Học sinh nhận biết một số thường biến phát sinh ở một số đối tượng thường
gặp qua tranh, ảnh và mẫu vật sống.
- Qua tranh, ảnh HS phân biệt sự khác nhau giữa thường biến và đột biến.
- Qua tranh ảnh và mẫu vật sống rút ra được:
+ Tính trạng chất lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen, khơng hoặc rất ít
chịu tác động của mơi trường.
31
Bài 28: Phương pháp
01
+ Tính trạng số lượng thường chịu ảnh hưởng nhiều của môi trường.
- Học sinh phải sử dụng được phương pháp nghiên cứu phả hệ để phân tích
nghiên cứu di truyền
sự di truyền 1 vài tính trạng hay đột biến ở người.
người
- Phân biệt được 2 trường hợp: sinh đôi cùng trứng và sinh đôi khác trứng.
- Hiểu được ý nghĩa của phương pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh trong nghiên
32
Bài 29: Bệnh và tật di
truyền ở người
01
cứu di truyền từ đó giải thích được 1 số trường hợp thường gặp.
- Học sinh nhận biết được bệnh Đao và bệnh Tơcnơ qua các đặc điểm hình
thái.
- Trình bày được đặc điểm di truyền của bệnh bạch tạng, bệnh câm điếc bẩm
sinh và tật 6 ngón tay.
- Trình bày được các ngun nhân của các tật bệnh di truyền và đề xuất được
11
33
Bài 30: Di truyền học
01
với con người
1 số biện pháp hạn chế phát sinh chúng.
- Học sinh hiểu được di truyền học tư vấn là gì và nội dung của lĩnh vực này.
- Giải thích được cơ sở di truyền học của việc cấm nam giới lấy nhiều vợ và
nữ giới lấy nhiều chồng. Cấm những người có quan hệ huyết thống trong
vịng 4 đời kết hơn với nhau.
- Hiểu được tại sao phụ nữ không nên sinh con ở tuổi ngồi 35 và tác hại của
34
Bài 31: Cơng nghệ tế
01
bào
ô nhiễm môi trường đối với cơ sở vật chất của tính di truyền của con người.
+ HS hiểu được khái niệm công nghệ tế bào
+ HS nắm được những cơng đoạn chính của cơng nghệ tế bào, vai trị của
từng công đoạn.
+ HS thấy được những ưu điểm của việc nhân giống vơ tính trong ống
nghiệm và
phương hướng ứng dụng phương pháp nuôi cấy mô và tế bào trong chọn
35
Ôn tập
01
giống.
- Ôn tập kiến thức trọng tâm cho HS phần I di truyền và biến dị.
+ Biết chức năng và tính đặc trưng của bộ NST, xác định số NST trong tế
bào của 1 số loài.
+ Diễn biến cơ bản của NST trong nguyên phân, sự khác nhau giữa nguyên
phân, giảm phân. Sự phát sinh giao tử đực, cái.
+ Trình bày q trình tự nhân đơi của ADN, giải thích vì sao 2 ADN con sinh
ra giống mẹ.
+ Giải thích vai trị của đột biến gen, các pp nghiên cứu di truyền ở người,
12
biện pháp hạn chế bệnh và tật DT.
+ Vận dụng kiến thức đã học giải bài tập lai 1 cặp tính trạng.
+ Tính tốn và xác định tổng số nucleotit của gen, số nu loại A, G, số
36
Kiểm tra HKI
01
nucleotit môi trường cung cấp, số gen con tạo ra...
1/ Kiến thức:
- Kiểm tra kiến thức trọng tâm của HS phần I di truyền và biến dị.
+ Biết chức năng và tính đặc trưng của bộ NST, xác định số NST trong tế
bào của 1 số loài.
+ Diễn biến cơ bản của NST trong nguyên phân, sự khác nhau giữa nguyên
phân, giảm phân. Sự phát sinh giao tử đực, cái.
+ Trình bày q trình tự nhân đơi của ADN, giải thích vì sao 2 ADN con sinh
ra giống mẹ.
+ Giải thích vai trò của đột biến gen, các pp nghiên cứu di truyền ở người,
biện pháp hạn chế bệnh và tật DT.
+ Vận dụng kiến thức đã học giải bài tập lai 1 cặp tính trạng.
+ Tính tốn và xác định tổng số nucleotit của gen, số nu loại A, G, số
nucleotit môi trường cung cấp, số gen con tạo ra...
2/ kĩ năng:
- Rèn kĩ năng làm bài, tính tốn, phân tích, giải thích, so sánh.
3/ Thái độ:
- Giáo dục ý thức học tập nghiêm túc, tính cẩn thận.
13
37
Bài 32: Cơng nghệ gen
01
- Phát huy tính tự giác, nghiêm túc của HS trong kiểm tra.
HS hiểu được khái niệm kĩ thuật gen, trình bày được các khâu trong kĩ thuật
gen
+ HS nắm được công nghệ gen, công nghệ sinh học
+ Từ kiến thức về khái niệm kĩ thuật gen, công nghệ gen, công nghệ sinh
học, HS biết được ứng dụng của kĩ thuật, các lĩnh vực của công nghệ sinh
học hiện đại và vai trò của từng lĩnh vực trong sản xuất và đời sống, bảo vệ
38
39
Bài 34. Thối hóa do tự
01
mơi trường
HS nắm được khái niệm thối hố giống.
thụ phấn và do giao phối
+ HS hiểu, trình bày được nguyên nhân thoái hoá của tự thụ phấn bắt buộc ở
gần
cây giao phấn và giao phối gần ở động vật, vai trò trong chọn giống.
Bài 35. Ưu thế lai
+ HS trình bày được phương pháp tạo dịng thuần ở cây ngô.
+ HS nêu được khái niệm : ưu thế lai, lai kinh tế.
01
+ HS hiểu và trình bày được:
- Cơ sở di truyền của hiện tượnh ưu thế lai, lí do khơng dùng cơ thể lai F1 để
nhân
giống
- Các biện pháp duy trì ưu thế lai, phương pháp tạo ưu thế lai.
40
Bài 37,39. Thực hành:
Tìm hiểu thành tựu chọn
01
- Phương pháp thường dùng để tạo cơ thể lai kinh tế ở nước ta.
+ HS phải biết cách sưu tầm tư liệu, biết cách trưng bày tư liệu theo các chủ
đề.
giống vật nuôi và cây
14
41
trồng
Bài 40: Ôn tập phần di
42
truyền và biến dị
Bài 41. Mơi trường và
01
Ơn tập kiến thức về các quy luật di truyền, nhiễm sắc thể, AND và gen, các
01
loại biến dị.
+ HS phát biểu được khái niệm chung về môi trường sống, nhận biết các
các nhân tố sinh thái.
loại môi trường sống của sinh vật
+ Phân biệt được nhân tố sinh thái: nhân tố vô sinh, hữu sinh, đặc biệt là
nhân tố con người
43
44
45
46
Bài 42. Ảnh hưởng của
01
+ HS trình bày được khái niệm giới hạn sinh thái
+ HS nêu được ảnh hưởng của nhân tố sinh thái ánh sáng đến các đặc điểm
ánh sáng lên đời sống
hình thái giải phẩu sinh lí và tập tính của sinh vật
sinh vật.
Bài 43. Ảnh hưởng của
+ Giải thích được sự thích nghi của sinh vật với môi trường
+ HS nêu được ảnh hưởng của nhân tố sinh thái nhiệt độ và độ ẩm môi
01
nhiệt độ và độ ẩm lên
trường đến các đặc điểm về sinh thái, sinh lí và tập tính của sinh vật.
đời sống sinh vật
+ Qua bài này, HS giải thích được sự thích nghi của sinh vật trong tự nhiên
Bài 44. Ảnh hưởng lẫn
từ đó có biện pháp chăm sóc sinh vật thích hợp.
- HS hiểu và trình bày được thế nào là yếu tố sinh vật
01
nhau giữa các sinh vật.
- Nêu được mối quan hệ giữa sinh vật cùng loài và sinh vật khác loài.
Bài 45-46. Thực hành:
- Thấy rõ được lợi ích của mối quan hệ giữa các sinh vật
+ HS tìm được dẫn chứng và trình bày về ảnh hưởng của nhân tố ánh sáng và
Tìm hiểu môi trường và
01
độ ẩm lên đời sống sinh vật ở môi trường đã quan sát.
ảnh hưởng của một số
nhân tố sinh thái lên đời
15
47
sống sinh vật
Bài 45-46. Thực hành:
01
Tìm hiểu mơi trường và
+ HS tìm được dẫn chứng và trình bày về ảnh hưởng của nhân tố ánh sáng và
độ ẩm lên đời sống sinh vật ở môi trường đã quan sát.
ảnh hưởng của một số
nhân tố sinh thái lên đời
48
sống sinh vật
Bài 47. Quần thể sinh
01
vật
+ Học sinh nêu được khái niệm quần thể, biết cách nhận biết quần thể sinh
vật. Lấy ví dụ minh họa.
+ Học sinh chỉ được các đặc trưng cơ bản của quần thể, từ đó nêu lên ý nghĩa
49
50
Bài 48. Quần thể người
Bài 49. Quần xã sinh vật
01
thực tiễn
+ HS trình bày được một số đặc điểm cơ bản của quần thể người liên quan
01
đến vấn đề dân số.
+ HS trình bày được khái niệm quần xã sinh vật
+ Chỉ ra được những dấu hiệu điển hình của quần xã
+ Chỉ ra được các mối quan hệ giữa ngoại cảnh với quần xã, tạo sự ổn định
51
Bài 50. Hệ sinh thái
01
và cân bằng sinh học
+ HS hiểu được khái niệm Hệ sinh thái, nhận biết được hệ sinh thái trong tự
nhiên
+ HS nêu được chuỗi và lưới thức ăn
+ Vận dụng giải thích ý nghĩa của biện pháp nông nghiệp nâng cao năng xuất
52
Bài 51-52. Thực hành:
01
cây trồng đang sử dụng rộng rãi hiện nay
+ HS nêu được các thành phần của Hệ sinh thái và một chuỗi thức ăn
16
53
Hệ sinh thái
Bài 51-52. Thực hành:
01
+ HS nêu được các thành phần của Hệ sinh thái và một chuỗi thức ăn
54
Hệ sinh thái
Ơn tập giữa kì II
01
- Ơn tập cho HS những kiến thức về :
+ Phần sinh vật – mơi trường.
55
Kiểm tra giữa kì II
01
+ Hệ sinh thái.
1. Kiến thức :
- Nhằm kiểm tra, đánh giá HS về mức độ tiếp thu kiến thức của học sinh :
+ Phần sinh vật – môi trường.
+ Hệ sinh thái.
2. Kĩ năng :
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh, khái quát hóa kiến thức.
- Rèn cho HS kĩ năng làm bài, viết các chuỗi thức ăn, lưới thức ăn từ sinh vật
cho sẵn.
- Giải thích được các hiện tượng xảy ra trong thực tế.
3. Thái độ:
56
57
Bài 53. Tác động của
01
- Giáo dục ý thức nghiêm túc trong kiểm tra.
+ HS chỉ ra được các hoạt động của con người làm thay đổi thiên nhiên
con người đối với môi
+ Nêu được vai trò của con người trong việc cải tạo và bảo vệ mơi trường tự
trường
Bài 54: Ơ nhiễm mơi
nhiên
+ HS nêu được các nguyên nhân gây ô nhiễm, từ đó có ý thức bảo vệ mơi
trường
01
trường sống
17
+ HS biết được nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường, từ đó có thức bảo vệ
mơi trường sống
-Thiết kế và thực hiện được thí nghiệm xử lí ơ nhiễm tài nguyên nước bằng
thực vật thủy sinh.
-Xây dựng được sản phẩm tuyên truyền về một số biện pháp bảo vệ mơi
58
Bài 55: Ơ nhiễm mơi
01
trường(tt)
trường.
+ HS nêu được các ngun nhân gây ơ nhiễm, từ đó có ý thức bảo vệ môi
trường sống
+ HS biết được nguyên nhân gây ô nhiễm mơi trường, từ đó có thức bảo vệ
mơi trường sống
-Thiết kế và thực hiện được thí nghiệm xử lí ô nhiễm tài nguyên nước bằng
thực vật thủy sinh.
-Xây dựng được sản phẩm tuyên truyền về một số biện pháp bảo vệ môi
59
60
Bài 56, 57. Thực hành:
01
trường.
- HS chỉ ra được nguyên nhân làm ô nhiễm môi trường ở địa phương và từ
Tìm hiểu tình hình mơi
đó đề xuất các biện pháp khắc phục.
trường địa phương
- Nâng cao nhận thức của HS đối với cơng tác phịng chống ơ nhiễm môi
Bài 56, 57. Thực hành:
trường
- HS chỉ ra được nguyên nhân làm ô nhiễm môi trường ở địa phương và từ
01
Tìm hiểu tình hình mơi
đó đề xuất các biện pháp khắc phục.
trường địa phương
- Nâng cao nhận thức của HS đối với cơng tác phịng chống ơ nhiễm mơi
trường
18
61
Bài 58. Sử dụng hợp lý
62
tài nguyên thiên nhiên
Bài 59. Khôi phục môi
63
01
- HS biết được các dạng tài nguyên thiên nhiên chủ yếu.
01
- HS biết và hiểu được các cách sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên
- HS hiểu và giải thích được vì sao cần khơi phục mơi trường, giữ gìn thiên
trường và gìn giữ thiên
nhiên hoang dã.
nhiên hoang dã.
Bài 60. Bảo vệ đa dạng
- HS hiểu được ý nghĩa của các biện pháp bảo vệ thiên nhiên hoang dã.
+ HS đưa ra được ví dụ minh hoạ các kiểu hệ sinh thái chủ yếu
01
các hệ sinh thái.
+ HS trình bày được hiệu quả của các biện pháp bảo vệ đa dạng các hệ sinh
thái. Từ đó đề xuất được những biện pháp bảo vệ phù hợp với hồn cảnh địa
64
Bài 61. Luật bảo vệ mơi
01
trường
phương
- Học sinh phải nắm được sự cần thiết phải có luật bảo vệ mơi trường.
- Những nội dung chính của luật bảo vệ mơi trường.
- Trách nhiệm của mỗi HS nói riêng, mỗi người dân nói chung trong việc
65
66
Bài 62. Thực hành: Vận
01
chấp hành luật.
- Vận dụng được những nội dung cơ bản của Luật bảo vệ môi trường vào
dụng Luật bảo vệ mơi
tình hình cụ thể của địa phương và nâng cao ý thức trong việc môi trường ở
trường vào việc bảo vệ
địa phương.
môi trường ở địa phương
Bài 64, 65, 66. Tổng kết
01
- Giúp hs hệ thống hóa kiến thức thức sinh học về các nhóm sinh vật, đặc
chương trình tồn cấp
điểm các nhóm thực vật và các nhóm động vật.
Bài 64, 65, 66. Tổng kết
- Giúp hs hệ thống hóa kiến thức thức sinh học cá thể và sinh học tế bào, vận
chương trình tồn cấp
dụng kiến thức vào thực tế.
- Giúp hs hệ thống hóa kiến thức thức sinh học cá thể và sinh học tế bào, vận
19
67
Bài 64, 65, 66. Tổng kết
01
dụng kiến thức vào thực tế.
- Giúp hs hệ thống hóa kiến thức thức sinh học về các nhóm sinh vật, đặc
chương trình tồn cấp
điểm các nhóm thực vật và các nhóm động vật.
Bài 64, 65, 66. Tổng kết
- Giúp hs hệ thống hóa kiến thức thức sinh học cá thể và sinh học tế bào, vận
chương trình tồn cấp
dụng kiến thức vào thực tế.
- Giúp hs hệ thống hóa kiến thức thức sinh học cá thể và sinh học tế bào, vận
68
Bài 64, 65, 66. Tổng kết
01
dụng kiến thức vào thực tế.
- Giúp hs hệ thống hóa kiến thức thức sinh học về các nhóm sinh vật, đặc
chương trình tồn cấp
điểm các nhóm thực vật và các nhóm động vật.
Bài 64, 65, 66. Tổng kết
- Giúp hs hệ thống hóa kiến thức thức sinh học cá thể và sinh học tế bào, vận
chương trình toàn cấp
dụng kiến thức vào thực tế.
- Giúp hs hệ thống hóa kiến thức thức sinh học cá thể và sinh học tế bào, vận
69
Ôn tập cuối kỳ II
01
dụng kiến thức vào thực tế.
- Ôn tập cho HS kiến thức về :
+ Sinh vật với môi trường, ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật, ảnh hưởng
của ánh sáng đến sinh vật, nhiệt độ ảnh hưởng đến sinh vật.
+ Tác động của con người tới môi trường, ô nhiễm môi trường và các chất
khí thải gây ơ nhiễm mơi trường .
+ Giải thích vì sao phải bảo vệ hệ sinh thái rừng và biển.
70
Kiểm tra cuối kỳ II
01
+ Liên hệ viết chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong hệ sinh thái.
1. Kiến thức:
- Kiểm tra mức độ tiếp thu kiến thức của HS về :
20
+ Sinh vật với môi trường, ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật, ảnh hưởng
của ánh sáng đến sinh vật, nhiệt độ ảnh hưởng đến sinh vật.
+ Tác động của con người tới môi trường, ô nhiễm môi trường và các chất
khí thải gây ơ nhiễm mơi trường .
+ Giải thích vì sao phải bảo vệ hệ sinh thái rừng và biển.
+ Liên hệ viết chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong hệ sinh thái.
2. Kĩ năng :
- Rèn kĩ năng làm bài, phân tích, so sánh., khái qt hóa kiến thức.
- Giải thích được các hiện tượng xảy ra trong thực tế.
3. Thái độ:
- Phát huy tính tự giác, nghiêm túc của HS trong kiểm tra.
2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra,
Thời
Thời
Yêu cầu cần đạt
Hình thức
đánh giá
gian
điểm
(3)
(4)
Giữa Học kỳ
(1)
45 phút
(2)
08
1
1/ Kiến thức :
30%
trắc
- Kiểm tra kiến thức của HS từ chương I tới chương III :
nghiệm
+ Nội dung định luật phân li và phân li độc lập của Men Đen, đối
70% tự luận
tượng thí nghiệm, lai phân tích nhằm mục đích gì.
21
+ Nhiễm sắc thể thường và NST giới tính khác nhau như thế nào, cơ
chế sinh con trai, con gái.
+ Nguyên phân, giảm phân, tính số NST trong tế bào ở kì sau của
ngun phân.
+ Bài tập tính số nu A,T,G,X dựa vào NTBS, tổng số nu của gen
-Đánh giá năng lực học tập của HS, thấy ưu, nhược điểm của HS
giúp GV tìm nguyên nhân, điều chỉnh và đề ra phương án giải quyết
giúp HS học tập tốt.
2/ Kĩ năng:
- Rèn cho hs kĩ năng làm bài, giải thích, so sánh, tính tốn.
- Phát huy tính tự giác, tích cực của HS.
3/ Thái độ: Giáo dục ý thức nghiêm túc trong kiểm tra.
Cuối Học kỳ 1 45 phút
36
- Đối tượng HS: Trung bình – khá.
1/ Kiến thức:
30%
- Kiểm tra kiến thức trọng tâm của HS phần I di truyền và biến dị.
nghiệm
trắc
+ Biết chức năng và tính đặc trưng của bộ NST, xác định số NST 70% tự luận
trong tế bào của 1 số loài.
+ Diễn biến cơ bản của NST trong nguyên phân, sự khác nhau giữa
nguyên phân, giảm phân. Sự phát sinh giao tử đực, cái.
+ Trình bày q trình tự nhân đơi của ADN, giải thích vì sao 2 ADN
con sinh ra giống mẹ.
22
+ Giải thích vai trị của đột biến gen, các pp nghiên cứu di truyền ở
người, biện pháp hạn chế bệnh và tật DT.
+ Vận dụng kiến thức đã học giải bài tập lai 1 cặp tính trạng.
+ Tính tốn và xác định tổng số nucleotit của gen, số nu loại A, G,
số nucleotit môi trường cung cấp, số gen con tạo ra...
2/ kĩ năng:
- Rèn kĩ năng làm bài, tính tốn, phân tích, giải thích, so sánh.
3/ Thái độ:
- Giáo dục ý thức học tập nghiêm túc, tính cẩn thận.
- Phát huy tính tự giác, nghiêm túc của HS trong kiểm tra.
Giữa Học kỳ
2
45 phút 29
(Bài áp dụng cho đối tượng HS trung bình – khá)
1. Kiến thức :
30%
trắc
- Nhằm kiểm tra, đánh giá HS về mức độ tiếp thu kiến thức của học nghiệm
sinh :
70% tự luận
+ Phần sinh vật – môi trường.
+ Hệ sinh thái.
2. Kĩ năng :
- Rèn kĩ năng quan sát, phân tích, so sánh, khái quát hóa kiến thức.
- Rèn cho HS kĩ năng làm bài, viết các chuỗi thức ăn, lưới thức ăn từ
sinh vật cho sẵn.
- Giải thích được các hiện tượng xảy ra trong thực tế.
23
3. Thái độ:
- Giáo dục ý thức nghiêm túc trong kiểm tra. (Bài áp dụng cho đối
Cuối Học kỳ
2
45 phút 70
tượng HS trung bình – khá)
1. Kiến thức:
30%
- Kiểm tra mức độ tiếp thu kiến thức của HS về :
nghiệm
trắc
+ Sinh vật với môi trường, ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật, 70% tự luận
ảnh hưởng của ánh sáng đến sinh vật, nhiệt độ ảnh hưởng đến sinh
vật.
+ Tác động của con người tới môi trường, ô nhiễm môi trường và
các chất khí thải gây ơ nhiễm mơi trường .
+ Giải thích vì sao phải bảo vệ hệ sinh thái rừng và biển.
+ Liên hệ viết chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong hệ sinh thái.
2. Kĩ năng :
- Rèn kĩ năng làm bài, phân tích, so sánh., khái qt hóa kiến thức.
- Giải thích được các hiện tượng xảy ra trong thực tế.
3. Thái độ:
- Phát huy tính tự giác, nghiêm túc của HS trong kiểm tra.
(Bài áp dụng cho đối tượng HS trung bình – khá)
II. Các nội dung khác (nếu có)
……………………………………………………………………………………………………………………………
24
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………..
TỔ TRƯỞNG
Giục Tượng, ngày 10 tháng 04 năm 2021
HIỆU TRƯỞNG
Phạm Kim Liên
25