Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

TIET 96 KIEM TRA 1 TIET

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.5 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>a)MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 96 -CHƯƠNG III MÔN : SỐ HỌC LỚP 6 : Năm học: 2012 – 2013 Cấp độ. Nhận biêt. Chủ đề. TNKQ. 1.Phân số Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ %. Thông hiểu. TL. TNKQ. TL. - Biết khái niệm - Biết rút gọn các phân số,phân số tối giản phân số 1. 1 0.5. Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ %. 1 0.5 5%. 0.5 5%. Kỹ năng thực hiện các phép tính về phân số. 1. 1 1.0 10 %. 3.0 30%. 5%. Viết được một phân số dưới dạng hỗn số và ngược lại.. Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ %. 1 1.0 10 %. 0.5 5% 3. 5. 1.0. 4. 1.5 15%. 10%. 6 3.5 35%. 6 5.0 50%. - Thực hiện được dãy phép tính với phân số và số thập phân. 1. 2. 1 1.0 10 %. Kỹ năng thực hiện các phép tính về phân số. 3 0.5. 3.Hỗn số, số thập phân, phần trăm. Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. 1. 0.5 5%. - Nhận biết dược hai số nghịch đảo của nhau. Cộng. Biết so sánh hai phân. 1 0.5 5%. 5%. - Nhân biết được số đối của phân số. 2.Các phép tín về phân số. Biết khái niệm hai phân số bằng nhau. 1. 0.5 5%. Vận dung Cấp độ Thấp Cấp độ Cao TNKQ TL TNKQ TL. 4.0. 1.5 15% 14. 3.5 35%. 40%. 2. 10.0 100%. b) Đề kiểm tra: I - Trắc nghiệm khách quan (4.0 điểm) Khoanh tròn vào chữ đứng trớc câu trả lời đúng: 1. Cho c¸c sè sau, sè nµo là ph©n số? 5 A. 17. 1, 7 C. 1,3. 7 0. 3 6,7. B. D. 2. C¸c cÆp ph©n sè sau ®©y, cÆp ph©n sè nµo lµ cÆp ph©n sè b»ng nhau? 7 7 A. 15 vµ 15. 5 10 B. 7 vµ 14. 2 6 C. 7 vµ  21. 3 7 D. 4 vµ  9.  36 3. Rút gọn phân số 84 đợc phân số tối giản là: 4 3 6 A. 5 B.  7 C. 14 1 2 lµ:. 4. Số nghịch đảo của phân số 1 A. 2. B.. . 9 D. 21. 1 2. 5 5. Khi đổi hỗn số 7 ra phân số đợc:  21  16 A. 7 B. 7 6. Số đối của phân số 3 : 7 A. - 3 B. − 3 7 −7 7. Số nguyên x mà < x < là: A. -4 B. -5 8.Tổng + là mọt số nguyên khi n là:. C. 2. D. -2.  26 C. 7. 26 D. 7. 3. C. 7 3. C. -2. D. -200. D. − 7 3.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. -1; -2. B. 1; -1; 2 ; -2. C. 1; 2. D.1, -2; -2; 7; -7; 4; -4. II - Tù luËn: (6.0 ®iÓm) So s¸nh hai ph©n sè : 4. Bµi 1: (1.0 ®iÓm). 5. 3 4. và. Bµi 2 (3.0 điểm ) Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lý:  1  8  7   11 4         5 9 30    19 5  ; b). 5 3 3 2    a) 9 5 9 5 ;. 1 5 1 3 4 1 .  .  . c) 2 17 2 17 17 2. 1 1 x. 7 = 3 : 0,75. Bµi 3: (1.0 ®iÓm)T×m x, biÕt:. 1 1 1 1 1 1 1       A = 30 42 56 72 90 110 132. Bµi 4: (1.0 ®iÓm) TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc:. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 3 I TRẮC NGHIỆM: Câu. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. Đáp án. A. C. B. C. C. A. A. B. Điểm. 0,5. 0,5. 0,5. 0,5. 0,5. 0,5. .05. 0.5. II. TỰ LUẬN : (6.0 Điểm ) ĐÁP ÁN. BIỂU ĐIỂM 4 5. Bµi 1:: (1 điểm) So sánh hai phân số sau: 4 5 3 .5 4.5. 4.4 5.4. =. =. và. 16 20. 3 4 3 4. 15 = 20. =. 0,5 0,5. Vì :. 16 20. 15 > 20. 4 5. Nên:. >. 3 4. Bài 2: 4 điểm 5 3 3 2    a) a) 9 5 9 5 =. (. 0,5. −5 −3 3 2 + )+( + ) 9 9 5 5. = −8 + 1 = 9. −. 0.5 1 ; 9. 1 −8 −7 11 4 1 4 − 8 11 −7 b) ( 5 + 19 − 30 )−( 19 − 5 ) = ( 5 + 5 )+( 19 − 19 ) − 30. = c). 6 − ; 17. Bài 3: 1 điểm. 7 30. 0,5 0.5 1,0. 1,0.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 28 9. x=. 0,5. Bài 4: 1 điểm 1. 1. 1. 1. 1. 1. A= 5 − 6 + 6 − 7 +….+ 11 − 12 1. A= 5 A=. 7 60. −. 1 12. 0,25. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×