Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

SPKT DE ON THI DH2013 SO 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.16 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Cơ sở BDVH SPKT Năm học 2012-2013 ———–. ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC SỐ 3 Môn : VẬT LÝ . Thời gian làm bài : 90ph Số câu trắc nghiệm : 50. (Đề bài có 6 trang) ———————————————— Mã đề thi : 123. Cho biết: hằng số Plăng h = 6, 625.10−34Js, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s, điện tích nguyên tố e = 1, 6.10−19C, khối lượng êlectron me = 9, 1.10−31kg, gia tốc trọng trường g = 10m/s2 , π 2 = 10. I. PHẦN BẮT BUỘC [8đ]: Chung cho tất cả học sinh (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) 1. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young. ánh sáng sử dụng gồm 3 bức xạ đỏ, lục, lam có bước sóng lần lượt là: λ1 = 0, 64µm, λ2 = 0, 54µm, λ3 = 0, 48µm. Vân sáng đầu tiên kể từ vân sáng trung tâm có cùng màu với vân sáng trung tâm ứng với vân sáng bậc mấy của vân sáng màu đỏ ? A. 24. B. 27. C. 32. D. 18. 2. Khi hiệu điện thế thứ cấp máy tăng thế của đường dây tải điện Bà Rịa - Cần thơ là 200 KV, thì tỉ lệ hao phí do tải điện năng là 10%. Muốn tỉ lệ hao phí chỉ còn 2, 5% thì hiệu điện thế cuộn thứ cấp tại Bà Rịa phải là A. 400kV. B. 250kV. C. 100kV. D. 50kV. 3. Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuôn dây thuần cảm L, tụ điện C ghép nối tiếp .Tần số dòng điện 1 . Nhận định nào sau đây là đúng . là f . Biết f = √ π 2LC A. Dòng điện qua mạch chậm pha so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch B. Hệ số công suất đoạn mạch cos ϕ = 1 C. Dòng điện qua mạch nhanh pha so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch D. Hiệu điện thế hai đầu điện trở đồng pha với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch 4. Một photon có năng lượng 16eV làm bật electron ra khỏi nguyên tử Hydro ở trạng thái cơ bản ( E = -13,6eV). Vận tốc electron khi bật ra là A. 0, 92.108m/s. B. 0, 92.106m/s. C. 1, 84.106m/s. D. 0, 092.106m/s. 5. Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuôn dây thuần cảm L, tụ điện C ghép nối tiếp có tần số f thay đổi √ 1 được còn R,L,C xác định. Lúc đầu khi tần số là f◦ thì C = . Thay đổi tần số thành f = f◦ 2 thì kết quả 2 Lω◦ nào sau đây là đúng? √ 1 D. cos ϕ = √ A. ZL = 2ZC B. ZC = 2ZL C. ZL = 2ZC 2 6. Một ống sáo có chiều dài L, hở một đầu. Sóng dừng trong ống sáo có bước sóng dài nhất là: L L D. λ = A. λ = 4L B. λ = L C. λ = 2 4 7. Thực hiện thí nghiệm giao thoa trên mặt chất lỏng. Hai nguồn kết hợp A,B dao động ngược pha cách nhau 10cm, bước sóng là 2,6cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại, cực tiểu trên AB là A. 8 cực đại, 7 cực tiểu B. 7 cực đại, 8 cực tiểu C. 6 cực đại, 7 cực tiểu D. 7 cực đại, 6 cực tiểu 8. Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai bức xạ λ1 = 0, 64µm; λ2 = 0, 48µm. Khoảng cách giữa hai khe kết hợp là 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m. Số vân sáng trong khoảng giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 9 của bức xạ λ1 là A. 12. B. 11. C. 13. D. 15. 9. Trong mạch dao động L,C lý tưỡng có dao động điện từ tự do. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường I◦ độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U◦ và I◦ . Tại thời điểm cường độ dòng điện qua mạch có giá trị 2 thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ là √ √ 3 1 3 3 A. .U◦ B. .U◦ C. .U◦ D. .U◦ 2 4 4 2 10. Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuôn dây thuần cảm L, tụ điện C ghép nối tiếp . Cho dòng điện xoay chiều đi qua người ta đo được hiệu điện thế hai đầu mạch điện, hai đầu cuộn cảm, hai đầu tụ điện là U, UL , UC . Với U = UL = 3UC . Hệ số công suất đoạn mạch là √ √ √ 2 5 5 3 A. √ C. D. B. 2 2 3 5 Trang 1/6 - Mã đề 123.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 11. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Young . Khoảng cách giữa hai khe kết hợp là a = 1mm , khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2m. Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0, 4µm và λ2 thì thấy khoảng cách giữa vân sáng bậc 8 của λ1 và vân sáng bậc 3 của λ2 là 2,8mm. Giá trị của λ2 là : A. 0, 6µm. B. 0, 64µm. C. 0, 56µm. D. 0, 72µm. 12. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng qua lăng kính ? A. B. C. D.. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng tím là nhỏ nhất, đối với ánh sáng đỏ là lớn nhất. Khi bị tán sắc, ánh sáng tím bị lệch nhiều nhất, ánh sáng đỏ bị lệch ít nhất. Khi đi qua lăng kính ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc. Khi truyền trong lăng kính vận tốc ánh sáng tím là nhỏ nhất, vận tốc ánh sáng đỏ là lớn nhất.. 13. Hệ thức liên hệ giữa vận tốc v và gia tốc a cuả một vật dao động điều hòa là  a 2  v 2  a 2  v 2 + = A2 B. + = A2 ω 2 A. ω ω ω ω  a 2  v 2  a 2  v 2 C. = 1 D. = A2 + + ω2 Aω ω2 ω 2λ◦ 14. Catod một tế bào quang điện có giới hạn quang điện là λ◦ . Chiếu tới catod một bức xạ có bước sóng λ = 3 thì hiệu diện thế hãm để triệt tiêu dòng quang điện là Uh = 2V . Công thoát của kim loại làm catod có giá trị là A. A = 2, 5eV. B. A = 2eV. C. A = 4eV. D. A = 4, 5.10−19 J. 15. Một con lắc đồng hồ chạy đúng khi ở 30◦ C. Hệ số nở dài của dây treo là α = 2.10−5 (K −1 ). Ở t◦ C thì mỗi ngày đêm đồng hồ sẽ chạy nhanh 8, 64s. Nhiệt độ t là: A. t = 40◦ C. B. t = 10◦ C. C. t = 15◦ C. D. t = 20◦ C. 16. Mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C nối tiếp, dòng điện qua mạch có  π 1 dạng:i = 2 cos 100πt + A Điện lượng qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong chu kỳ, kể từ lúc 6 4 dòng điện triệt tiêu là: 1 2 1 1 C B. q = C C. q = C D. q = C A. q = 50 25π 25π 50π 17. Biết rằng thời gian để số nguyên tử còn lại của chất phóng xạ chỉ còn 1/4 số nguyên tử ban đầu và thời gian để số nguyên tử còn lại của chất phóng xạ chỉ còn 1/16 số nguyên tử ban đầu chênh nhau 30(h). Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ là : A. 60h. B. 12h. C. 28,2h. D. 15h. − − 18. 24 và tạo thành hạt Magiê 24 phóng ra là 1, 5.106m/s. Biết 11 N a là chất phóng xạ β 12 M g. Vận tốc của hạt β −31 −26 mβ = 9, 1.10 kg; mMg = 4.10 kg. Vận tốc của hạt Magiê là. A. 2, 275.105m/s. B. 2, 275m/s. C. 22, 75m/s. D. 4, 54.105m/s. 19. Trong khung dao động điện từ lý tưỡng. Các đại lượng sau đây đại lượng nào dao động cùng pha với nhau ? (1) Điện tích của tụ điện (2) Cường độ dòng điện (3) Năng lượng điện trường (4)Năng lượng dao động (5) Hiệu điện thế hai đầu tụ điện A. (1), (3). B. (2), (4). C. (1), (5). D. (3), (5). 20. Xét phản ứng 21 H +31 H −→42 He +1◦ n + 17, 6M eV . Kết luận nào sai khi nói về phản ứng nầy ? A. B. C. D.. Đây là phản ứng phân hạch Đây là phản ứng nhiệt hạch Điều kiện xảy ra phản ứng là nhiệt độ phải rất cao Đây là phản ứng tỏa năng lượng. 2π 21. Một vật m = 2kg khi gắn vào hai lò xo K1 , K2 cùng chiều dài mắc song song thì dao động với chu kỳ Ta = s. 3 2π Khi gắn vào hai lò trên mắc nối tiếp thì dao động với chu kỳ Tb = √ s. Chọn kết quả đúng. 2 A. K1 = 16N/m, K2 = 8N/m B. K1 = 12N/m, K2 = 6N/m C. K1 = 12N/m, K2 = 24N/m D. K1 = 9N/m, K2 = 18N/m  2π π 22. Một vật dao động điều hòa có phương trình ly độ là x = 8 cos cm. Quãng đường lớn nhất vật đi t+ T 2 T là: được trong thời gian ∆t = 3 A. 12cm B. 11,31cm C. 13,85cm D. 16cm. Trang 2/6 - Mã đề 123.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> √ 23. Đặt điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng U = 100 3V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp có L thay đổi. Thay đổi L cho đến khi điện áp hiệu dụng UL cực đại thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là UC = 200V . Giá trị cực đại của UL là √ D. 400V A. 200V B. 300V C. 200 3V 24. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α◦ . Gia tốc tiếp tuyến cực đại của quả nặng là: r g g A. amax = gα◦ B. amax = α◦ C. amax = α◦ D. amax = lgα◦ l l 25. Hai con lắc lò xo có độ cứng K1 = 400N/m, K2 = 300N/m dao động điều hòa với biên độ A1 và A2 = 6cm. Biết rằng năng lượng kích thích bằng nhau, giá trị của A1 là √ √ A. 3cm B. 4 2cm C. 3 3cm D. 4cm 26. Cách tạo ra dòng điện xoay chiều nào sau đây là phù hợp với nguyên tắc cuả máy phát điện xoay chiều : (I) Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hòa . (II) Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong một từ trường đều. (III) Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm song song với các đường sức cảm ứng từ. (IV) Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm vuông góc với các đường sức cảm ứng từ. A. (I) và (IV). B. (II) và (III). C. (I) và (III). D. (I) (II) và (IV). 27. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau về số lượng các vạch phổ, màu sắc và vị trí các vạch phổ. Có thể dựa vào quang phổ vạch phát xạ hoặc ......... để xác định thành phần hóa học của một chất. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống . A. quang phổ liên tục C. quang phổ vạch hấp thụ. B. độ sáng của vạch D. số vạch xuất hiện. 28. Cho hai phát biểu : (I) Nhiệt độ càng cao vật càng phát xạ mạnh về phía sóng ngắn (II) Có thể dựa vào quang phổ liên tục để đo nhiệt độ của vật phát xạ .Chọn nhận xét đúng. A. Hai phát biểu đều đúng, có liên quan C. Phát biểu (I) đúng, phát biểu (II) sai. B. Hai phát biểu đều đúng, không liên quan D. Phát biểu (I) sai, phát biểu (II) đúng. 29. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 25cm. Từ vị trí cân bằng kéo vật để dây treo lệch phương thẳng đứng một góc α◦ = 0, 15rad rồi thả ra để vật chuyển động theo chiều dương. Chọn t = 0 lúc thả vật, lấy g = 10m/s2 , π 2 = 10. Phương trình dao động của vật là :    π A. α = 0, 15 cos 2πt − π rad B. α = 0, 15 cos 2πt + rad 2   π π cm D. s = 2, 5 cos 2πt − cm C. s = 3, 75 cos 2πt + 2 2 30. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ T. Khi tích điện tích dương cho quả nặng , rồi đặt trong điện trường đều hướng lên thẳng đứng thì: A. chu kỳ dao động không thay đổi C. chu kỳ dao động giảm đi. B. chu kỳ dao động tăng lên D. con lắc không dao động. 31. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng K = 100N/m, khối lượng quả cầu m = 400g. Khi dao động , lúc quả cầu ở vị trí cao nhất lò xo bị nén 4cm. Lấy g = π 2 = 10m/s2 . Thời gian ngắn nhất từ khi quả cầu đi từ vị trí cao nhất đến khi đi lên qua vị trí lò xo không bị biến dạng là A. 0,133s. B. 0,067s. C. 0,33s. D. 0,2s. 32. Một máy phát điện 1 pha gồm khung dây điện tích S = 600cm2 và có 200 vòng dây quay đều trong từ trường → − đều có B vuông góc với trục quay của khung và có giá trị B = 4, 5.10−2(T ) Dòng điện sinh ra có tần số 50 Hz. Chọn gốc thời gian lúc pháp tuyến khung cùng chiều với đường sức từ. Biểu thức sức điện động e sinh ra có dạng :  √ √ π B. e = 120 2 cos 100πt − (V ) A. e = 120 2 cos 100πt(V ) 2  √ π C. e = 120 2 cos 100πt + (V ) D. e = 120 cos 100πt(V ) 6 33. Sóng truyền từ O đến M với bước sóng 60cm. Xét điểm M cách O một đoạn 45cm thì tính chất của sóng tại M là : π 3π A. M dao động trễ pha so với O một góc B. M dao động trễ pha so với O một góc 2 4 3π 3π D. M dao động trễ pha so với O một góc C. M dao động sớm pha so với O một góc 2 2 34. Khi chiếu ánh sáng có bước sóng λ vào một tế bào quang điện, để dòng quang điện triệt tiêu thì UAK 6 −0, 75V . Hỏi nếu hiệu điện thế UAK = 0, 5V thì động năng cực đại của quang electron khi đến anod là bao nhiêu ? A. 0J. B. 1, 36.10−19J. C. 2, 72.10−19J. D. 2.10−19 J. Trang 3/6 - Mã đề 123.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 35. Trong khung dao động điện từ , đồ thị diễn tả mối liên hệ giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là A. đoạn thẳng. B. đường elip. C. đường hình sin. D. đường tròn. 36. Cường độ của chùm ánh sáng đơn sắc truyền qua môi trường hấp thụ A. B. C. D.. giảm tỉ lệ thuận với độ dài đường đi của tia sáng. giảm tỉ lệ thuận với bình phương độ dài đường đi của tia sáng. giảm theo định luật hàm số mũ của độ dài đường đi của tia sáng. giảm theo tỉ lệ nghịch với độ dài đường đi của tia sáng. 37. Gọi f1 và f2 là tần số lớn nhất và nhỏ nhất trong dãy Balmer, f3 là tần số lớn nhất của dãy Pasen. Chọn hệ thức đúng. 1 1 1 f1 + f2 = + C. f3 = f1 + f2 D. A. f3 = f1 − f2 B. f3 = 2 f3 f1 f2 38. Khi nguyên tử Hydro nhận năng lượng kích thích để electron chuyển lên quỹ đạo O, thì khi electron trở về các quỹ đạo bên trong sẽ phát ra: A. 10 bức xạ có tần số khác nhau C. 6 bức xạ thuộc dãy Lymann. B. 8 bức xạ có bước sóng khác nhau D. 3 bức xạ thuộc dãy Pasen. 39. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về tia hồng ngọai và tia tử ngọai ? A. Không có hiện tượng khúc xạ , giao thoa . C. Chỉ có tia hồng ngọai làm mờ kính ảnh.. B. Đều là sóng điện từ nhưng có tần số khác nhau. D. Chỉ có tia hồng ngọai có tác dụng nhiệt.. − 208 40. Xét phản ứng 232 90 T h −→ x.α + y.β +82 P b . Chất phóng xạ Th có chu kỳ bán rã là T. Sau thời gian t = 2T tỷ số khối lượng Pb và khối lượng Th còn lại là. A. 0,84. B. 2. C. 2,69. D. 3. II. PHẦN TỰ CHỌN [2đ]: Học sinh chỉ được chọn một trong hai phần (Phần A hoặc B) A. Chương trình chuẩn: 10 câu, từ câu 41 đến câu 50 41. Đại lượng nào sau đây của sóng không phụ thuộc môi trường truyền sóng? A. Bước sóng. C. Tốc độ truyền sóng.. B. Tần số, tốc độ truyền sóng và bước sóng D. Tần số.. 42. Chọn phản ứng hạt nhân :A + B −→ C + D. Ký hiệu p là động lượng, K là động năng, m là khối lượng , c là vận tốc ánh sáng . Hệ thức nào sau đây là đúng ? A. pA + pB = pC + pD C. KA + KB = KC + KD. B. KA + KB − (KC + KD ) = [mC + mD − (mA + mB )]c2 D. [mC + mD − (mA + mB )]c2 = KC + KD. 43. Con lắc chuẩn có chu kì T◦ = 2, 000s. Một con lắc khác có chu kì T = T◦ + ε (ε rất nhỏ). Cho hai con lắc dao động trong hai mặt phẳng song song nhau, cứ sau khoảng thời gian ∆t thì hai con lắc lại cùng đi qua vị trí cân bằng theo cùng một chiều (gọi là hiện tượng trùng phùng). Sau 28 phút 40 giây thì xảy ra trùng phùng lần thứ tư. Giá trị chu kì T là A. 2, 009s. B. 2, 001s. C. 2, 25s. D. 2, 01s. 44. Mắt người có thể thấy được một chớp sáng phát ra khi 100 phôtôn đập vào võng mạc trong khoảng thời gian nhỏ hơn 0, 05s. Phải đặt một đèn natri phát ra ánh sáng vàng có λ = 590nm ở cách bao xa để mắt còn thấy được ánh sáng của đèn. Cho biết đèn có công suất phát quang 10W, phát ra ánh sáng đều theo mọi hướng môi trường không hấp thụ ánh sáng và đường kính con ngươi là 6mm A. 183km. B. 18, 3km. C. 0, 83km. D. 83km. 45. Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên của một lăng kính có tiết diện thẳng là một tam giác đều sao cho tia vàng đạt cực tiểu. Chiết suất của lăng kính đối với tia vàng là nv = 1, 62. Để cho tia tím có góc lệch cực tiểu thì góc tới phải tăng 20◦ . Chiết suất của lăng kính đối với tia tím có giá trị bằng: A. nt = 1, 75. B. nt = 1, 92. C. nt = 1, 68. D. nt = 1, 86. 46. Chiếu một chùm tia sáng trắng song song có bề rộng 5cm từ không khí đến mặt khối √ thủy tinh nằm √ ngang dưới góc tới 60◦ . Cho chiết suất của thủy tinh đối với tia đỏ và tia tím lần lượt là nđ = 2 và nt = 3. Tỉ số giữa bề rộng chùm khúc xạ tím và đỏ trong thủy tinh là A. 0,91. B. 1,58. C. 1,73. D. 1,10. Trang 4/6 - Mã đề 123.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 47. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ? A. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ ánh sáng trong chân không. B. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ. C. Tần số của sóng điện từ bằng hai lần tần số điện tích dao động. D. Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng. 48. Một khung dây dẫn quay đều quanh trục xx′ với tốc độ 150 vòng/phút trong một từ trường đều có véc tơ → − cảm ứng từ B vuông góc với trục quay xx′ của khung. Ở một thời điểm nào đó từ thông gửi qua khung dây là 4W b thì suất điện động cảm ứng trong khung dây bằng 15π(V ). Từ thông cực đại gửi qua khung dây bằng A. 6W b. B. 5πW b. 49. Một lượng phóng xạ Chu kỳ bán rã của Rn là. 222 86 Rn. A. 7,6 ngày. C. 5W b. D. 4, 5πW b. có khối lượng ban đầu m◦ . Sau 15,2 ngày thì độ phóng xạ của nó giảm 93, 75%.. B. 5,7 ngày. C. 6,4 ngày. D. 3,8 ngày. 50. Trong mạch dao động lí tưởng LC. Lúc t = 0 bản tụ A tích điện dương, bản tụ B tích điện âm và chiều dòng điện đi qua cuộn cảm từ B sang A, sau 3/4 chu kỳ dao động của mạch thì A. B. C. D.. dòng điện qua cuộn cảm theo chiều từ A đến B, bản A tích điện âm. dòng điện đi qua cuộn cảm theo chiều từ A đến B, bản B tích điện dương dòng điện đi qua cuộn cảm theo chiều từ B đến A, bản A tích điện âm. dòng điện đi qua cuộn cảm theo chiều từ B đến A, bản A tích điện dương.. B.Chương trình nâng cao: 10 câu, từ câu 51 đến câu 60 51. Một thanh có khối lượng M, chiều dài L có thể quay quanh trục ∆ song song với thanh và cách thanh một đoạn d. Moment quán tính của thanh đối với trục ∆ là: 1 1 1 M (L + d)2 B. I = M L2 + M d2 C. I = M d2 D. I = M (L2 + d2 ) A. I = 12 3 3 A1 52. A Z X là chất phóng xạ sinh ra hạt Z1 B và hạt KC hạt C. Tỉ số là W A1 − A2 A2 B. A. A1 A. A2 X2 C. đồng thời phát ra năng lượng W. Gọi KC là động năng của. C.. A A2. D.. A1 A. 53. Thả một quả cầu rỗng có khối lượng 2kg cho lăn không trượt, không vận tốc đầu trên mặt phẳng nghiêng một góc α = 30◦ so với phương ngang. Lấy g = 10m/s2 .Sau khi xuống 1m thì vận tốc của khối tâm quả cầu là A. 2m/s. B. 2,67m/s. C. 3,16m/s. D. 2,45m/s. 54. Một ròng rọc có bán kính R = 15cm, có momen quán tính I = 0, 04kg.m2 đối với trục của nó. Ròng rọc chịu tác dụng bởi một lực không đổi 1,2 N tiếp tuyến với vành. Lúc đầu ròng rọc đứng yên. Bỏ qua lực cản. Góc quay của ròng rọc sau khi quay được 16 s là A. 750 rad. B. 576 rad. C. 150 rad. D. 1500 rad. 55. Một vật rắn quay quanh một trục cố định đi qua khối tâm. Kết luận nào sau đây sai ? A. B. C. D.. Các chất điểm của vật có cùng vận tốc góc. Động năng của vật rắn bằng nữa tích moment quán tính với bình phương vận tốc góc. Khối tâm của vật không chuyển động . Khi moment động lượng bằng không thì vật quay đều. 56. Một đoàn tàu hỏa đang chuyển động trên đường ray thẳng với tốc độ 15m/s thì kéo còi phát ra âm có tần số 945Hz hướng về một vách núi ở phía trước. Tốc độ truyền âm trong không khí là 330m/s. Hành khách ngồi trên tàu hỏa đó sẽ nghe thấy tiếng còi phản xạ từ vách núi trở lại với tần số là A. 1035Hz. B. 863Hz. C. 1050Hz. D. 990Hz. 57. Ròng rọc 2 rãnh có bán kính rãnh lớn R = 20cm, bán kính rãnh nhỏ r = 10cm. Moment quán tính đối với trục quay là I = 0, 1kgm2, M = 2kg, m = 1kg. Gia tốc góc của chuyển động quay là:. A. kết quả khác. B. 0, 5rad/s2. C. 5rad/s2. D. 500rad/s2 Trang 5/6 - Mã đề 123.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 58. Phương trình động lực học của vật rắn chuyển động quanh một trục có thể viết dưới dạng nào sau đây ? dω dω dL B. M = m C. F = ma D. M = I A. M = I dt dt dt 59. Moment quán tính của một bánh xe đối với trục quay của nó là 10kgm2 . Bánh xe quay từ trạng thái nghỉ với gia tốc góc không đổi là γ. Sau khi quay được 10s, động năng của bánh xe là 20kJ. Lấy π 2 = 10. Giá trị của γ là A. π(rad/s2 ). B. 4π(rad/s2 ). C. 2π(rad/s2 ). D. 3π(rad/s2 ). 60. Tác dụng một lực có moment bằng 0,8N.m lên chất điểm chuyển động theo quỹ đạo tròn làm chất điểm có gia tốc γ > 0. Khi gia tốc góc tăng 1rad/s2 thì moment quán tính của chất điểm đối với trục quay giảm 0, 04kgm2. Gia tốc γ là : A. 3rad/s2. B. 5rad/s2. C. 4rad/s2. D. −5rad/s2. —HẾT—. Trang 6/6 - Mã đề 123.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×