Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE KTDK GHK I DAP AN MON TOAN Nam hoc 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.2 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>HỌ VÀ TÊN :.............................................. SỐ BÁO ...................................................................... DANH HỌC SINH LỚP :......................................... KTĐK GIỮA HK I NĂM HỌC 2012-2013 MÔN : TOÁN - LỚP 5 GIÁM THỊ. SỐ MẬT MÃ. SỐ THỨ TỰ. TRƯỜNG :................................................... - ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ĐIỂM GIÁM SỐ MẬT SỐ THỨ TỰ KHẢO MÃ. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 ĐIỂM) Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính). Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:. ……/0,5điểm. 4 1. Số 7 100 viết dưới. ……/0,5điểm. dạng số thập phân là : A. 7,4 B. 7,40 C. 7,004 D. 7,04. ……/0,5điểm. số ……/0,5điểm. 2. Phân số. 4 5. viết dưới. dạng số thập phân là A. 4,5 B. 0,8 D. 0,45. ……/0,5điểm. Chuyển ……/0,5điểm. 3. Chuyển hỗn số 4. thành phân số ta được: A. 12 3 3 D. 14. B. ………/2điểm. C. 8,0 2 3. 14 3 8 C. 3. 4. Số bé nhất trong các số: 5,183; 5,081; 5,018; 5,813 là : A. 5,183 B. 5,081; C. 5,018 D. 5,813 5. Cho 8 m2 4 dm2 = ……… dm2 , khoanh vào chữ đặt trước số cần điền.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> vào chỗ chấm là: A. 8400 B. 8004 C. 840 D. 804 6. Có 136 quyển sách xếp. 300 quyển. đều vào 4 ngăn. Với 9 ngăn như vậy thì chứa được bao nhiêu quyển sách? A. 306 quyển B. C. 286 quyển D. 210. A. PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 ĐIỂM) Bài 1. (2 điểm) a.. x. 2 4 : 5 = 10. 1 1 b. 3 + 6 : 5. ........................................................... .. ........................................................... .. ............................................................ ........................................................... .. THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ BỊ RỌC MẤT. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………/2điểm. ………/2điểm. Bài 2. (2 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 356kg = ............ tạ d) 564m. = ............km. b) 6tấn 27kg = ............tấn. e) 720hm2 = ........... km2. c) 36m 25cm = ............m. f) 12,4m2. = .........m2 .........dm2. Bài 3. (2 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 50m, chiều rộng bằng 3 5 chiều dài. Người ta sử dụng diện tích khu đất để trồng cây ăn quả, 5 6.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> phần đất còn lại để trồng hoa. Tính diện tích đất để trồng hoa là bao nhiêu đề -camét vuông? Bài giải ...…………………………….………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….…….. ...…………………………….………………………………………………………….. ...…………………………….………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….…….. ...…………………………….………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….…….. ...…………………………….………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….…….. ...…………………………….…………………………………………………………... ………/ 1điểm. Bài 4. (1 điểm) Bác Ba quét vôi một bức tường mất 4 giờ. Bác Tư cũng quét vôi bức tường đó nhưng mất đến 6 giờ. Hỏi nếu cả hai người cùng làm thì sau bao lâu sẽ quét xong bức tường? Bài giải …………………………………………………………………………………….…….. ...…………………………….………………………………………………………….. ...…………………………….………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….…….. ...…………………………….………………………………………………………….. ...…………………………….………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….…….. ...…………………………….………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………….…….. ...…………………………….…………………………………………………………... HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KTĐK GIỮA HKI NĂM HỌC 2012 – 2013. MÔN TOÁN ************ A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm) – mỗi câu đúng : 0,5điểm Câu 1. Câu 2. Câu 3. Câu 4. Câu 5. Câu 6. D. B. A. C. D. A.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> B. PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 điểm) Bài 1: 2 điểm. a). Tìm x : 1 điểm – đúng mỗi bước : 0,5điểm b). Tính giá trị biểu thức : 1 điểm – đúng mỗi bước: 0,5 điểm. Bài 2 : 2 điểm + Đổi đúng đơn vị 6 số : 2 điểm + Đổi đúng đơn vị 5 số : 1,5 điểm + Đổi đúng đơn vị từ 3 đến 4 số : 1 điểm + Đổi đúng đơn vị 2 số : 0,5 điểm + Đổi đúng đơn vị 1 số : không tính điểm Bài 3: 2 điểm + Mỗi bước tính ( lời giải và phép tính ) đúng : 0,5 điểm ( 0,5 x 4 = 2 điểm ) * Lưu ý: + Sai 1 lời giải hoặc 1 phép tính : trừ 0,5 điểm + Sai hoặc thiếu đáp số: trừ 0,5 điểm + Sai tên đơn vị đo mỗi 2 lần : trừ 0,5 điểm + Bước đổi đơn vị ra đê-ca-mét vuông sai: trừ 0,5 điểm Bài 4: 1 điểm + Tìm đúng phần bức tường trong 1 giờ mỗi người quét : 0,5 điểm + Tìm đúng thời gian hai người cùng quét xong bức tường : 0,5 điểm. *****  *****.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×