Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

ke hoach giao duc bien dao truong tieu hoc so 1my hoa phu my binh dinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.08 MB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> PHÒNG GD-ĐT PHÙ MỸ TRƯỜNG TH SỐ 1 MỸ HÒA. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập –Tự do – Hạnh phúc Mỹ Hòa, ngày 08 tháng 3 năm 2013. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN DẠY TÍCH HỢP GIÁO DỤC TÀI NGUYÊN, MÔI TRƯỜNG BIỂN, HẢI ĐẢO TRONG MỘT SỐ MÔN HỌC Ở LỚP 1A NĂM HỌC : 2012- 2013 Giáo viên: Trần Thị Bích Thủy I. Căn cứ xây dựng kế hoạch : - Thực hiện công văn số 234/ SGDĐT - THMN ngày 06 tháng 3 năm 2013 của Sở Giáo dục – Đào tạo Bình Định về việc tập huấn về giáo dục tài nguyên và môi trường biển, hải đảo cấp tiểu học; - Thực hiện công văn số 58 / PGD-ĐT - TH ngày 19 tháng 3 năm 2013 của Phòng Giáo dục – Đào tạo Phù Mỹ về giáo dục tài nguyên và môi trường biển, hải đảo cấp tiểu học; - Thực hiện việc chỉ đạo dạy học tích hợp giáo dục tài nguyên, môi trường biển, đảo cấp tiểu học năm học 2012- 2013 của trường tiểu học số 1 Mỹ Hòa; - Thực hiện nhiệm vụ năm học 2012- 2013 . Hôm nay tôi xây dựng kế hoạch thực hiện dạy học tích hợp giáo dục tài nguyên, môi trường biển, đảo cấp tiểu học năm học 2012- 2013 trong một số môn học như sau : II. Mục đích, yêu cầu : - Giáo dục tài nguyên, môi trường biển hải đảo trong một số môn học nhằm giúp HS bước đầu nhận thức vai trò, ý nghĩa to lớn của tài nguyên, môi trường biển, hải đảo đối với công cuộc phát triển quê hương đất nước và cuộc sống con người; - Hình thành và phát triển các em thái độ, hành vi và tình yêu biển đảo của quê hương, đất nước; - Biết quan tâm tới môi trường xung quanh, sống hòa hợp với thiên nhiên; - Tích cực tham gia các hoạt động tài nguyên, môi trường biển, hải đảo ở lớp, trường và địa phương phù hợp với lứa tuổi. III. Nội dung kế hoạch ; 1. Đánh giá thực trạng việc dạy học tích hợp giáo dục tài nguyên, môi trường biển, hải đảo tại đơn vị. a) Thuận lợi : - Được sự quan tâm các cấp lãnh đạo và chỉ đạo triển khai việc dạy học tích hợp giáo dục tài nguyên, môi trường biển, hải đảo cho học sinh. . - Giáo viên giảng dạy nhiệt tình chấp hành tốt việc tổ chức dạy học tích hợp giáo dục tài nguyên, môi trường biển, hải đảo. - Việc dạy học tích hợp có chương trình tích hợp cụ thể ở một số môn học, bài học. b) Khó khăn : - Đồ dùng dạy học chưa đủ theo yêu cầu. 2. Nội dung tích hợp TNMTBĐ qua một số môn học như sau:.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> * Môn : Đạo đức A. Mục tiêu – Hình thức – Phương pháp và Mức độ tích hợp: 1. Mục tiêu: - Giáo dục tài nguyên, môi trường biển hải đảo trong môn đạo đức nhằm giúp HS bước đầu nhận thức vai trò, ý nghĩa to lớn của tài nguyên, môi trường biển, hải đảo đối với công cuộc phát triển quê hương đất nước và cuộc sống con người; - Hình thành và phát triển các em thái độ, hành vi và tình yêu biển đảo của quê hương, đất nước; - Biết quan tâm tới môi trường xung quanh, sống hòa hợp với thiên nhiên; - Tích cực tham gia các hoạt động tài nguyên, môi trường biển, hải đảo ở lớp, trường và địa phương phù hợp với lứa tuổi. 2. Phương pháp và hình thức giáo dục tài nguyên, môi trường biển, hải đảo qua môn Đạo đức: - Dạy học tích hợp GDTNMTBĐ qua môn Đạo đức cần theo hướng tiếp cận giáo dục quyền trẻ em và giáo dục kỹ năng sống; - Cần phát huy tính tích cực, chủ động sáng tạo của HS qua các phương pháp và hình thức dạy học phù hợp như trò chơi, thảo luận nhóm, đóng vai…chú trọng tổ chức dạy học gắn với thực tiễn cuộc sống hàng ngày của các em. 3. Mức độ tích hợp giáo dục TN,MTBĐ qua môn Đạo đức: - Tích hợp ở mức độ toàn phần; - Tích hợp ở mức độ bộ phận; - Tích hợp ở mức độ liên hệ. - Giáo dục cho các em biết biển, đảo Việt Nam có nhiều loài vật (trên cạn và dưới biển) có ích và quý hiếm trên thế giới. - Bảo vệ các loài vật có ích, quý hiếm sống trên biển, hải đảo là giữ gìn, bảo vệ tài nguyên, môi trường biển, đảo. Cụ thể: Tên bài dạy Bài 6: Nghiêm trang khi chào cờ Bài 14: Bảo vệ cây và hoa nơi công cộng. Nội dung tích hợp. Mức độ tích hợp Địa phương có Địa phương không có b biển, đảo đảo Liên hệ Liên hệ. - Tự hào là người Việt Nam; - Yêu tổ quốc, biển, hải đảo Việt Nam - Chăm sóc, bảo vệ cây và hoa ở các vùng Bộ phận biển, hải đảo quê hương. Liên hệ. * Môn TỰ NHIÊN XÃ HỘI I. Mục tiêu - Phương thức tích hợp 1. Mục tiêu: Giáo dục, bảo vệ TNMTBĐ qua môn TNXH ở cấp Tiểu học nhằm giúp HS: - Một số kiến thức cơ bản ban đầu về: + Môi trường, tài nguyên, biển, hải đảo và biết cách bảo vệ môi trường, tài nguyên biển, hải đảo; + Biết một số tài nguyên thiên nhiên, trong đó có tài nguyên biển, hải đảo, quan hệ khai thác, sử dụng và môi trường;.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> + Liệt kê được một số hoạt động của con người làm môi trường bị ô nhiễm. - Yêu quý thiên nhiên, mong muốn bảo vệ môi trường nói chung, môi trường biển hải đảo nói riêng; - Hình thành và phát triển một số kỹ năng bảo vệ tài nguyên, môi trường biển, hải đảo; - Tham gia một số hoạt động bảo vệTNMTBĐ phù hợp với lứa tuổi. 2. Các mức độ tích hợp nội dung giáo dục BVTNMTBĐ - Mức độ toàn phần - Mức độ bộ phận - Mức độ liên hệ. Lớp. Bài dạy. Nội dung tích hợp. 1. Bài 9: Hoạt động và nghỉ ngơi. Giới thiệu một trong những hoạt động nghỉ ngơi của con người là biển: không khí trong lành, nhiều cảnh đẹp. Qua đó, giới thiệu cho học sinh một nguồn lợi của biển đối với sức khỏe của con người Có thể liên hệ môi trường sống gắn bó với biển đảo của HS tại những vùng biển, đảo Liên hệ giới thiệu các loài cá biển (và sinh vật biển) đối với HS vùng biển, đảo Có thể liên hệ về môi trường sống gắn bó với biển đảo của HS những vùng biển đảo. Bài 18-19: Cuộc sống xung quanh Bài 25: Con cá Bài 35: Tự nhiên. Mức độ tích hợp HS vùng HS đại có trà biển đảo Liên hệ. Bộ phận. Liên hệ. Bộ phận. Liên hệ. Liên hệ. Liên hệ. Bộ phận.  Môn TIẾNG VIỆT I. Mục tiêu – Hình thức và Phương pháp tích hợp 1. Mục tiêu: Giáo dục TNMTBĐ qua mônTiếng Việt nhằm giúp HS: - Hiểu biết một số cảnh quan thiên nhiên, môi trường biển, hải đảo gần gũi với HS qua ngữ liệu dùng để dạy các kỹ năng đọc (Học vần, Tập đọc), viết (Chính tả, Tập viết, Tập làm văn), nghe-nói (Kể chuyện); - Hình thành thói quen, thái độ ứng xử đúng đắn và thân thiện với môi trường, tài nguyên biển hải đảo; - Giáo dục lòng yêu quý, ý thức bảo vệ môi trường, tài nguyên biển hải đảo, tham gia ở mức độ phù hợp trong việc bảo vệ tài nguyên môi trường biển hải, đảo. 2. Phương thức tích hợp: a. Bộ phận: Đối với các bài học có nội dung trực tiếp về giáo dục TNMTBĐ (các bài tập đọc với chủ điểm thiên nhiên đất nước...) GV giúp HS hiểu, cảm nhận được đầy đủ và sâu sắc nội dung của bài học chính là góp phần giáo dục trẻ em một cách tự nhiên về ý thức bảo vệ môi trường nói chung, bảo vệ TNMTBĐ nói riêng. Những hiểu biết về tài nguyên môi trường biển, hải đảo được tiếp nhận qua các bài văn, bài thơ sẽ in.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> sâu vào tâm trí các em. Từ đó các em sẽ có những chuyển biến tư tưởng, tình cảm và có những hành động tự giác bảo vệ môi trường, tài nguyên biển, hải đảo. b. Liên hệ: Đối với các bài học không trực tiếp đề cập tới vấn đề tài nguyên, môi trường biển, hải đảo nhưng nội dung có yếu tố gần gũi, có thể liên hệ với giáo dục TNMTBĐ nhằm nâng cao ý thức cho HS. Khi soạn giáo án, GV cần có ý thức “tích hợp” bằng cách gợi mở vấn đề liên quan đến TNMTBĐ. Phương thức này đòi hỏi GV phải nắm vững những kiến thức về giáo dục TNMTBĐ, có ý thức tìm tòi sáng tạo để có cách liên hệ sáng tạo thích hợp. GV cũng cần xác định rõ đây là yêu cầu “tích hợp”theo hướng mở rộng, do vậy, việc tích hợp phải thật tự nhiên, tránh khuynh hướng lan man, sa đà hoặc gượng ép, khiên cưỡng.. Chủ Lớp điểm/ tuần. 1. Bài dạy. Ôn tập Gia đình. Tập đọc: Quà của bố. Nhà trường. Tập đọc: Đi học. Thiên nhiênĐất nước. Tập đọc: Anh hùng biển cả. Nội dung tích hợp. Mức độ tích hợp HS vùng HS đại có trà biển đảo. Khai thác đoạn thơ và bức tranh cảnh kéo lưới đánh cá, qua đó giúp học sinh hiểu về phong cảnh biển (sóng, gió), về Bộ phận hoạt động khai thác tài nguyên biển (đánh cá) Qua bài đọc HS biết các chú bộ đội Bộ phận ngoài đảo xa đang ngày đêm canh giữ biển, trời Tổ quốc. Giáo dục HS ý thức về chủ quyền biển, đảo; lòng yêu nước. HS trả lời câu hỏi tìm hiểu bài (đường Liên hệ đến trường có những cảnh đẹp gì?). GV nhấn mạnh ý nghĩa gián tiếp về môi trường, liên hệ với môi trường biển, đảo đối với HS vùng biển HS trả lời câu hỏi SGK và kết hợp Bộ phận luyện nói, trao đổi về cá heo theo nội dung của bài: Cá heo sống ở biển hay ở hồ? Cá heo đẻ trứng hay đẻ con? Cá heo thông minh như thế nào? Cá heo trong bài học đã cứu sống được ai? Giáo dục HS thái độ yêu quý và bảo vệ cá heo- một loài động vật có ích.. Bộ phận Bộ phận. Liên hệ. Liên hệ. 3. Đối tượng xây dựng kế hoạch cá nhân : - Giáo viên : Trần Thị Bích Thủy. - Học sinh : Học sinh lớp 1A . Số lượng : 30 học sinh IV . Chỉ tiêu ; * Kết quả : Học sinh tham gia học tập 100 %. V . Giải pháp : + Thống nhất thực hiện nội dung dạy học tích hợp giáo dục tài nguyên, môi trường biển, hải đảo trong một số môn học được nhà trường triển khai năm học 2012 – 2013. + Giáo viên nghiên cứu nội dung từng bài học để định hướng cho bài giảng..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> + Thường xuyên dự giờ để học tập và rút kinh nghiệm phục vụ cho bài giảng + Tổ chức theo dõi, đánh giá học tâp của học sinh để rút kinh nghiệm . + Tăng cường tìm tòi đồ dùng dạy học phục vụ cho tiết học. Trên đây là kế hoạch thực hiện nội dung dạy học tích hợp giáo dục tài nguyên, môi trường biển, hải đảo trong một số môn học được nhà trường triển khai năm học 2012 – 2013. NGƯỜI LẬP Duyệt kế hoạch …………………………… …………………………… Ngày 15 tháng 3 năm 2013 HIỆU TRƯỞNG. Trần Thị Bích Thủy.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> DANH SÁCH HỌC SINH TUYỂN VÀO LỚP 1 A -NĂM HỌC 2012- 2013 TT. 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30. Họ và tên. 2 Võ Hoàng Anh Nguyễn Thị Trà My Võ Quốc Duy Lê Kỳ Duyên Võ Thị Thúy Hân Đỗ Văn Sĩ Huỳnh Lê Huy Ngô Gia Huy Lê Đình Khải Nguyễn Gia Kiệt Trần Võ Quỳnh Lan Nguyễn Thành Long Đỗ Thành lợi Nguyễn Quỳnh Linh Nguyễn Hữu Lực Phan Thị Cẩm Ly Lê Trung Nguyên Phan Nhật Qúy Nguyễn Công Thành Dương Thanh Thảo Nguyễn Thị Thanh Thủy Trần Quỳnh Thư Đỗ Chí Tín Nguyễn Thị Thùy Tiên Lê Thanh Tú Lê Hữu Tùng Ngô Yến Vi Huỳnh Lê Vĩ Nguyễn Võ Kiều Viên Võ Thị Vy. Năm sinh. 3 15.3.2006 27.02.2006 16.11.2006 09.8.2006 22.6.2006 26.10.2006 06.12.2006 29.5.2006 09.8.2006 09.6.2006 14.9.2006 31.7.2006 12.9.2006 31.7.2006 27.9.2006 29.6.2006 09.10.2006 15.7.2006 04.7.2006 17.6.2006 05.11.2006 08.8.2006 16.7.2006 13.02.2006 28.6.2006 03.11.2006 21.6.2006 06.12.2006 01.7.2006 03.7.2006. Nơi sinh. 4 Hội Khánh, Mỹ Hòa An Lạc1, Mỹ Hòa Hội Khánh, Mỹ Hòa AnLạc 2, Mỹ Hòa An Lạc 1, Mỹ Hòa Gia Vấn, Mỹ Hòa An Lạc 1, Mỹ Hòa Hội Phú, Mỹ Hòa An Lạc 2, Mỹ Hòa An Lạc 1, Mỹ Hòa An Lạc 2, Mỹ Hòa Phước Thọ, Mỹ Hòa Hội Khánh, Mỹ Hòa Hội Khánh, Mỹ Hòa Hội Phú, Mỹ Hòa Hội Phú, Mỹ Hòa Hội Phú, Mỹ Hòa Hội Khánh, Mỹ Hòa An Lạc 2, Mỹ Hòa Hội Phú, Mỹ Hòa An Lạc 2, Mỹ Hòa Hội Khánh, Mỹ Hòa Hội Khánh, Mỹ Hòa An Lạc 2, Mỹ Hòa Hội Phú, Mỹ Hòa Hội Khánh, Mỹ Hòa Hội Phú, Mỹ Hòa An Lạc 1, Mỹ Hòa Hội Khánh, Mỹ Hòa Hội Khánh, Mỹ Hòa. Chỗ ở hiện nay. 5 Hội Khánh, Mỹ Hòa An Lạc 1, Mỹ Hòa Hội Khánh, Mỹ Hòa AnLạc 2, Mỹ Hòa An Lạc 1, Mỹ Hòa Gia Vấn, Mỹ Hòa An Lạc 1, Mỹ Hòa Hội Phú, Mỹ Hòa An Lạc 2, Mỹ Hòa An Lạc 1, Mỹ Hòa An Lạc 2, Mỹ Hòa An Lạc 2, Mỹ Hòa Hội Khánh, Mỹ Hòa Hội Khánh, Mỹ Hòa Hội Phú, Mỹ Hòa Hội Phú, Mỹ Hòa Hội Phú, Mỹ Hòa Hội Khánh, Mỹ Hòa An Lạc 2, Mỹ Hòa Hội Phú, Mỹ Hòa An Lạc2, Mỹ Hòa Hội Khánh, Mỹ Hòa Hội Khánh, Mỹ Hòa An Lạc2, Mỹ Hòa Hội Phú, Mỹ Hòa Hội Khánh, Mỹ Hòa Hội Phú, Mỹ Hòa An Lạc 1, Mỹ Hòa Hội Khánh, Mỹ Hòa Hội Khánh, Mỹ Hòa. DANH SÁCH HỌC SINH TUYỂN VÀO LỚP 1 B - NĂM HỌC 20122013. Tên cha, n. 6. Võ Văn Kh Nguyễn Vă Võ Minh K Lê Đình Hạ Võ Xuân D Đỗ Văn Ch Huỳnh Ngọ Ngô Quang Lê Đình Hạ 0 Trần Quang Nguyễn Ng Đỗ Văn La Nguyễn Ng Nguyễn Nh Phan Thanh Lê Đình Tr Phan Văn Đ Nguyễn Vă Dương Văn Nguyễn Vă Trần Văn D Đỗ Lương T Nguyễn Qu Lê Văn Báu Lê Hồng Tâ Ngô Tấn Tr Huỳnh Ngọ Nguyễn Hư Võ Văn Hù.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TT. 1. Họ và tên. 2. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29. Hà Thị Bảo Võ Anh Bằng Nguyễn Trọng Duy Lê Trọng Hội Trần Thị Thúy Hồng Nguyễn Minh Hùng Trần Thị Hồng Huy Huỳnh Châu Huy Lê Thị Lệ Huyền Nguyễn Quang Lê Phan Văn Lưu Trần Diễm Kiều My Võ Ngọc Chiến Lê Thị Mỹ Nga Nguyễn Thị Nương Hà Văn Phi Phạm Đình Hiển Hà Trọng Tấn Hồ Thị Phương Thảo Nguyễn Anh Thọ Đặng Huỳnh Thuận Trần Quang Trường Mai Thanh Tuyền Nguyễn Thị Thanh Tuyền Võ Thị Thanh Tuyền Võ Hồng Vi Võ Như Viên Võ Lê Tường Vy Dương Nguyễn Duy. Năm sinh. 3 17.02.2006 02.9.2006 09.8.2006 02.4.2006 07.3.2006 03.10.2006 18.4.2006 21.11.2006 04.3.2006 18.8.2006 03.02.2006 25.01.2006 01.01.2006 31.8.2006 09.02.2006 16.12.2006 20.7.2006 04.01.2006 15.9.2006 14.3.2006 20.02.2006 26.12.2006 18.3.2006 14.02.2006 12.4.2006 21.11.2006 16.01.2006 13.11.2006 24.10.2006. Nơi sinh. 4 An Lạc 1 , Mỹ Hòa An Lạc 2, Mỹ Hòa Hội Khánh, Mỹ Hòa Hội Phú, Mỹ Hòa Hội Phú, Mỹ Hòa Hội Phú, Mỹ Hòa Hội Phú, Mỹ Hòa Hội Phú, Mỹ Hòa Hội Phú, Mỹ Hòa Hội Phú, Mỹ Hòa An Lạc 2, Mỹ Hòa An Lạc 2, Mỹ Hòa An Lạc 1, Mỹ Hòa An Lạc 1, Mỹ Hòa Hội Phú, Mỹ Hòa Hội Phú, Mỹ Hòa Hội Phú, Mỹ Hòa An Lạc1, Mỹ Hòa Hội phú, Mỹ Hòa Hội Phú, Mỹ Hòa An Lạc 2, Mỹ Hòa Hội Phú, Mỹ Hòa Hội Phú, Mỹ Hòa Hội Phú, Mỹ Hòa An Lạc 2, Mỹ Hòa Hội Phú, Mỹ Hòa An Lạc 2, Mỹ Hòa Hội Khánh, Mỹ Hòa Gia Vấn, Mỹ Hòa. Chỗ ở hiện nay. Tên cha, ngh. 5 An Lạc 1 , Mỹ Hòa An Lạc 2, Mỹ Hòa Hội Khánh, Mỹ Hòa Hội Phú, Mỹ Hòa Hội Phú, Mỹ Hòa Hội Phú, Mỹ Hòa Hội Phú, Mỹ Hòa Hội Phú, Mỹ Hòa Hội Phú, Mỹ Hòa Hội Phú, Mỹ Hòa An Lạc 2, Mỹ Hòa An Lạc 2, Mỹ Hòa An Lạc 1, Mỹ Hòa An Lạc 1, Mỹ Hòa Hội Phú, Mỹ Hòa Hội Phú, Mỹ Hòa Hội Phú, Mỹ Hòa An Lạc1, Mỹ Hòa Hội phú, Mỹ Hòa Hội phú, Mỹ Hòa An Lạc 2, Mỹ Hòa Hội Phú, Mỹ Hòa Hội Phú, Mỹ Hòa Hội Phú, Mỹ Hòa An Lạc 2, Mỹ Hòa Hội Phú, Mỹ Hòa An Lạc 2, Mỹ Hòa Hội Khánh, Mỹ Hòa Gia Vấn, Mỹ Hòa. 6. Hà Minh Tâm Võ Đình Tho Nguyễn Văn Lê Đình Tuyể Trần Thanh H 0 Trần Văn Kho Huỳnh Văn B Lê Danh - nô Nguyễn Ngọc (chết) Trần Hữu Thơ Võ Ngọc Huy Lê Thanh Hù Nguyễn Văn Hà Văn Minh Phạm Văn Vi Hà Minh Đức Hồ Văn Nghĩ Nguyễn Xuân Đặng Văn Tu Trần Kim Hò Mai Đức Địn Nguyễn Than Võ Văn Tám Võ Quốc Cườ Võ Công Toà Võ Văn Toàn Dương Đức L. DANH SÁCH HỌC SINH TUYỂN VÀO LỚP 1 C - NĂM HỌC 2012- 2013 TT. Họ và tên. Năm sinh. Nơi sinh. Chỗ ở hiện nay. Tên cha, ngh.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TT 1. 1. 2. 1 2 3 4. Mai Duy An Đỗ Thị Lài Nguyễn Thị Mân Nguyễn Thị Thu Trang. Họ và tên 2. 3 10.6.2006 16.12.2006 14.3.2006 21.12.2006. Năm sinh 3. 4. 5. Gia Vấn, Mỹ Hòa Gia Vấn, Mỹ Hòa Gia Vấn, Mỹ Hòa Gia Vấn, Mỹ Hòa. Gia Vấn, Mỹ Hòa Gia Vấn, Mỹ Hòa Gia Vấn, Mỹ Hòa Gia Vấn, Mỹ Hòa. DANH SÁCH HỌC SINH LỚP 2A NĂM HỌC 2012- 2013 Nơi sinh Chỗ ở hiện nay 4 5. 6. Mai Duy Bình Đỗ Văn Lang. Tên cha, nghề ngh 6.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30. Nguyễn Thị Mỹ Dung 20.6.2005 Nguyễn Quốc Dũng 04.4.2005 Võ Văn Dương 10.8.2005 Nguyễn Lê Chí Hiếu 10.3.2005 Phạm Minh Hiếu 10.3.2005 Nguyễn Thị Liên 10.3.2005 Phạm Yến Ly 23.12.2005 Trần Thị Ngọc 31.10.2005 Võ Công Nguyên 29.9.2005 Hồ Minh Nhật 19.5.2005 Nguyễn Kỳ Phong 20.12.2005 Trần Cảnh Quang 03.12.2005 Võ Đình Quang 17.8.2005 Nguyễn Hồng Quân 27.10.2005 Trần Lệ Quyên 20.4.2005 Võ Xuân Thành 18.6.2005 Phan Đức Thắng 20.10.2005 Nguyễn Ngọc Thiện 22.4.2005 Nguyễn Thị Lệ Thu 03.10.2005 Trần Văn Thuận 17.6.2005 Võ Văn Tú 22.01.2005 Nguyễn Hoài Thương 24.6.2005 Trần Văn Tiên 24.11.2005 Đào Thị Kim Trang 10.7.2005 Phạm Đức Trọng 08.6.2005 Huỳnh Công Tuấn 18.8.2005 Nguyễn Vĩnh Khang 18.7.2005 Nguyễn Thị Tường Vi 05.9.2005 Nguyễn Thị Cẩm Tú 29.7.2005 Lê Thị Tuyết Trinh 29.11.2004 Danh sách này có 30 học sinh.. TT 1 1 2. Họ và tên 2 Cao Thanh An Lê Kỳ Bá. Hội Phú, Mỹ Hòa Hội Phú, Mỹ Hòa Hội Phú, Mỹ Hòa An Lạc 1, Mỹ Hòa An Lạc 1, Mỹ Hòa An Lạc 1, Mỹ Hòa Hội Phú, Mỹ Hòa Hội Phú, Mỹ Hòa Hội Phú, Mỹ Hòa An Lạc 2, Mỹ Hòa An Lạc 1, Mỹ Hòa An Lạc 2, Mỹ Hòa Hội Phú, Mỹ Hòa Hội Phú, Mỹ Hòa Hội Phú, Mỹ Hòa Hội Phú, Mỹ Hòa An Lạc 2. Mỹ Hòa Hội phú, Mỹ Hòa An Lạc 1, Mỹ Hòa Hội Phú, Mỹ Hòa Hội Phú, Mỹ Hòa Hội Phú, Mỹ Hòa Hội Phú, Mỹ Hòa Hội Phú, Mỹ Hòa An Lạc 1, Mỹ Hòa An Lạc 2, Mỹ Hòa An Lạc 1, Mỹ Hòa Hội Phú, Mỹ Hòa Xóm 11, An Lạc 1 Gia Vấn, Mỹ Hòa. Hội Phú, Mỹ Hòa Nguyễn Văn Việt-n Hội Phú, Mỹ Hòa Nguyễn Văn Hải-n Hội Phú, Mỹ Hòa Võ Minh Sơn-nông An Lạc 1, Mỹ Hòa Nguyễn Văn Quang An Lạc 1, Mỹ Hòa Phạm Tấn Phước-n An Lạc 1, Mỹ Hòa Nguyễn Phong Lin Hội Phú, Mỹ Hòa Phạm Ngọc Cường Hội Phú, Mỹ Hòa Trần Văn An- nông Hội Phú, Mỹ Hòa Võ Công Kha- nôn An Lạc 2, Mỹ Hòa Hồ Minh Ngân- gv An Lạc 1, Mỹ Hòa Nguyễn Văn Kỳ - n An Lạc 2, Mỹ Hòa Trần Quang Cảnh Hội Phú, Mỹ Hòa Võ Đình Phúc - nô Hội Phú, Mỹ Hòa Nguyễn Văn Tâm Hội Phú, Mỹ Hòa Trần Quyết Thắng Hội Phú, Mỹ Hòa Võ Xuân Thức - nô An Lạc 2. Mỹ Hòa Phan Văn Thái - nô Hội phú, Mỹ Hòa Nguyễn Văn Hoàng An Lạc1, Mỹ Hòa Nguyễn Minh HảiHội phú, Mỹ Hòa Trần Văn Chính - n Phước Thọ, Mỹ Hòa Võ Văn Toàn - nôn Hội Phú, Mỹ Hòa Nguyễn Đình Toàn Hội Phú, Mỹ Hòa 0 Hội Phú, Mỹ Hòa Đào Văn Hữu - nôn An Lạc1, Mỹ Hòa Phạm Tấn Hải - nô An Lạc 2, Mỹ Hòa Huỳnh Công Mỹ- n An Lạc 1, Mỹ Hòa Nguyễn Thành Côn Hội Phú, Mỹ Hòa Nguyễn Văn Hưng An Lạc 1, Mỹ Hòa Nguyễn Văn Thành Gia Vấn, Mỹ Hòa 0 Mỹ Hòa, ngày 10 tháng 8 năm 2012 HIỆU TRƯỞNG. DANH SÁCH HỌC SINH LỚP 2B- NĂM HỌC 2012- 2013 Năm sinh 3 16.10.2005 15.4.2005. Nơi sinh 4 An Lạc 1, Mỹ Hòa Hội Khánh, Mỹ Hòa. Chỗ ở hiện nay 5 An Lạc 1, Mỹ Hòa Hội Khánh, Mỹ Hòa. Tên cha, nghề ngh 6 Cao Văn Nhị-nông Lê Văn Thấn-nông.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29. Nguyễn Thị Kim Chi Lê Thị Bích Hằng Võ Thị Thu Hiền Lê Tiến Hiếu Cao Văn Hiển Võ Thị Ngọc Lan Phan Mỹ Linh Trần Thị Mỹ Linh Phạm Thị Loan Phan Tấn Lực Nguyễn Thị Kim My Lê Thu Nga Lê Văn Nguyên Võ Thị Yến Nhi Huỳnh Thị Kiều Oanh Trần Thị Thanh Phương Nguyễn Tuyết Sương Trương Trần Thu Thảo Nguyễn Văn Thắng Nguyễn Hoàng Thân Nguyễn Văn Trung Lê Anh Tú Lê Tuấn Huỳnh Công Văn Phan Thị Tường Vi Nguyễn Tiến Vũ Võ Lê Mai Hương. 05.6.2005 15.01.2005 19.10.2005 14.6.2005 01.4.2005 11.01.2005 14.01.2005 16.9.2005 13.4.2005 24.10.2005 10.7.2005 25.7.2005 18.12.2005 20.9.2005 25.6.2005 26.11.2005 07.11.2005 26.9.2005 25.5.2005 18.11.2005 19.11.2005 10.5.2005 25.4.2005 24.12.2005 17.10.2005 26.6.2005 30.4.2005. An Lạc 1 , Mỹ Hòa Hội Phú, Mỹ Hòa AnLạc 1, Mỹ Hòa Trinh Vân, Mỹ Trinh Hội Phú, Mỹ Hòa Hội Khánh, Mỹ Hòa Hội Khánh, Mỹ Hòa Hội Khánh, Mỹ Hòa Hội Khánh, Mỹ Hòa An Lạc 1, Mỹ Hòa An Lạc 1, Mỹ Hòa Hội Khánh, Mỹ Hòa Hội Khánh, Mỹ Hòa Hội Khánh, Mỹ Hòa Hội Khánh, Mỹ Hòa An Lạc 1, Mỹ Hòa An Lạc 1, Mỹ Hòa Hội Khánh, Mỹ Hòa An Lạc1, Mỹ Hòa Hội phú, Mỹ Hòa Hội Phú, Mỹ Hòa Hội Khánh, Mỹ Hòa Hội Khánh, Mỹ Hòa Hội Phú, Mỹ Hòa Hội Phú, Mỹ Hòa Trinh Vân, Mỹ Trinh Phước Thọ, Mỹ Hòa. An Lạc 1 , Mỹ Hòa Hội Phú, Mỹ Hòa AnLạc 1, Mỹ Hòa Hội Phú, Mỹ Hòa Hội Phú, Mỹ Hòa Hội Khánh, Mỹ Hòa Hội Khánh, Mỹ Hòa Hội Khánh, Mỹ Hòa Hội Khánh, Mỹ Hòa An Lạc 1, Mỹ Hòa An Lạc 1, Mỹ Hòa Hội Khánh, Mỹ Hòa Hội Khánh, Mỹ Hòa Hội Khánh, Mỹ Hòa Hội Khánh, Mỹ Hòa An Lạc 1, Mỹ Hòa An Lạc 1, Mỹ Hòa Hội Khánh, Mỹ Hòa An Lạc1, Mỹ Hòa Hội phú, Mỹ Hòa Hội Phú, Mỹ Hòa Hội Khánh, Mỹ Hòa Hội Khánh, Mỹ Hòa Hội Phú, Mỹ Hòa Hội Phú, Mỹ Hòa Hội Phú, Mỹ Hòa Phước Thọ, Mỹ Hòa. Danh sách này có 29 học sinh. Mỹ Hòa, ngày 10 tháng 8 năm 2012 HIỆU TRƯỞNG. Nguyễn Tấn Lân-n Lê Xuân Hồng-nôn Võ Văn Sơn- nông Lê Tiến Vũ-nông Cao Mười - nông Võ Văn Khoa-nông Phan Văn Tịnh- nô Trần Văn Hiệp- nô Phạm Ngọc Lực - n Phan Văn Tiếp- nô Nguyễn Thanh Hoà Lê Tường Linh-nôn Lê Văn Nhân - nôn Võ Văn Hiệp - nôn Huỳnh Thái QuốcTrần Văn Thông - n Nguyễn Duy An - n Trương Tất Thành Nguyễn Thành Chơ Nguyễn Ninh - nôn Nguyễn Văn Quang Lê Hùng Tâm - nôn Lê Đình Quang - n Huỳnh Xuân Quan Phan Văn Tiến - n Nguyễn Dư - nông Võ Đình Tha – cb x.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

×