Tải bản đầy đủ (.pdf) (112 trang)

Tài liệu Tổ chức quản lý doanh nghiệp doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (661.9 KB, 112 trang )

TS. Trần Đình Hiền1
CHUYÊN ĐỀ
TỔ CHỨC QUẢN LÝ
DOANH NGHIỆP
TS. Trần Đình Hiền2
NỘI DUNG
1- Một số vấn đề chung
2- Hoạch định chiến lược
3- Dự báo nhu cầu
4- Lựa chọn địa điểm, bố trí mặt bằng
5- Hoạch định tổng hợp
6- Quản trị vật liệu
7- Quản trị hàng tồn kho
8- Quản trị chất lượng
9- Hoạch định nguồn nhân lực
10- Học từ kinh nghiệm
TS. Trn ỡnh Hin3
Vai trò v chức năng của t chc
quản lý doanh nghiệp
Chức năng điều hnh trong quản trị doanh
nghiệp:
L một chức năng của lãnh đạo v quản lý
nhằm:
ắ kết nối các bộ phận, các cá nhân trong hệ
thống vận động của tổ chức theo chức năng v
vị trí của nó,
ắsao cho cả bộ máy đợc vận hnh một cách
trôi chảy nhất v hiệu quả nhất.
TS. Trn ỡnh Hin4
Vai trò v chức năng của t chc
quản lý doanh nghiệp


9Chức năng điều hnh đợc thực hiện bởi
những ngời có trách nhiệm đối với quá trình
sản xuất các hng hoá/dịch vụ m các doanh
nghiệp sẽ phải đáp

ng cho khách hng.
9Nhiệm vụ của điều hnh l giám sát, kiểm tra
quá trình tạo ra sản phẩm/dịch vụ của tổ chức
để đảm bảo tính hiệu quả trong hoạt động sản
xuất, kinh doanh hoặc dịch vụ của tổ chức đó.
TS. Trn ỡnh Hin5
KHI NIM T CHC QUN Lí
DOANH NGHIP
L quản lý quá trình chuyển hoá các yếu tố đầu vo thnh các
đầu ra (sản phẩm/dịch vụ) mong muốn,
Với công nghệ v kỹ thuật thích hợp,
Thực hiện dựa trên những kế hoạch vạch sẵn,
Đợc tổ chức thực hiện một cách hợp lý.
L quá trình giám sát, kiểm tra chặt chẽ để đảm bảo hiệu quả
thực tế gần với kế hoạch.
Tiếp nhận v xử lý các thông tin phản hồi để có những điều
chỉnh cần thiết nhằm:
Tạo ra khối lợng đầu ra lớn nhất trên cơ sở nguồn lực hữu
hạn của doanh nghiệp, bằng cách không ngừng thoả mãn nhu
cầu của khách hng, thị trờng.
TS. Trần Đình Hiền6
SƠ ĐỒ QUẢN TRỊ SẢN XUẤT TRONG
QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP
Tác động ngẫu nhiên
Đầu vào

Đ/chỉnh Giám sát
Đầu ra
Thông tin phản hồi
KH
TCTH
KT,KS
Quá trình
chuyển hoá
TS. Trn ỡnh Hin7
Bản chất của t chc quản lý doanh nghip
L các hoạt động điều hnh sản xuất kinh doanh cụ
thể gắn với những nhiệm vụ cụ thể đã đợc phân công
cho cả hệ thống sản xuất/dịch vụ của doanh nghiệp.
L quá trình tổ chức v quản lý các nguồn nhân ti,
vật lực để đạt đợc các mục tiêu kinh doanh đã vạch
sẵn của doanh nghiệp.
Nội dung cơ bản của nó l tiến hnh các hoạt động kế
hoạch hoá, tổ chức, bố trí sử dụng nhân lực, vật lực
v kiểm tra ton bộ các hnh động cụ thể liên quan
tới các nhiệm vụ đã xác định.
TS. Trn ỡnh Hin8
Vai trò của t chc quản lý doanh nghip
Quản lý quá trình vận hnh guồng máy hoạt động của
doanh nghiệp, đảm bảo quá trình chuyển hoá các yếu
tố ầu vo thnh các đầu ra mong muốn có hiệu quả,
L bộ phận quan trọng nhất quyết định năng suất,
chất lợng v hiệu quả cho các sản phẩm/dịch vụ m
doanh nghiệp sẽ cung ứng cho thị trờng.
Góp phần quyt nh khẳng định chỗ đứng, tăng thị
phần cho hng hoá/dịch vụ của doanh nghiệp trên thị

trờng.
TS. Trn ỡnh Hin9
Quan điểm hệ thống v t chc
qun lý doanh nghip
Quá trình ra quyết định trong quản trị doanh
nghiệp phải luôn xem doanh nghiệp l một hệ
thống v
các quyết định phải đảm bảo tính hệ thống của
các phân hệ v cả hệ thống của doanh nghiệp,
đảm bảo doanh nghiệp luôn vận hnh trôi
chảy có hiệu quả, đáp ứng ngy cng tốt hơn
cho nhu cầu khách hng.
TS. Trn ỡnh Hin10
Quan điểm hệ thống v t chc
qun lý doanh nghip
Nhìn doanh nghiệp theo quan điểm hệ thống
buộc nh quản trị điều hnh phải
luôn cân nhắc để ra các quyết định
sao cho các quyt nh đó đảm bảo đợc sự
vận hnh của phân hệ hoặc hệ thống luôn ở
trong sự cân bằng cần thiết,
góp phần nâng cao hiệu quả của cả hệ thống.
TS. Trn ỡnh Hin11
Các phơng pháp tiếp cận trong quản
trị doanh nghiệp
Phơng pháp cổ điển : nhấn mạnh hiệu quả l
mục tiêu chủ yếu của sản xuất, của sự phân
chia công việc theo kế hoạch v hnh động v
quản lý theo nguyên tắc v chức năng.
Phơng pháp hnh vi

: nhấn mạnh các mối
quan hệ con ngời với khoa học hnh vi.
Phơng pháp mô hình hoá:
nhấn mạnh quá
trình ra quyết định gắn với lý thuyết hệ thống
v mô hình hoá.
TS. Trn ỡnh Hin12
Lợi ích của việc sử dụng mô hình trong
qun tr doanh nghip
Giúp các nh quản lý có thể nhận ra đợc
những giá trị bên trong của một vấn đề cụ
thể v những loại quyết định no cần đợc
thực hiện;
nhìn nhận giản đơn các điểm quyết định v
biết tập trung vo những nhân tố chủ yếu
nhằm đem lại hiệu quả cao hơn cho các
quyết định.
TS. Trn ỡnh Hin13
Lợi ích của việc sử dụng mô hình
Sử dụng mô hình giúp cho các nh quản lý có thể
nhận ra :
những biến có thể kiểm soát nhằm gây ảnh hớng
tới hiệu quả thực hiện của cả hệ thống;
xác định đợc các chi phí thích hợp v tầm quan
trọng của các chi phí đó;
đồng thời nhận biết đợc mối quan hệ về chi phí
của các biến v cả sự kết hợp quan trọng của các
chi phí để đạt đợc sự cân bằng tốt nhất.
TS. Trn ỡnh Hin14
Nội dung T CHC quản lý

doanh nghiệp
Xây dựng kế hoạch/ hoạch định l rất cả các hoạt
động nhằm thiết lập định hớng cho hnh động v
hớng dẫn việc ra các quyết định cho tơng lai.
Tổ chức thực hiện : l các hoạt động nhằm thiết
lập một cơ cấu nhiệm vụ v quyền lực cho công tác
điều hnh.
Kiểm tra/kiểm soát: l phần việc quan trọng nhằm
đảm bảo các kế hoạch đợc đề ra cho các phân hệ
điều hnh đợc thực hiện.
TS. Trn ỡnh Hin15
Xây dựng kế hoch/hoch nh
Trong công tác kế hoạch, nh quản trị điều
hnh cn:
9 Xác định các mục tiêu cho các phân hệ điều
hnh của tổ chức v
9Xác định các chính sách, chơng trình v thủ
tục cần thiết nhằm đạt đợc các mục tiêu đã
vạch sẵn.
TS. Trn ỡnh Hin16
Tổ chức thực hiện
L các hoạt động nhằm thiết lập một cơ cấu nhiệm vụ
v
quyền lực cho công tác điều hnh, trong ú nh
quản trị điều hnh cn:
9 Thiết lập một cơ cấu các chức năng v luồng thông
tin trong phạm vi phân hệ điều hnh
9 Liên kết các thông tin đó để đa ra những quyết định
phù hợp.
9 Xác định các hnh động cần thiết nhằm đạt đợc các

mục tiêu của phân hệ điều hnh, phối hợp v phân
công quyền hạn v trách nhiệm cho mỗi bộ phận, cá
nhân để thực hiện chúng.
TS. Trn ỡnh Hin17
Kiểm tra, kiểm soát
9 L phần việc quan trọng nhằm đảm bảo các
kế hoạch đợc đề ra cho các phân hệ điều
hnh đợc thực hiện.
9L hnh động để đảm bảo duy trì các hoạt
động đợc thực hiện theo đúng kế hoạch đã
vạch ra
ắNhằm đảm bảo cho hiệu quả thực tế phù hợp
với hiệu quả kế hoạch.
TS. Trn ỡnh Hin18
Vai trò v yêu cầu đặt ra đối
với nh quản trị dn
Nh quản trị điều hnh/quản trị doanh nghip l
ng
ời quản lý, chỉ huy v vận hnh bộ máy sản xuất
tại doanh nghiệp:
9 Đóng vai trò hết sức quan trọng trong việc xây dựng
kế hoạch,
9 Điều hnh công việc để thực hiện v
9 Kiểm soát công việc đợc thực hiện ra sao
ắ Nhằm đảm bảo cho quá trình vận hnh doanh nghiệp
một cách trôi chảy, đảm bảo cho kết quả thực tế hoạt
động của doanh nghiệp tơng đối phù hợp với kế
hoạch đề ra.
TS. Trn ỡnh Hin19
yêu cầu đặt ra đối với các

nh quản trị
Phải có năng lực kỹ thuật, bởi nh quản trị sản xuất
l ngời ra các quyết định về các nhiệm vụ m ngời
khác phải thực hiện nên:
9 Họ cần phải có những hiểu biết cơ bản về công nghệ
tơng ứng với hệ thống sản xuất đang hoạt động.
9 Họ cần phải thnh thạo công việc đang quản lý.
ắ Tuy nhiên, năng lực kỹ thuật có thể đợc bổ sung
thông qua đo tạo v tích luỹ kinh nghiệm hoặc thông
qua việc sử dụng cán bộ chuyên môn hoặc t vấn.
TS. Trn ỡnh Hin20
yêu cầu đặt ra đối với các
nh quản trị
Phải có năng lực hnh vi:
9 Nh quản trị không phải l những ngời trực tiếp tạo
ra sản phẩm/dịch vụ m l những ngời ra các quyết
định về sản xuất các sản phẩm/dịch vụ cho ngời
khác thực hiện.
9 Nh quản trị lm việc v thực hiện ý đồ của mình
thông qua ngời khác.
ắ Một nh quản trị giỏi phải l ngời có năng lực hnh
vi - khả năng lm việc với ngời khác tốt. Đây l điều
quan trọng nhất của một nh quản trị giỏi.
TS. Trn ỡnh Hin21
chiến lợc quản trị điều
hnh trong doanh nghiệp
Chiến lợc điều hnh l gì?
9Chiến lợc có thể đợc xem l một sự hoạch
định quản lý di hạn đối với doanh nghiệp,
9Nó chỉ rõ doanh nghiệp sẽ phải tiến hnh các

hoạt động ra sao để theo đuổi đợc sứ mệnh
lịch sử của nó.
9Chiến lợc thờng thiết lập định hớng tổng
quát m doanh nghiệp sẽ phải chuyển dịch
trong đó
TS. Trn ỡnh Hin22
Nội dung của một chiến lợc
quản trị điều hnh
9Phải xác định đợc phạm vi của dòng sản
phẩm m doanh nghiệp sẽ chọn để tham gia thị
trờng (sn xut cỏi gỡ?).
9Phạm vi địa lý m doanh nghiệp sẽ cố gắng để
phục vụ ( õu, cho ai?).
9Các hoạt động mang tính cạnh tranh v doanh
nghiệp sẽ huy động v sử dụng các hoạt động
đó ra sao (nh th no?).
TS. Trn ỡnh Hin23
Nội dung của chiến lợc
9Các hoạt động xã hội m doanh nghiệp cam
kết sẽ tham gia (nh th no?).
9Số lợng các nguồn lực sẽ đợc chuyển giao
cho các hoạt động khác nhau của doanh
nghiệp (nh th no?).
9Hiệu quả thực hiện các mục tiêu đối với các
vấn đề nh ginh thị phần, sự tăng trởng v
khả năng tạo ra lợi nhuận (mc ớch?).
TS. Trn ỡnh Hin24
Vì sao phải xây dựng chiến lợc
9Tạo ra định hớng chung cho hoạt động của
doanh nghiệp, huy động mọi nỗ lực phục vụ

sự phát triển theo định hớng chung đó, nhờ
đó tạo ra đợc hiệu quả chung của doanh
nghiệp.
9Phối hợp chặt chẽ hơn, nhịp nhng hơn hoạt
động của các bộ phận, các cá nhân trong
ton doanh nghiệp.
TS. Trần Đình Hiền25
SỰ CẦN THIẾT x©y dùng cl
9Khai th¸c vμ sö dông tèt h¬n nguån lùc
trong vμ ngoμi DN.
9Cho phÐp DN cã thÓ tËn dông c¬ héi, giμnh
−u thÕ trong c¹nh tranh, nhê ®ã n©ng cao
®−îc vÞ thÕ trªn thÞ tr−êng.
9T¹o ra m«i tr−êng vμ khu«n khæ cho c¸c
chiÕn l−îc kÕ ho¹ch bé phËn.

×