Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Tài liệu Công nghê frame-relay doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.8 KB, 21 trang )

FRAME-RELAY 1
CƯNG NGHÏÅ FRAME-RELAY

Trong giai àoẩn cåc cấch mẩng vïì cưng nghïå thưng tin vâ viïỵn thưng
àang diïỵn ra hiïån nay, cố rêët nhiïìu phûúng thûác àậ àûúåc àûa ra thẫo
lån vâ thûã nghiïåm àïí xêy dûång nïìn tẫng mẩng lûúái cung cêëp cấc dõch
v truìn sưë liïåu. Theo xu thïë chung, têët cẫ cấc dõch v thoẩi vâ phi
thoẩi dêìn dêìn sệ tiïën túái àûúåc sûã dng trïn nïìn ca mẩng thưng tin
bùng rưång tđch húåp IBCN (Integrated Broadband Communacation
Network). Trïn cú súã mẩng IBCN, ngoâi cấc dõch v truìn thưëng vïì
thoẩi vâ truìn sưë liïåu côn cố thïí cung cêëp rêët nhiïìu dõch v liïn quan
túái hònh ẫnh àưång vâ dõch v tûâ xa nhû: truìn hònh chêët lûúång cao,
hưåi thẫo truìn hònh, thû viïån video, àâo tẩo tẩi nhâ, video theo u
cêìu (video on demand),...

Quấ trònh tiïën túái mẩng IBCN hiïån tẩi cố thïí xem nhû cố hai con
àûúâng: Hûúáng thûá nhêët lâ tûâ cấc mẩng àiïån thoẩi tiïën túái xêy dûång
mẩng sưë àa dõch v tđch húåp ISDN (Integrated Service Digital
Network) rưìi tiïën túái BISDN hay IBCN. Hûúáng thûá hai lâ tûâ cấc mẩng
phi thoẩi tûác lâ cấc mẩng truìn sưë liïåu tiïën túái xêy dûång cấc mẩng
chuín khung (Frame-Relay) rưìi mẩng truìn dêỵn khưng àưìng bưå
ATM (Asynchronous Transfer Mode) àïí lâm nïìn tẫng cho IBCN.

Hiïån nay, úã Viïåt Nam múái cố mẩng truìn sưë liïåu chuín mẩch gối
theo tiïu chín X.25 àang àûúåc khai thấc. Mẩng truìn sưë liïåu theo
cưng nghïå chuín mẩch gối chó cố thïí phc v cho cấc nhu cêìu truìn
sưë liïåu tưëc àưå thêëp (tưëi àa túái 128 Kbps) nhûng nố cố tđnh an toân cao,
khùỉc phc àûúåc cấc ëu àiïím ca mưåt mẩng truìn dêỵn chêët lûúång
kếm. Vúái cấc cưng nghïå truìn dêỵn hiïån nay, vêën àïì nêng cêëp chêët
lûúång cấc àûúâng truìn dêỵn khưng côn quấ phûác tẩp nhû trûúác kia. Vò
vêåy, chng ta côn cố thïí chổn hûúáng phất triïín lâ xêy dûång mẩng


truìn sưë liïåu theo cưng nghïå Frame-relay vâ tiïën túái cưng nghïå ATM.
Mùåt khấc, vúái sûå phất triïín ca cưng nghïå thưng tin, nhu cêìu kïët nưëi
cấc mẩng LAN (Local Area Network) vúái nhau hay nối tưíng quất hún
lâ nhu cêìu thiïët lêåp mẩng truìn sưë liïåu riïng vúái thưng lûúång cao trïn
FRAME-RELAY 2
cú súã mẩng truìn sưë liïåu cưng cưång úã nûúác ta àang phất triïín nhanh
dêỵn túái viïåc thiïët kïë kïët nưëi mẩng LAN vúái mẩng LAN (LAN to LAN)
trúã thânh nhu cêìu cêìn thiïët cho nhiïìu núi.
Vò vêåy trong bâi nây chng tưi giúái thiïåu cưng nghïå Frame-Relay vúái
nhûäng ûu àiïím ca nố nhû lâ mưåt cưng nghïå sệ àûúåc ûáng dng trïn
mẩng truìn sưë liïåu ca Viïåt nam trong thúâi gian túái. Sau àố, sệ trònh
bây mưåt sưë ûu àiïím chđnh ca mẩng truìn sưë liïåu vúái cưng nghïå nây.
Frame-Relay bùỉt àêìu àûúåc àûa ra nhû tiïu chín ca mưåt trong nhûäng
giao thûác truìn sưë liïåu tûâ nỴ•m 1984 trong hưåi nghõ ca tưí chûác liïn
minh viïỵn thưng thïë giúái ITU-T (lc àố gổi lâ CCITT - Consultative
Commitee for International Telegraph and Telephone) vâ cng àûúåc
viïån tiïu chín qëc gia M ANSY (American National Standard
Institute) àûa thânh tiïu chín ca ANSY vâo nùm àố.

Mc tiïu chđnh ca Frame-Relay cng giưëng nhû ca nhiïìu tiïu chín
khấc, àố lâ tẩo ra mưåt giao diïån chín àïí kïët nưëi thiïët bõ - ca cấc nhâ
sẫn xët thiïët bõ khấc nhau - giûäa ngûúâi dng vâ mẩng UNI (User to
Network Interface). Frame-Relay àûúåc thiïët kïë nhùçm cung cêëp dõch v
chuín khung nhanh cho cấc ûáng dng sưë liïåu tûúng tûå nhû X.25 hay
ATM.
Theo sưë liïåu ca diïỵn àân Frame-Relay thò ngun nhên àïí ngûúâi dng
chổn Frame-Relay lâ:
Kïët nưëi LAN to LAN: 31%
Tẩo mẩng truìn ẫnh: 31%
Tưëc àưå cao: 29%

Giấ thânh húåp l: 24%
Dïỵ dng, àưå tin cêåy cao: 16%
Xûã l giao dõch phên tấn: 16%
Hưåi thẫo video: 5%
FRAME-RELAY 3
Rộ râng lâ cấc ûáng dng trïn Frame-Relay àïìu sûã dng khẫ nùng
truìn sưë liïåu tưëc àưå cao vâ cêìn àïën dõch v bùng têìn rưång cố tđnh àïën
khẫ nùng bng nưí lûu lûúång (trafic bursty) mâ úã cấc cưng nghïå c hún
nhû chuín mẩch kïnh hay chuín mẩch gối khưng thïí tẩo ra.

Khn dẩng gối dûä liïåu Frame-Relay:
Do Frame-
Relay àûúåc xêy dûång bùỉt ngìn tûâ tûúãng ca HDLC (High Data Link
Control) nïn cêëu trc ca gối tin Frame-Relay cng tûúng tûå nhû cêëu trc HDLC:
Flag Error check Data C&A Flag
<---- trail ----> <---- header ---->
Flag: Cúâ
Error check: Trûúâng kiïím tra lưỵi
Data: Trûúâng dûä liïåu
C&A: Trûúâng àõa chó vâ àiïìu khiïín
Trong bâi viïët nây, chng tưi khưng trònh bây lẩi toân bưå cấc tham sưë
vâ cấc thưng tin vïì cêëu trc chi tiïët ca gối tin kiïíu Frame-Relay mâ
chó têåp trung vâo cấc tham sưë tẩo ra sûå riïng biïåt ca cưng nghïå nây àïí
giẫi quët cấc vêën àïì quan trổng nhêët trong viïåc xêy dûång mẩng
truìn sưë liïåu. Àố lâ cấc tham sưë liïn quan àïën viïåc xûã l tùỉc nghện vâ
cấc tham sưë liïn quan àïën viïåc thiïët lêåp cấc hònh thûác kïnh logic àïí
truìn sưë liïåu.
Àïí thûåc hiïån nhiïåm v truìn sưë liïåu, mẩng Frame-Relay sệ phẫi giẫi
quët vêën àïì tùỉc nghện thưng tin trïn mẩng, thûåc chêët àêy lâ vêën àïì
ca têìng Mẩng trong mư hònh 7 têìng. Frame-Relay lâm viïåc úã têìng

Liïn kïët nhûng cng phẫi giẫi quët vêën àïì nây àïí àẫm bẫo khẫ nùng
lûu chuín thưng tin. Hêìu hïët cấc mẩng truìn sưë liïåu àïìu sûã dng k
thåt àiïìu khiïín lìng (flow-control) àïí giẫi quët vêën àïì tùỉc nghện.
Cố hai phûúng phấp àûúåc sûã dng khi xẫy ra tùỉc nghện trong mẩng:
thưng bấo cho ngûúâi dng, router, chuín mẩch vïì sûå cưë tùỉc nghện xẫy
ra vâ thûåc hiïån cấc cưng viïåc nhùçm hiïåu chónh lìng thưng tin. Cẫ hai
phûúng phấp nây mẩng Frame-Relay àïìu dng àïën cấc bit BECN
FRAME-RELAY 4
(Backward Explicit Congestion Notification) vâ bit FECN (Forward
Explicit Congestion Notification) trong trûúâng àiïìu khiïín.
Bit FECN àûúåc thiïët lêåp khi cố tùỉc nghện àïí thưng bấo rùçng th tc xûã
l tùỉc nghện àậ àûúåc khúãi tẩo, vâ tûúng ûáng vúái lûu lûúång bõ nghện tûâ
hûúáng ca Frame cố bit FECN túái.
Ngûúåc lẩi, bit BECN cng àûúåc thiïët lêåp khi cố tùỉc nghện àïí thưng bấo
rùçng th tc xûã l nghện àậ àûúåc khúãi tẩo, nhûng tûúng ûáng vúái lûu
lûúång bõ nghện tûâ hûúáng ngûúåc vúái Frame cố bit BECN túái. Khi cấc bit
nây àûúåc thiïët lêåp thò mẩng phẫi dng àïën mưåt kïnh logic dûå phông àïí
chuín cấc thưng tin àïí xûã l nghện, àố lâ kïnh vúái mậ nhêån dẩng
DLCI (Data Link Connection Identifier) sưë 1023. Cấc kïnh vúái mậ
nhêån dẩng nhỗ hún àûúåc dng àïí truìn sưë liïåu ca ngûúâi dng.


Kïnh ẫo cưë àõnh PVC (Permanent Virtual Cuicuit):
Mưỵi thiïët bõ àêìu cëi trïn mẩng diïån rưång WAN phẫi cố mưåt àõa chó
gổi lâ DNA (Data Network Address) àïí cấc thiïët bõ àêìu cëi khấc cố
thïí gổi àûúåc. Àưëi vúái mưỵi DNA, ta cố thïí tẩo nhiïìu kïnh ẫo bùçng cấch
sûã dng cấc DLCI. Vúái mưỵi cùåp DNA, ta cố thïí tẩo mưåt sưë kïnh ẫo cưë
àõnh kïët nưëi chng vâ khi cố cấc cåc trao àưíi tin giûäa chng mẩng
khưng cêìn phẫi xûã l cấc gối tin thiïët lêåp cåc gổi.


Kïnh ẫo chuín mẩch (Switched Virtual Curcuit):
Ngoâi kïnh ẫo cưë àõnh, mẩng Frame-Relay côn cố khẫ nùng cung cêëp
kïnh ẫo chuín mẩch SVC. nghơa ca nố lâ khi bùỉt àêìu cố nhu cêìu
kïët nưëi giûäa hai thiïët bõ àêìu cëi, thiïët bõ gổi sệ gûãi u cêìu túái mẩng
bùçng mưåt gối tin SETUP, mẩng nhêån gối tin nây xem xết cấc tham
sưë, nïëu lâ húåp lïå thò gối tin sệ àûúåc chuín àïën àêìu cëi bõ gổi. Nïëu
cåc gổi àûúåc chêëp nhêån, àêìu cëi bõ gổi sệ chuín gối tin
CONNECT túái mẩng àïí chuín túái àêìu cëi gổi. Àêìu cëi gổi sau khi
nhêån àûúåc gối tin àố sệ gûãi gối tin CONNECT ACKNOWLEDGE túái
mẩng àïí xấc nhêån vâ mẩng cng gûãi gối tin nây túái àêìu cëi bõ gổi.
Khi àố kïët thc giai àoẩn thiïët lêåp cåc gổi, cấc àêìu cëi chuín
sang giai àoẩn trao àưíi tin cho nhau.

FRAME-RELAY 5
Kïnh ẫo nưëi àa àiïím MVC (Multicast Virtual Circuit):
Mẩng Frame-Relay cố thïí cung cêëp khẫ nùng phất hóåc nhêån sưë liïåu
giûäa mưåt àêìu cëi vúái nhiïìu àêìu cëi khấc nhúâ k thåt MVC. Hiïån
nay k thåt nây múái àûúåc ấp dng vúái loẩi kïnh PVC côn vúái SVC
vêỵn àang côn trong giai àoẩn nghiïn cûáu.
Àïí thûåc hiïån nhiïåm v nây, trong mẩng Frame-Relay cố khẫ nùng
thiïët lêåp chûác nùng tẩo kïnh àa àiïím MS (Multicast Server), qua àố
tẩo cho àêìu cëi gưëc mậ nhêån dẩng àa àiïím MDLCI àïí àêìu cëi nây
lâm viïåc mưåt sưë cấc àêìu cëi khấc cố DLCI bònh thûúâng.
Nïëu xết trïn mư hònh 7 têìng ca ISO thò Frame-Relay lâm viïåc ch
ëu úã têìng Liïn kïët dûä liïåu, do àố mưåt sưë chûác nùng ca têìng Mẩng coi
nhû àûúåc chuín xëng têìng nây. Hún nûäa, mưåt sưë chûác nùng ca têìng
nây cng àûúåc loẩi bỗ búát nhû cấc tham sưë vïì àiïìu khiïín lìng, ACK,
NAK,... nhùçm lâm giẫm àưå trïỵ trong mẩng. Àiïìu àố àûa àïën khấi niïåm
gổi lâ mẩng khưng lưỵi (error-free network). Àố lâ àiïím khấc nhau cú
bẫn giûäa Frame-Relay vúái X.25. Àïí phên biïåt rộ ta xết khấi niïåm vïì

kiïím tra lưỵi:

Kiïím tra lưỵi khi thûåc hiïån truìn sưë liïåu tûâ àêìu cëi túái thưng qua
mẩng truìn sưë liïåu àûúåc chia lâm hai loẩi, kiïím tra àêìu cëi túái àêìu
cëi (End to End) vâ kiïím tra àiïím túái àiïím (Point to Point).
Kiïím tra àiïím túái àiïím mẩng nghơa lâ khi ngûúâi dng gûãi mưåt gối tin
àïën mẩng, mẩng sệ trao àưíi àïí àẫm bẫo gối tin àố lâ àng vâ cng àẫm
bẫo chuín gối tin àố àïën àđch. Kiïím tra àêìu cëi túái àêìu cëi lâ
phûúng phấp mâ khi ngûúâi dng gûãi gối tin àïën mẩng, mẩng sệ cưë
gùỉng àûa gối tin àố àïën àđch nhûng nïëu trong quấ trònh chuín tin cố
lưỵi thò mẩng khưng truìn lẩi mâ bỗ qua àïí cho thiïët bõ àêìu cëi ca
khấch hâng thûåc hiïån chûác nùng truìn lẩi àố.
Nhû vêåy viïåc thûåc hiïån kiïím tra àêìu cëi túái àêìu cëi sệ lâm giẫm àưå
trïỵ giûäa cấc hïå thưëng chuín mẩch bïn trong mẩng do khưng phẫi thûåc
hiïån chûác nùng truìn lẩi. Tuy nhiïn, ûu àiïím nây chó cố hiïåu quẫ khi
chêët lûúång truìn dêỵn bïn trong mẩng cao, nïëu khưng viïåc thiïët bõ àêìu
FRAME-RELAY 6
cëi phẫi truìn lẩi nhiïìu lêìn sệ dêỵn túái viïåc chiïëm dng kïnh truìn
dêỵn lêu hún.
Cưng nghïå chuín mẩch gối X.25 hêëp dêỵn úã khẫ nùng sûã dng chung
cưíng vâ àûúâng truìn, do àố nố cố khẫ nùng sûã dng trong tònh hëng
bng nưí lâ tònh hëng hay gùåp úã mẩng LAN vâ khi kïët nưëi LAN to
LAN. Tuy nhiïn, trong thûåc tïë khẫ nùng nây khưng cố nghơa lúán do
thưng lûúång ca mẩng X.25 thêëp (nhû àậ trònh bây úã trïn, ngûúâi dng
X.25 thûúâng bõ giúái hẩn úã tưëc àưå tưëi àa 128 Kbps) vâ do àưå trïỵ lúán vò
phẫi xûã l nhiïìu thưng tin bïn trong mẩng.
Ngûúåc lẩi, cưng nghïå chuín mẩch kïnh hay tấch ghếp kïnh theo thúâi
gian TDM (Time Divđion Multiplexer) cố thưng lûúång cao vâ àưå trïỵ
trong mẩng rêët thêëp. Vò thûåc chêët cưng nghïå nây tẩo ra cấc kïnh trong
sët (transparency channel) tûúng ûáng vúái têìng Vêåt l trong mư hònh 7

têìng. Do khưng phẫi tđnh toấn gò bïn trong mẩng nïn hêìu nhû khưng
cố trïỵ mïìm mâ chó cố trïỵ do khoẫng cấch vâ bùng têìn hẩn chïë. Tuy
vêåy, cưng nghïå nây tẩo ra cấc kïnh cưë àõnh vïì tưëc àưå nïn khưng giẫi
quët àûúåc tònh hëng bng nưí lûu lûúång. Do àố chó thđch húåp vúái
nhûäng dõch v sûã dng bùng têìn cưë àõnh kiïíu nhû dõch v thoẩi.

Kïët húåp hai ûu àiïím trïn, Frame-Relay cố thưng lûúång cao vúái àưå trïỵ
trong mẩng thêëp nhûng cố khẫ nùng kïët nưëi sûã dng chung cưíng vâ
àûúâng truìn nhùçm tẩo ra mẩng ẫo, ngoâi ra nố côn sûã dng mưåt vâi
k thåt nhùçm hưỵ trúå viïåc tưí chûác tưí chûác dûä liïåu khi truìn dêỵn àïí sûã
dng trong tònh hëng bng nưí lûu lûúång.
Dûúái àêy lâ bẫng so sấnh cấc cưng nghïå trïn:

Cưng nghïå
Sûã dng khe thúâi
gian cưë àõnh
Àưå trïỵ Thưng lûúång STDM
X.25 Khưng Lúán Thêëp Cố
TDM Cố Rêët nhỗ Cao Khưng
Frame-Relay Khưng Nhỗ Cao Cố

FRAME-RELAY 7
STDM: Tấch ghếp kïnh theo thúâi gian cố thưëng kï (Statistic time
division multiplexing).
Thưng thûúâng, khi cố nhu cêìu xêy dûång mẩng truìn sưë liïåu dng
riïng àïí phc v mc tiïu ûáng dng cưng nghïå thưng tin trong mưåt
cưng ty, cú quan,... u cêìu àùåt ra sệ bao gưìm:
Dïỵ sûã dng.
Mẩng lûúái linh hoẩt vâ àưå sùén sâng cao.
Cố khẫ nùng phất triïín múã rưång, nêng cêëp.

Giấ thânh húåp l.
Vúái nhûäng so sấnh nhû trong mc II, rộ râng Frame-Relay sệ àấp ûáng
àûúåc phêìn lúán cấc u cêìu trïn. Nối cấch khấc dng mẩng diïån rưång
vúái cưng nghïå Frame-Relay àïí thiïët kïë mẩng riïng chng ta sệ cố mưåt
sưë ûu àiïím:
Thúâi gian thûåc hiïån nhanh.
Khẫ nùng dng bùng têìn rưång: tûâ 2Mbps cố thïí túái 34Mbps.
Têån dng tưëi àa hiïåu sët ca bùng têìn, khi khưëi lûúång thưng tin
cêìn truìn lúán ta múái dng àïën bùng têìn rưång, côn bònh thûúâng ta
chó cêìn giûä mưåt bùng têìn nhỗ: 64
Kbps àïën 256 Kbps lâ à.
Vúái cng giao diïån vêåt l ta cố thïí tẩo nhiïìu kïnh logic àïí dng.
Tiïët kiïåm giấ thânh ca thiïët bõ nưëi mẩng diïån rưång.
Vúái xu thïë phất triïín ca cưng nghïå Viïỵn thưng vâ Cưng nghïå thưng
tin hiïån nay, chng tưi hy vổng vâ tin tûúãng khẫ nùng àûa cưng nghïå
Frame-Relay vâo mẩng truìn sưë liïåu qëc gia úã nûúác ta sệ àûúåc thûåc
hiïån trong thúâi gian khưng xa nûäa.
Trêìn Viïåt Hûng
FRAME-RELAY 8




FRAM RELAY - CHUÍN MẨCH KHUNG

I. Giúái thiïåu chung
1. Àùåc àiïím
Bûúác sang thêåp k 80 vâ àêìu thêåp k 90, cưng nghïå thưng tin cố nhûäng
bûúác tiïën nhẫy vổt àùåc biïåt lâ chïë tẩo vâ sûã dng cấp quang vâo mẩng
truìn dêỵn tẩo nïn chêët lûúång thưng tin rêët cao. Sûã dng th tc hỗi

àấp X25 àïí truìn àûa sưë liïåu trïn mẩng cấp quang, cêu trẫ lúâi hêìu
nhû lc nâo cng nhêån tưët nhêån à. Vêën àïì àùåt ra úã àêy lâ cố cêìn dng
th tc Hỗi vâ Àấp mêët rêët nhiïìu thúâi gian ca X25 àïí truìn àûa sưë
liïåu trïn mẩng cấp quang hay khưng? vâ thïë lâ cưng nghïå Frame
Relay ra àúâi. Frame relay cố thïí chuín nhêån cấc khung lúán túái 4096
byte trong khi àố gối tiïu chín ca X25 khuën cấo dng lâ 128 byte,
khưng cêìn thúâi gian cho viïåc hỗi àấp, phất hiïån lưỵi vâ sûãa lưỵi úã lúáp 3
(No protocol at Network layer) nïn Frame Relay cố khẫ nùng chuín
tẫi nhanh hún hâng chc lêìn so vúái X25 úã cng tưëc àưå. Frame Relay rêët
thđch húåp cho trìn sưë liïåu tưëc àưå cao vâ cho kïët nưëi LAN to LAN vâ cẫ
cho êm thanh, nhûng àiïìu kiïån tiïn quët àïí sûã dng cưng nghïå
Frame relay lâ chêët lûúång mẩng truìn dêỵn phẫi cao.
2. Cêëu hònh chung mẩng Frame Relay

Hònh vệ 1 . Mẩng Frame relay

×