Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

DE KTGKI LOP 4 NAM 20122013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.5 MB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học số 1 Tằng Loỏng Họ và tên : ..................................... Lớp : 4................ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I Năm học 2012 - 2013 Môn : Toán - Lớp 4. Điểm. Lời phê của giáo viên. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM. Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng: Bài 1:. 9 triệu, 5 vạn, 3 trăm, 3 đơn vị được viết là: A.9 005 330. Bài 2:. B.9 500 303. C. 9 050 303. D.. 9005330. 2 phút 30 giây = ...........giây A.. 50. B. 200. C. 150. D. 90. Bài 3 : Đánh dấu X vào ô trống có kêt quả đúng. Số bé nhất trong các số 684725 ; 684752 ; 684257 ; 684275 là: 684725. 684752. 684257. 684275. Bài 4:Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô trống. 4 tấn 85 tạ = ....kg: 485. 4850. PHẦN II: TỰ LUẬN Bài 1: Đặt tính rồi tính: 253486 + 425312. 4085. 768375 – 54261. Bài 2: Trong các hình tam giác sau, hình tam giác nào có một góc tù ? Hình tam giác....... có 1 góc tù M E A B. C. N. P. G. H.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 3: Bốn bạn Lan, Hoa, Mai, Hồng lần lượt cân nặng là 28kg, 32kg, 29kg, 31kg. Hỏi trung bình mỗi bạn cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam ? Bài giải. Bài 4: Hai thửa ruộng thu hoạch được tất cả 35 tạ thóc. Biết rằng thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được nhiều hơn thửa ruộng thứ hai là 5 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? Bài giải. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 4 – GIỮA HỌC KÌ I.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Năm học: 2010- 2011 ******************* BÀI KIỂM TRA GỒM 10 ĐIỂM CHẤM THEO BIỂU ĐIỂM NHƯ SAU:. PHẦN I: (3 điểm ) Mỗi lần khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng được 1 điểm Bài 1: (1 điểm) c. 9 050 303 Bài 2: (1 điểm) c. 150 Bài 3. (1 điểm) c. 684 257 Bài 41 điểm) PHẦN II: (6 điểm ) Bài 1: (1,5 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính ghi 0,5 điểm 253486 768375 + 425312 54261 678798 714114 Bài 2: ( 1 điểm) Trả lời đúng : Hình tam giác ABC có một góc tù . Bài 3: (2,5 điểm ) Bài giải: Cả bốn bạn cân nặng là: 28 +32 +29 +31 = 120 (kg) Trung bình mỗi bạn cân nặng là: 120 : 4 = 30 ( kg) Đáp số : 30 kg. ( 0,25 diểm ) ( 0,75 diểm ) ( 0,25 diểm ) ( 0,75 diểm ) ( 0,5 diểm ). Bài 4: ( 1điểm) Viết đúng số lớn nhất có 6 chữ số lẻ là :999 999 */ Học sinh trình bày bài làm sạch sẽ, chữ viết đẹp toàn bài được : ( 1 điểm ). Trường Tiểu học số 1 Tằng Loỏng. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Họ và tên : ..................................... Lớp : 4............. Điểm. Năm học 2012 - 2013 Môn : Tiếng Việt . Lời phê của giáo viên. A. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC: I. Đọc thành tiếng: II. Đọc thầm và làm bài tập: Đọc thầm bài: Những hạt thóc giống (SGK Tiếng Việt 4 tập I trang 46) * / Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng nhất. Câu 1. Nhà vua chọn người như thế nào để truyền ngôi ? A. Nhà vua muốn chọn một người trung thực để truyền ngôi. B. Nhà vua muốn chọn một người giỏi võ để truyền ngôi. C. Nhà vua muốn chọn một người khẻo mạnh để truyền ngôi. Câu 2. Nhà vua làm cách nào để tìm được người như thế ? A. Nhà vua phát cho mỗi người dân một thúng thóc đã luộc kỹ về gieo trồng. B. Nhà vua giao hẹn ai thu được nhiều thóc nhất sẽ được truyền ngôi, ai không có thóc nộp sẽ bị trừng phạt. C. Cả A, B đều đúng Đánh dấu X vào ô trống có câu trả lời đúng Câu 3. Hành động của của chú bé Chôm có gì khác mọi người ? A. Chú bé Chôm nhận thóc về,dốc công chăm sóc mà thóc vẫn không nảy mầm. B. Chú bé Chôm rất lo lắng quỳ trước mặt vua nói rõ sự thật. C. Cả A, B đều đúng Câu 4. Theo em vì sao người trung thực là người đáng quý ? Vì người trung thực không vì lợi ích của mình mà nói sai sự thật, không lừa dối ai. Vì người trung thực dám bảo vệ sự thật, bảo vệ người tốt, dũng cảm, rất đáng tin cậy. Cả A, B đều đúng Câu 5: Đúng ghi Đ ,sai ghi S Dòng nào sau đây nêu đúng nghĩa của từ “tự trọng” ? Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình. Quyết định lấy công việc của mình Tin vào bản thân mình. B. PHẦN KIỂM TRA VIẾT:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I. Chính tả (nghe- viết): Những hạt thóc giống. II. Tập làm văn Đề bài: Viết một bức thư cho bạn hoặc người thân để thăm hỏi và kể về tình hình học tập của em hiện nay..

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT GIỮA HỌC KÌ I Năm học 2010-2011 A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm) I. Đọc thành tiếng (5 điểm) - Mỗi học sinh đọc đúng tiếng, đúng từ, đọc lưu loát, ngắt nghỉ hơi đúng và diễn cảm , đúng tốc độ quy định 4điểm .Trả lời dúng được câu hỏi ghi 1 điểm - Giáo viên tuỳ theo mức độ đọc của học sinh mà cho điểm 1; 1,5; 2; 2,5; 3; 3,5; 4; 4,5; 5. II. Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm) Đáp án: Câu 1: A (0.5 điểm) Câu 2: C (0.5 điểm) Câu 3: C (0.5 điểm) Câu 4: C (0.5 điểm) Câu 5: B (0.5 điểm) Câu 6: A (0.5 điểm) Câu 7: Đặt câu đúng ( 1 điểm) Câu 8: Tìm viết đúng danh từ Hoàng Liên Sơn (1 điểm) B. PHẦN KIỂM TRA VIẾT (10 điểm) I. Chính tả nghe- viết (5 điểm) - Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn 5 điểm. - Mỗi lỗi chính tả trong bài viết sai, không viết hoa đúng quy định trừ: 0,5 điểm. II. Tập làm văn (5 điểm) - Mỗi học sinh viết theo yêu cầu của đề bài Tập làm văn, đầy đủ nội dung: Phần đầu thư, phần chính, phần cuối thư. - Giáo viên dựa vào yêu cầu về nội dung và hình thức trình bày của bài Tập làm văn cụ thể (có thể cho theo các mức điểm 0,5; 1; 1,5; 2; 2,5; 3; 3,5; 4; 4,5; 5). */ Trình bài làm bẩn, chữ viết xấu toàn bài trừ 1 điểm.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường Tiểu học Tân Lập Họ và tên : ..................................... Lớp : ......................... KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I Năm học 2010 - 2011 Môn Toán 4 . Thời gian : 40 phút. Ngày kiểm tra:............................Ngày trả bài:........................... §iÓm. Lêi phª cña gi¸o viªn. PHẦN I: Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng: Bài 1: Số gồm năm mươi triệu, năm mươi nghìn và năm mươi là : a. 5 050 050 Bài 2:. b. 5 000 050. c. 50 050 050. 2 phút 10 giây = ...........giây.. a. 100. b. 130. c. 150. b. 4850. c. 4085. Bài 3: 4 tấn 85 tạ = ....kg: a. 485 PHẦN II : Bài tập Bài 1/ Đặt tính và tính 181954 + 247436. 839084 - 246937. ……………………………………………………………………………………… …………. ……………………………………………………………………………………… …………. ……………………………………………………………………………………… …………..................................................................................................................... ................................................................................................................ Bài 2: Cho chiều daì hình chữ nhật là 45 m,chiều rộng hình chữ nhật là 15 m . Chu vị hình chữ nhật là : .........m Bài 3/ Hai thửa ruộng thu hoạch được tất cả 35 tạ thóc. Biết rằng thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được nhiều hơn thửa ruộng thứ hai là 5 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? Bài giải ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………......................................... ……………………………………………………………… ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .............

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 4: Viết số nhỏ nhất có sáu chữ số khác nhau ? ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ........ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 4 – GIỮA HỌC KÌ I Năm học: 2010- 2011 ******************* BÀI KIỂM TRA GỒM 10 ĐIỂM CHẤM THEO BIỂU ĐIỂM NHƯ SAU: PHẦN I: (3 điểm ) Mỗi lần khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng được 1 điểm Bài 1: (1 điểm) c. 50 050 050 Bài 2: (1 điểm) b. 130 Bài 3. (1 điểm) c. 4085 PHẦN II: (6 điểm ) Bài 1: (1 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính ghi 0,5 điểm 181954 839084 + 247436 246937 429390 592147 Bài 2: ( 1 điểm) Viết đúng chu vi của hình chữ nhật là :120m Bài 3: (3 điểm ) Bài giải: Hai lần thửa ruộng thứ nhất là: 35 +5= 40 (tạ) Thửa ruộng thứ nhất là: 40 : 2 = 20 ( tạ) Thửa ruộng thứ hai là : 20 -5 = 15 ( tạ) Đáp số : 20 tạ và 15 tạ. ( 0,5 điểm ) ( 0,5 điểm ) ( 0,25 điểm ) ( 0,5 điểm ) ( 0,25 điểm ) ( 0,5 điểm ) ( 0,5 diểm ). Bài 4: ( 1điểm) Viết đúng số nhỏ nhất có 6 chữ số khác nhau là :102345 */ Học sinh trình bày bài làm sạch sẽ, chữ viết đẹp toàn bài được : ( 1 điểm ).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường Tiểu học Tân Lập Họ và tên : ..................................... Lớp :4 ......................... KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I Năm học 2010 - 2011 Môn Tiếng Việt 4 . Thời gian : phút. Ngày kiểm tra:............................Ngày trả bài:........................... §iÓm. Lêi phª cña gi¸o viªn. A/ Bài kiểm tra đọc: (10 điểm) 1. Đọc thành tiếng: 5 điểm GV kiểm tra đọc, lấy điểm trong c¸c tiết ôn tập giữa học kỳ I ( Tuần 10) 2. Đọc hiểu - Luyện từ và câu: 5 điểm - Đọc thầm bài: “Thưa chuyện với mẹ” ( TV4- tập 1- Tr 85) - Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất Câu 1: Vì sao mẹ Cương không muốn Cương học nghề thợ rèn? a) Vì mẹ sợ Cương vất vả. b) Vì mẹ sợ cha Cương không đồng ý. c) Vì mẹ cho rằng đó là nghề không được coi trọng, không xứng đáng với danh dự của gia đình. Câu 2: Câu nào nêu lý lẽ có sức thuyết phục nhất của Cương đối với mẹ? a) Người ta ai cũng cần có một nghề. b) Nghề nào cũng đáng được coi trọng như nhau. c) Chỉ có cách sống bằng trộm cắp hoăc ăn bám mới bị coi thường. Câu 3 : Viết vào chỗ chấm 2 chi tiết trong bài nêu cử chỉ thể hiện tình cảm của mẹ và của Cương khi trò chuyện. a)Mẹ: ………………………………………………………………………………............. ................................................................................................................................... b)Cương: …………………………………………………………………………..................... ............................................................................................................................ Câu 4 :Bài văn trên có: a ) 6 từ láy. b) 7 từ láy. c) 8 từ láy.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> B/ BÀI KIỂM TRA VIÊT : 10 (ĐIỂM) 1 - Chính tả (nghe –viết) :5 điểm Bài viết : “Trung thu độc lập” đoạn viết từ “Ngày mai.....vui tươi ”(Tiếng Việt 4/ tập1, trang 66 ). 2- Tập làm văn: Đề bài: Viết một bức thư cho bạn hoặc người thân nói về ước mơ của em.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT GIỮA HỌC KÌ I LỚP 4 Năm học 2010-2011 A/ BÀI KIỂM TRA ĐỌC:10 ®iểm 1. §äc thµnh tiÕng: 5 ®iểm - HS đọc đúng, rõ ràng, ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa, giọng đọc bớc đầu có diển cảm, tốc độ đọc đạt yêu cầu quy định ( không quá một phút) ghi 4 điểm. Trả lời đúng câu hỏi ghi 1 điểm. -Tuỳ theo mức độ đọc và trả lời câu hỏi của HS mà giáo viên cho các mức ®iÓm : ( 4,5 – 4 – 3,5 – 3 – 2,5 – 2 – 1,5 – 1 – 0,5 ) 2. §äc hiÓu – Luyªn tõ vµ c©u: 5 ®iểm - HS khoanh vào trớc ý trả lời đúng của mỗi câu ghi điểm như sau: C©u 1 (1 điểm): ý a C©u 2: (1 điểm) ý c Câu 3: (2 điểm) a, Mẹ cảm động xoa đầu Cương (1đ) b, Cương thấy nghèn nghẹn ở cổ, em nắm lấy tay mẹ, thiết tha (1đ) C©u: 4 : (1 điểm ) Có 6 từ láy B/ BÀI KIỂM TRA VIẾT : 10 ®iểm 1, ViÕt chÝnh t¶: 5 ®iểm Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: 5 điểm Mçi lçi chÝnh t¶ trong bµy viÕt ( sai lÉn phô ©m ®Çu, hoÆc vÇn, thanh, kh«ng viÕt hoa đúng quy định trừ 0,25 điểm .Thiếu một chữ trừ 0,5 điểm. 2, TËp lµm v¨n: 5 ®iểm -Viết được bài văn đủ các phần của bức thư, đúng yêu cầu, dài từ 12 dòng trở lên - Không mắc lỗi , từ, chính tả -Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch -Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết có thể cho các mức điểm: ( 4,5 – 4 – 3,5 – 3 - 2,5 - 2 – 1,5 – 1 – 0,5 ) * Chữ viết không rõ ràng, trình bày bài bẩn toàn bài trừ 1 điểm.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×