Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

TIET 37 ON TAP CHUONG I SO HOC 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (459.87 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> B¶ng tãm t¾t kiÕn thøc Phép tính. Số thứ nhất. Số thứ hai. Dấu phép Kết quả tính phép tính. Cộng a+b. Số hạng Số hạng. +. Tổng. Trừ a-b. Số bị trừ Số trừ. -. Hiệu. Thừa số. x .. Tích. Nhân axb a.b. Thừa số. Chia : Số bị chia Số chia Thương a:b Nâng lên Viết số mũ lũy thừa Cơ số Số mũ nhỏ và đưa Lũy thừa an lên cao. Điều kiện để kết quả là số tự nhiên Mọi a và b a ≥ b. Mọi a và b b ≠ 0; a = bk Với k  N Mọi a và n . 0 trừ 0.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TÝnh chÊt cña phÐp céng, phÐp nh©n sè tù nhiªn PhÐp tÝnh TÝnh chÊt Giao ho¸n KÕt hîp Céng víi sè 0 Nh©n víi sè 1 Ph©n phèi cña phÐp nhân đối với phép céng. Céng a+b. Nh©n a.b. a+b=b+a (a + b) + c = a + (b + c). a.b=b.a (a . b) . c = a . (b . c). a+0=0+a=a a.1=1.a=a. a . (b + c) = a . b + a . c.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Lũy thừa với số mũ tự nhiên 1. Định nghĩa:. a n a.a.a...  a (a 0) n thừa số a. 2. Quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. am . an = am + n am : an = am - n (a 0, m n) Quy ước: a1 = a a0 = 1 ( a ≠ 0).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ tự thực hiện các phép tính Biểu thức. Thứ tự thực hiện. Không có dấu ngoặc Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ Có dấu ngoặc. ()→[]→{}.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 159 (SGK – 63) Tìm kết quả của phép tính: Phép tính n-n n : n (n ≠ 0). Kết qua 0 1. n+0. n. n-0. n. n.0. 0. n.1. n. n:1. n.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 160 (SGK- 63) Thực hiện phép tính a) 204 - 84 : 12. c) 56 : 53  23.22. b) 15 . 23 + 4 . 32 - 5 . 7. d) 164 . 53 + 47 .164.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bµi tËp 1 : Thực hiện phép tính. a, 80   30   15  32  .2  2  b, 137 - 90 -  11-5   .2  . c) 27.41  33 .59  130 d) 25. 13. 28.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài 161 (SGK - 63) Tìm số tự nhiên x, biết: a) 219 – 7(x + 1) = 100 7(x + 1) = 219 - 100 7(x + 1) x+1 x+1 x x. = 119 = 119 : 7 = 17 = 17 – 1 = 16. b) (3x – 6) . 3 = 34 3x – 6 = 34 : 3 3x – 6 = 33 3x – 6 = 27 3x = 27 + 6 x = 33 : 3 x. = 11.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 162 (SGK - 63) Ví dụ: Tìm số tự nhiên x, biết rằng lấy số đó trừ đi 3 rồi chia cho 8 thì được 12. Ta có: (x – 3) : 8 = 12 x–3 x–3 x x. = 12 . 8 = 96 = 96 + 3 = 99. ? Bằng cách làm như trên, hãy tìm số tự nhiên x, biết rằng nếu nhân nó với 3 rồi trừ đi 8, sau đó chia cho 4 thì được 7. Ta cã : ( x. 3 – 8 ) : 4 = 7.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 163 (SGK – 63): Đố. Điền vào các số 25, 18, 22, 33 vào chỗ trống và giải bài toán sau: 18 giờ, người ta thắp một ngọn nến có chiều cao ……cm. 33 Lúc ……. 22 giờ cùng ngày, ngọn nến chỉ còn cao ……. 25 cm. Trong một Đến …… giờ, chiều cao ngọn nến giảm bao nhiêu xentimét ? Bài giai: Chiều cao của ngọn nến giam : 33 – 25 = 8 ( cm ) Thời gian ngọn nến cháy 22 – 18 = 4 ( giê ) Trong một giờ, chiều cao ngọn nến giam là: 8 : 4 = 2 ( cm ) Đáp số: 2cm.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Xem lại các bài đã giải - Ôn lí thuyết từ câu 5  câu 10 - Bài 198,199, 203, 204 (SBT).

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×