Tải bản đầy đủ (.ppt) (36 trang)

bai 26dia 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.67 MB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>mừng 30 năm ngày Nhà giáo Việt Nam.. m học sinh học tập tốt..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 1: Xác định và nêu rõ vị trí, giới hạn lãnh thổ của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?. Lược đồ tự nhiên vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 2: Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: Duyên hải Nam Trung Bộ có tiềm năng phát triển ngành nào? A. Nuôi trồng và đánh bắt thủy sản. B. Khai thác khoáng sản. C. Phát triển du lịch. D. Cả A, B, C đều đúng..

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bảng 26.1: Một số sản phẩm nông nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ. Năm. 1995. 2000. 2002. Đàn bò (nghìn con). 1026,0. 1132,6. 1008,6. Thủy sản (nghìn tấn). 339,4. 462,9. 521,1. Tiêu chí.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hình 26.1. Lược đồ kinh tế vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Hình 26.1. Lược đồ kinh tế vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bình quân lương thực: kg/người Duyên hải Nam Trung Bộ. 281,5. Đồng bằng sông Cửu Long. 1066,3. Cả nước. 463,6.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Sa mạc hóa. Lũ lụt. Hạn hán.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trồng rừng phòng hộ. Hồ chứa nước.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bảng 26.2. Giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ và cả nước 1995-2002 (nghìn tỉ đồng). Duyên hải Nam Trung Bộ Cả nước. 1995. 2000. 2002. 5,6. 10,8. 14,7. 103,4 198,3. 261,1.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Đà Nẵng. Quy Nhơn. Nha Trang. Hình 26.1. Lược đồ kinh tế vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> KCN Liên Chiểu (Đà Nẵng). KCN Diệu Ngọc (Quảng Nam). Khu kinh tế mở Chu Lai (Quảng Nam). Khai thác vàng ở Bồng Miêu (Quảng Nam).

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Nhà máy lọc dầu Dung Quất (Quảng Ngãi). Nhà máy lọc dầu Dung Quất, thuộc khu kinh tế Dung Quất (Quảng Ngãi), là nhà máy lọc dầu đầu tiên của Việt Nam. Đây là một trong những dự án kinh tế lớn, trọng điểm quốc gia của Việt Nam trong giai đoạn đầu thế kỷ 21. Nhà máy chiếm diện tích khoảng 810 ha, trong đó 345 ha mặt đất và 471 ha mặt biển. Công suất tối đa của nhà máy là 6,5 triệu tấn dầu thô/năm tương đương 148.000 thùng/ngày, dự kiến đáp ứng khoảng 30% nhu cầu tiêu thụ xăng dầu ở Việt Nam. Nhà máy đi vào hoạt động tháng 2/2009..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Công nghiệp cơ khí, chế biến nông sản thực phẩm.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

<span class='text_page_counter'>(21)</span> (Thời gian 1 phút) Nhóm 1: Xác định trên lược đồ các tuyến đường quan trọng qua vùng, các cảng biển và sân bay của vùng. Nhóm 2: Xác định trên lược đồ các địa điểm du lịch nổi tiếng của vùng: bãi tắm, di sản văn hóa..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 24 19 25 26 27.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Quốc Lộ 1A. Đường mòn Hồ Chí Minh. Hầm đường bộ qua đèo Hải Vân.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Sân bay quốc tế Quảng Nam. Sân bay Cam Ranh (Khánh Hòa). Hình 26.1. Lược đồ kinh tế vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Cảng Đà Nẵng. Cảng Dung Quất. Cảng Quy Nhơn. Cảng Nha Trang. Hình 26.1. Lược đồ kinh tế vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Nhóm 2: Xác định trên lược đồ các địa điểm du lịch nổi tiếng của vùng: bãi tắm, di sản văn hóa.. Hình 26.1. Lược đồ kinh tế vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Biển Đà Nẵng. Vịnh Cam Ranh. Biển Nha Trang. Mũi Né.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Phố cổ Hội An. Di tích Mỹ Sơn.

<span class='text_page_counter'>(29)</span>

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Hình 26.1. Lược đồ kinh tế vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.

<span class='text_page_counter'>(31)</span>

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Chăn nuôi bò.. p ệ i gh n ng ô N. Các ngành kinh tế của Duyên hải Nam Trung Bộ Cô ng Dịch Vụ. Phát triển mạnh dịch vụ vận tải biển.. Du lịch giàu tiềm năng.. ngh iệp. Đánh bắt, nuôi trồng và chế biến hải sản.. Cơ cấu CN đa dạng.. Phát triển mạnh CN cơ khí và chế biến nông sản thực phẩm..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Bài tập: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Các thành phố nào sau đây là những trung tâm kinh tế của vùng? A. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang. B. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi. C. Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Nha Trang. D. Cả A, B, C đều sai. Câu 2: Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung gồm có các thành phố nào? A. Thừa Thiên - Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam. B. Quảng Ngãi, Bình Định. C. Cả A, B đều đúng. D. Cả A, B đều sai..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Hướng dẫn về nhà - Hoàn thành bài tập trong TBĐ ĐL9. - Học bài theo nội dung câu hỏi SGK. - Giờ sau mang đầy đủ TBĐ để thực hành: “Đánh giá tiềm năng kinh tế biển của hai vùng: Bắc Trung Bộ, Duyên Hải Nam Trung Bộ”..

<span class='text_page_counter'>(35)</span> Bài tập 2: vẽ biểu đồ cột Nghìn Ha. Tỉnh.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Hình 26.1. Lược đồ kinh tế vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.

<span class='text_page_counter'>(37)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×