Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.01 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ý nghĩa tên nguyên tố hóa học 1. Vàng - Autum(Latinh): Bình minh vàng. 2. Bạc - Argentum(latinh): Sáng bóng. 3. Thiếc - Stanum(Latinh): Dễ nóng chảy. 4. Thuỷ ngân: -Hydragyrum(Latinh): Nước bạc. -Mercury(Angloxacxong cổ). -Mercure(Pháp). 5. Chì - Plumbum: nặng. 6. Stibi: -Stibium(Latinh): Dấu vết để lại. -Antimoine(Pháp): Phản lại,thầy tu. 7. Kẽm: -Seng(Ba tư): Đá. -Zinke(Đức): Đá. 8. Asen: -Zarnick(Ba tư): Màu vàng. -Arsenikos(Hi Lạp): Giống đực. 9. Hiđro - Hidrogenium(Latinh): Sinh ra nước. 10. Oxi - Oxigenium, Oksysgen(Latinh): Sinh ra axit. 11. Brom - Bromos(Latinh): Hôi thối. 12. Argon - Aergon(Latinh) - Argon(Hy Lạp cổ): Không hoạt động. 13. Radium - Radium, Radon: Tia. 14. Iot - Ioeides: Màu tím. 15. Iridi - Iris: cầu vồng. Irioeides(Hy Lạp):Ngũ sắc 16. Xesi - Cerius: Màu xanh da trời. 17. Tal i- Thallos: Xanh lục. 18. Nitơ: -Azot(Hi Lạp): Không duy trì sự sống. -Nitrogenium: Sinh ra diêm tiêu. 19. Heli: Trời. 20. Telu: Đất. 21. Selen: Mặt trăng. 22. Xeri-Cerium: Sao Thần Nông..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 23. Urani: Sao Thiên Vương. 24. Neptuni: Sao Hải Vương. 25. Plutoni: Sao Diêm Vương. 26. Vanadi: Tên nữ thấn sắc đẹp Vanadis trong thần thoại cổ Scandinavia. 27. Titan: Tên những người khổng lồ con cái của thần Uran và nữ thần Hea. 28. Ruteni - (Latinh): Tên cổ nước Nga. 29. Gali - (Latinh): Tên cổ nước Pháp. 30. Gecmani - Germany: Tên nước Đức. 31. Curi: Tên nhà nữ bác học Marie Curie. 32. Mendelevi: Tên nhà bác học Mendelev. 33. Nobeli: Tên nhà bác học Anfred Nobel. 34. Fecmi: Tên nhà bác học Fermi. 35. Lorenxi: Tên nhà bác học Lorentz. 36. Lantan - (Hi Lạp): Sống ẩn náu. 37. Neodim - (Hi Lạp): Anh em sinh đôi của Lantan. 38. Prazeodim - (Hi Lạp): Anh em sinh đôi xanh 39. Atatin: -Astatum(La tinh). -Astatos(Hy Lạp): Không bền. 40. Bitmut: -Bismuthum(La tinh). -(Tiếng Đức cổ): Khối trắng. 41. Bo: -Borum(La tinh). -Burac(Ả rập): Borac. 42. Cađimi: -Cadmium(La tinh). -Cadmia(Hy Lạp cổ): Các quặng kẽm và kẽm oxit. 43. Canxi: -Calcium(La tinh). -Calo: Đá vôi,đá phấn. 45. Clo: -Chlorum(La tinh). -Chloas(Hy lạp): Vàng lục. 46. Coban:.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> -Coballum(La tinh). -Cobon: Tên từ tên của bọn quỷ Cobon xão quyệt trong các truyện thần thoại. 47. Crom - Croma(Hy Lạp): Màu. 48. Flo-Fluoros(Hy Lạp): Sự phá hoại,sự tiêu diệt. 49. Hafini - Hafnin: Tên thủ đô cũ của Đan Mạch. 50. Iot - Ioeides(Hy Lạp cổ): Tím. 51. Kali - Alkali(Ả rập): Tro. 52. Platin(Tây ban nha): Trắng bạc. 53. Rođi - Rodon(Hy Lạp): Hồng. 54. Osimi - Osmi(Hy Lạp): Mùi. 55. Palađi(Hy Lạp): Thiên văn. 56. Reni - Rhin: Tên sông Ranh(Rhin). 57. Rubiđi - Rubidis: Đỏ thẫm. 58. Scandi: Tên vùng Scandinavia. 59. Silic-Silix: Đá lửa. 60. Stronti - Stronxien(Hy Lạp): Tên làng Strontian ở Scotland. 61. Tali - Thallos: Nhánh cây màu lục. 62. Tantali - Tantale: Tên một nhân vật trong truyện thần thoại Hy Lạp là hoàng đế Tantale. 63. Tecnexi - Technetos(Hy Lạp): Nhân tạo. 64. Kripton: Ẩn. 65. Neon: Mới. 66. Xenon: Da. 67. Rađon: Lấy từ tên gọi Rađi(Rađon là sản phẩm phân rã phóng xạ của Rađi). 68. Liti - Lithos(Hy Lạp): Đá. 69. Molipđen - Molindos: Tên của Chì. 70. Amerixi: Tên châu Mỹ. 71. Beckeli: Tên thành phố Beckeli ở bang Califocnia ở Mỹ. 72. Kursatovi: Tên của nhà bác học I.V.Kursatop. 73. Jolioti: Tên của nhà bác học I.Joliot Curie. 74. Ninbori: Tên của nhà bác học Niels Bohr. 75. Gani: Tên của nhà phát minh ra hiện tượng phân rã của Uran là O.Hanh. 76. Prometi - Prometei: Tên của thần Promete trong thần thoại Hi Lạp..
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 77. Niken - Nick: Tên của con quỷ lùn lão Nick trong trong những truyền thuyết của thợ mỏ. 78. Niobi - Nioba:Tên con gái của hoàng đế Tantal trong truyện thần thoại đã bị Zeus kết án suốt đời phải chịu sự hành hạ. 79. Thori - Thor:Tên thần Thor trong truyện cổ ở Scandinavia. 80. Einsteinum: Tên nhà bác học Albert Einstein.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>