Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 08/11/2012 Ngày giảng: 6A: …../11/2012 Tiết 39: KIỂM TRA CHƯƠNG I ( 1 tiết) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Kiểm tra đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh về các kiến thức cơ bản của chương I: - Dấu hiệu chia hết cho 2 ; 3 ; 5 ; 9 - Số nguyên tố, hợp số, phân tích ra thừa số nguyên tố - ƯC ; BC ; ƯCLN ; BCNN 2. Kỹ năng: - HS vận dụng kiến thức vào giải bài tập . - Trình bày lời giải ngắn gọn; khoa học 3. Thái độ: - Có ý thức tự giác làm bài, nghiêm túc, trung thực. II. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: Ra đề; Đáp án; Thang điểm 2. Học sinh: Ôn kiến thức theo đề cương, giải BTVN III. Tổ chức giờ học: A. MA TRẬN:.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Ma trận đề kiểm tra Cấp độ. Nhận biết. Vận Dụng. Thông hiểu. Thấp. Cao. Chủ đề. TNKQ. 1. Dấu hiệu chia hết cho 2 ; 3 ; 5 ; 9 5 tiết = 25 %. TL. TNKQ. TNKQ. TL. Cộng. TL. - Biết vận dụng các tính chất chia - Xác định các số có chia hết cho 2; 3; 5; hết của một tổng, một hiệu để xác 9 không dựa vào dấu hiệu của nó. định xem một tổng, một hiệu sau có chia hết cho số đó không. - Biết các dấu hiệu chia hết cho 3 và cho 9. Số câu hỏi 2 (1a, 2a) Số điểm 1 2. Ước và bội. - Nhận biết được các số nguyên tố Số nguyên tố, hợp số, phân tích ra thừa số nguyên tố 5 tiết = 25 % Số câu hỏi 1( 1b) Số điểm 3. ƯC - BC ; ƯCLN; BCNN 8 tiết = 50 %. 1 ( 3). 1(4b) 0,5. 1,5. 3 2,5.( 25%). 1. 3 2,5(25%). - Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. 1(4a) 1 - Tìm được các ƯC của hai số. - Tìm được các Ước, các Bội của một số. - Hiểu được giao của hai tập hợp.. Số câu hỏi. 1( 2b). Số điểm Tổng số câu hỏi Tổng số điểm. TL. TN KQ. 3( 5a,b,c) 0,5. 4. - Tìm được ƯCLN của - Tìm BCNN của hai hai số trong trường hợp số trong trường hợp đơn giản. gắn với thực tế.. 1(6a) 2. 6 2,5 điểm = 25 %. 1( 6b) 1,5. 6 1. 2 5 điểm = 50 %. 2,5 điểm = 25%. 5 ( 50%) 12 10 (100%).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> B. ĐỀ BÀI Đề số 1 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 2 điểm) Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước khẳng định đúng: a. Cho a = 12 + 14 A. a 2 B. a ٪ 2 C. a 6 D. a 5 b. Số nguyên tố nhỏ nhất và là số nguyên tố chăn duy nhất là: A. 0 B. 5 C. 2 D. 6 Câu 2: Đánh dấu X vào ô khẳng định đúng: Nội dung Đúng Sai a. Những số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3 b. 4 ƯC( 8, 10) II. TỰ LUẬN: Câu 3: ( 1,5 điểm) Trong các số sau số nào chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9: 254 ; 321 ; 405 ; 531 Câu 4: ( 2 điểm) a. Phân tích số 30 ra thừa số nguyên tố. b. Thay dấu * bởi chữ số nào thì 1* là số nguyên tố . Câu 5: ( 2 điểm) a) Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội của 6 b) Viết tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội của 9 c) Tìm giao của hai tập hợp A và B Câu 6: ( 2,5 điểm) a) Tìm UCLN( 18, 30 ) b) Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4 và hàng 8 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60 học sinh. Tính số học sinh lớp đó. Đề số 2 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 2 điểm) Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước khẳng định đúng: a. Cho a = 6 + 10 A) a 2 B) a ٪ 2 C) a 6 D) a 5 b. Dấu * cần điền để 9 * là số nguyên tố là: A) 1 B) 3 C) 7 Câu 2: Đánh dấu X vào ô khẳng định đúng:. D) 9.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Nội dung Đúng Sai a. Những số chia hết cho 9 thì không chia hết cho 3 b. 4 ƯC( 8, 12) II. TỰ LUẬN: Câu 3: ( 1,5 điểm) Trong các số sau số nào chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9: 256 ; 321 ; 405 ; 530 Câu 4: ( 2 điểm) a. Phân tích số 24 ra thừa số nguyên tố. b. Thay dấu * bởi chữ số nào thì 1* là số nguyên tố. Câu 5: ( 2 điểm) a) Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội của 3 b) Viết tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội của 5 c) Tìm giao của hai tập hợp A và B Câu 6: ( 2,5 điểm) a) Tìm UCLN( 10, 25 ) b) Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4 và hàng 8 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60 học sinh. Tính số học sinh lớp đó.. Câu 1 2. 3. 4. C. ĐÁP ÁN + THANG ĐIỂM Đề số 1: Đáp án I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN a) A b) C a) Đúng b) Sai II. TỰ LUẬN Các số chia hết cho 2 là: 254 Các số chia hết cho 3 là: 321; 531; 405 Các số chia hết cho 5 là: 405 Các số chia hết cho 9 là: 531; 405 a) Phân tích số 30 ra thừa số nguyên tố : 30 = 2. 3. 5 b) Thay dấu * bởi chữ số 1; 3; 7; 9 thì 1* là số nguyên tố. Thang điểm 2 0,5 0,5 0,5 0,5 8 0,25 0,5 0,25 0,5 1 1.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 5. a) A = {0; 6; 12; 18; 24; 30; 36} b) B ={ 0; 9; 18; 27; 36 } c) A B = {0; 18; 36 } a) Tìm ƯCLN(60, 100 ) + Phân tích các số ra thừa số nguyên tố. 0,75 0,75 0,5 0,5. 2. 60 = 2 . 3. 5 2 2 100 = 2 . 5 + Chọn ra các thừa số nguyên tố chung: 2 và 5 + Lập tích: 22.5 = 20 6. Câu 1 2. 3. 4 5. 2. => ƯCLN(60, 100)= 2 . 5 = 20 b) Gọi số học sinh lớp 6A là a ( 35 < a < 60) Khi đó: a 2, a 3, a 4, a 8 => a BC ( 2, 3, 4, 8) Ta có BCNN ( 2, 3, 4, 8)= 24 => BC( 2, 3, 4, 8)= B(24)= {0; 24; 48; 72; ….} Vì 35 < a < 60 => a = 48 . Vậy số học sinh lớp 6A là 48 HS Đề số 2: Đáp án I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN a) A b) C a) Sai b) Đúng II. TỰ LUẬN Các số chia hết cho 2 là: 254; 530 Các số chia hết cho 3 là: 321; 405 Các số chia hết cho 5 là: 405; 530 Các số chia hết cho 9 là: 405 a) Phân tích số 24 ra thừa số nguyên tố : 24 = 23. 3 b) Thay dấu * bởi chữ số 1; 3; 7; 9 thì 1* là số nguyên tố - Ta được các số nguyên tố: 11; 13; 17;19 a)A = { 0; 3; 6; 9; 12; 15; 18; 21; 24; 27}. 0,5 0,5. 0,25 0,25 0,25 0,25. Thang điểm 2 0,5 0,5 0,5 0,5 8 0,5 0,5 0,25 0,25 1 1 0,75.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 6. b) B ={ 0; 5; 10; 15; 20; 25; 30; 35} c) A B = { 0; 15} a) Tìm ƯCLN( 10, 25 ) + Phân tích các số ra thừa số nguyên tố 10 = 2. 5 2 25 = 5 + Chọn ra các thừa số nguyên tố chung: 5 + Lập tích: 5 => ƯCLN( 10, 25)= 5 b) Gọi số học sinh lớp 6A là a ( 35 < a < 60) Khi đó: a 2, a 3, a 4, a 8 => a BC ( 2, 3, 4, 8) Ta có BCNN ( 2, 3, 4, 8) = 24 => BC( 2, 3, 4, 8) = B(24)= {0; 24; 48; 72; ….} Vì 35 < a < 60 => a = 48 Vậy số học sinh lớp 6A là 48 HS. 0,75 0,5 0,5. 0,5 0,5. 0,25 0,25 0,25 0,25.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>