Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

QUY CHE NHA TRUONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.31 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CÔNG ĐOAØN G-BẢO LỘC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH BẾ VĂN ĐÀN Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ XẾP LOẠI THI ĐUA Naêm hoïc 2012 – 2013 - Căn cứ vào thực hiện nhiệm vụ năm học 2012 - 2013 đã được Bộ GD & ĐT ban haønh . - Căn cứ vào hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ năm học 2012 – 2013 của Sở GD & ĐT Lâm Đồng – Phòng Giáo dục Bảo Lộc . - Căn cứ vào những tiêu chí đánh giá thi đua trong ngành Giáo dục. - Căn cứ vào chỉ tiêu , nhiệm vụ năm học 2012- 2013 của trướng tiểu học Bế Văn Đàn. Nay ban thi đua nhà trường-công đoàn trường tiểu học Bế Văn Đàn xây dựng bảng tiêu chí đánh giá xếp loại thi đua CBCC năm học : 2012 – 2013 với hình thức tính ñieåm nhö sau : PHẦN MỘT THỜI ĐIỂM ĐÁNH GIÁ XẾP LOẠI THI ĐUA: 1/ Đợt 1: Từ 05 / 9 đến 20 / 11 / 2012.  Chủ đề : Thi đua dạy tốt – học tốt chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20 / 11 . 2/ Đợt 2 : Từ 21 / 11 đến hết học kỳ 1.  Chủ đề : Thi đua dạy tốt - Học tốt chào mừng ngày thành lập QĐND Việt Nam 22 / 12 . 3/ Đợt 3 : Từ đầu học kỳ 2 đến 26 / 3 /2013 .  Chủ đề : Thi đua dạy tốt – Học tốt mừng Đảng ,mừng xuân .Mừng ngày thành lập Đoàn 26 / 3. 4/ Đợt 4 : Từ 27 / 3 đến 31 / 5 /2013  Chủ đề : Thi đua dạy tốt – Học tốt chào mừng ngày Miền Nam hoàn toàn giaûi phoùng 30 / 4 .vaø ngaøy sinh nhaät Baùc 19/5 A/ . ĐỐI VỚI GIÁO VIÊN CNV I/ VỀ CHÍNH TRỊ TƯ TƯỞNG: ( 10 điểm ) - Tham gia đầy đủ các buổi học tập chính trị , nghị quyết do các ban ngành tổ chức : 3 điểm + Vắng không lý do 1 buổi (trừ 2 điểm) . - Phát ngôn đúng , chính xác , có tinh thần xây dựng khối đoàn kết nội bộ : 4 ñieåm . + Phát ngôn bừa bãi , không chính xác . Gây mất đoàn kết nội bộ ( trừ 5 ñieåm )..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Có tinh thần phê và tự phê .Có ý thức xây dựng tổ chức kỷ luật : 3 điểm . II/. NGÀY GIỜ CÔNG: (10 điểm) CÓ KHÔNG NGÀY GIỜ CÔNG PHÉP PHÉP 1. Nghỉ dạy, thao giảng, hoạt động ngoại khóa. - 2đ/ngày - 5đ/ngày 2. Bỏ tiết: - 1đ/tiết -2đ/tiết 3. Nghỉ họp: 3.1 Họp hội đồng - 2 đ/lần -5 đ/lần 3.2 Họp chuyên môn (họp tổ) - 1 đ/lần -4đ/lần 4. Lên lớp, hội họp, sinh hoạt dưới cờ, sinh hoạt chủ - 0,5 đ/lần - 1đ/lần nhiệm: đi trễ,về sớm từ 5 phút từ lần thứ hai trở lên . 5. Tự ý đổi giờ, mượn dạy thay mà không có ý kiến của -1đ/lần BGH. 6. Nhờ đồng nghiệp trong nhà trường dạy thay (lần thứ ba 0.5 đ/lần 2 đ/lần trở lên) - Trường hợp GV nghỉ trong ngày có nhiều nội dung trong thang điểm thì chỉ tính trừ nội dung có điểm trừ cao nhất; - Trường hợp CBGV-CNV đi học - đi công tác không tính trừ điểm ngày nghỉ; - Trường hợp bệnh nằm viện ( phải có giấy ra viện), hoặc bệnh đặc biệt nhưng không phải nằm viện( đậu mùa....) : không trừ điểm. - Khám bệnh ngoài tỉnh ( phải có giấy Bác sĩ ): không trừ điểm - Tang chế khi chôn cất xong và cho phép nghỉ thêm 02 ngày: không trừ điểm.(Ông, bà, cha, mẹ, chồng, vợ, con, anh chị em ruột ) bên vợ hoặc chồng. - Nghỉ hộ sản vẫn xếp loại theo qui định hiện hành. 04 nội dung trên xếp loại không ưu tiên.. III/ CÁC QUY ĐỊNH KHÁC: ( 08 điểm ) - Thiếu trung thực trong báo cáo, đánh giá kết quả học tập của học sinh. - 2 đ/lần - Trang phục không đúng quy định.( - 1 đ/lần - Dự họp, lễ, nói chuyện hoặc làm việc riêng bị lãnh đạo nhắc nhở. - 1 đ/lần - Sử dụng điện thoại, hút thuốc, khi đang giảng dạy. - 1 đ/lần - Uống rượu, bia,cờ bạc làm ảnh hưởng đến các hoạt động giáo dục -2 đ/lần - không tham gia đầy đủ các phong trào- các hội thi do nhà trường tổ chức - 2 đ/lần - Có thưa kiện, khiếu nại của phụ huynh, tuỳ theo mức độ sai phạm điểm trừ từ 5 đến 10 điểm ( Ban thi đua xem xét cụ thể ). IV./PHỐI HỢP CỦA GIÁO VIÊN COÂNG TAÙC CHUÛ NHIEÄM, VÀ BỘ MÔN( 08 ñieåm ). - Làm tốt công tác chủ nhiệm lớp ,duy trì nề nếp lớp tốt ,cập nhật kịp thời nội dung trong phiếu liên lạc , thông báo ,liên hệ kịp thời với PHHS theo từng đợt :3 ñieåm ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> + Không làm tốt nội dung hoặc một trong những nội dung nêu trên , tùy mức độ (trừ từ 1 điểm đến 2 điểm) . - Báo cáo và nộp báo cáo kịp thời , chính xác : 1 điểm . + Báo cáo và nộp báo cáo không kịp thời , thiếu chính xác : (trừ 1 điểm) . - Tổ chức tốt các buổi họp PHHS . Không có HS vi phạm kỉ luật từ cảnh cáo trở leân : 1ñieåm . + Có HS vi phạm từ cảnh cáo trở lên : (trừ 1 điểm) . -Công tác vận động xây dựng xã hội học tập, vận động PHHS đóng góp các khoản theo quy định , đạt lớp tiên tiến ,xuất sắc hành tuần theo đánh giá của đội TNTP (toång 3 ñieåm) + hết đợt 1 thu nạp đạt 70% các khoản đóng góp và lớp đạt lớp xuất sắc từ 2/3 số tuần trong đợt thi đua đạt (2 điểm). + nều thu nạp từ 60 đến 69% các khoản và lớp đạt ½ số tuần tiên tiến xuất sắc (trừ 1 điểm) + dưới 60% các khoản đóng góp và dưới 50% số tuần đạt lớp tiên tiến xuất sắc (trừ 2 điểm). (các đợt kế tiếp căn cứ vào kết quả đợt liền kề để tính điểm tương ứng) + giáo viên dự giờ thăm lớp đúng quy định 20 tiết/năm thiếu 1 tiết ( trừ 0,5 điểm) + công tác ứng dụng CNTT 10% / tổng tiết dạy . thiếu 1 tiết (trừ 0,25 điểm) V./ COÂNG TAÙC CHUYEÂN MOÂN : ( 74 ñieåm ) 1/ Veà tay ngheà : (20 ñieåm) . - Tốt : 18 đến 20 điểm ( không có tiêu chí nào đạt điểm không ) - Khá :Từ 14 đến 17,5 điểm ( không có tiêu chí nào đạt điểm không ) - Đạt yêu cầu : Từ 10 đến dưới 13,5 điểm ( không có tiêu chí nào đạt điểâm khoâng ) - Không đạt yêu cầu : dưới 10 điểm . * Xếp loại chung tay nghề : - Đảm bảo 10%số tiết dạy có ứng dụng CNTT/một GV nếu thiếu 1tie6t1 trừ 0,5 điểm - 3 tiết khảo sát có 2 tiết tốt và 1 tiết khá : Xếp loại tốt . - 3 tiết khảo sát có 2 tiết đạt loại khá trở lên và 1 tiết ĐYC : Xếp loại khá. - 3 tiết khảo sát có 2 tiết ĐYC trở lên và 1 tiết chưa ĐYC : Xếp ĐYC . 2/ Thực hiện quy chế chuyên môn : ( 44 điểm ) - Loại tốt : 35 đến 44 điểm ( Các nội dung 1,3,6,9,11,15,18,22 đạt 2 điểm ). - Loại khá :Từ 29 đến dưới 35 điểm ( các nội dung 1,3,6,9,11,15,18,22 đạt 1,5 ñieåm ). - Loại ĐYC :Từ 22 đến dưới 29 điểm ( Các nội dung 1,3,6,9,11,15,18,22 đạt 1 ñieåm )..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3/ HIEÄU QUAÛ GIAÙO DUÏC : (10 ñieåm ) - Đạt chỉ tiêu đưa ra : 10 điểm . - không đạt chỉ tiêu :( 5 dieåm) . (lấy chỉ tiêu kết quả của học kỳ 1 và kết quả cả năm học) B/.CÁC BỘ PHẬN KHÁC: ( Lãnh đạo,Đoàn đội, ,Văn phòng,Thiết bị thư viện, nhân viên...) a. Hồ sơ sổ sách: 20 điểm. b. Chất lượng công việc được giao: 50 điểm. c. Ý thức - trách nhiệm đối với công việc: 10 điểm. C. KHEN THƯỞNG: GV đạt giáo viên giỏi, chữ viết đẹp;lớp có HS giỏi, chữ viết đẹp, Gv tham gia các phong trào: - GVG, VCĐ cấp thành phố 2 điểm cấp tỉnh 4 điểm; - Tham gia phong trào khác: 1 điểm, đạt giải 2 điểm; - Lớp có HS VC Đ, HSG cấp thành phố 1 điểm, cấp tỉnh 2 điểm; - GV tham gia bồi dưỡng học sinh VC Đ, HSG . có học sinh đạt giải : 01 điểm PHẦN II: XẾP LOẠI THI ĐUA Cách thức xếp thứ tự như sau: - Chia làm 03 nhóm: giáo viên chủ nhiệm; giáo viên dạy môn; lãnh đạo và giáo viên làm công tác khác, nhân viên. - Mỗi nhóm được xếp theo thư tự điểm, sau đó Hội đồng thi đua họp và lấy thứ tự ưu tiên của từng nhóm để xếp loại chung theo thứ tư toàn trường ( trên cơ sở 100% thành viên HĐTĐ tán thành) I- ĐÁNH GIÁ XẾP LOẠI: a/ GIÁO VIÊN Tổ trưởng tổng hợp xếp thi đua theo đợt (04 đợt) Ban thi đua sẽ xếp loại CBCC 02 lần / năm học ( cuối kỳ I và kết thúc năm học) Lần 1: Học kỳ I Loại A: Đạt từ 100 110 điểm ( không có nội dung nào 0 điểm) Lần 2: Học kỳ II Loại B: Đạt từ 95 đến 99 điểm Loại C: Đạt từ 90 đến 94 điểm Dưới 90 điểm không xếp loại ( Báo về PGD xin ý kiến xử lý) Các tổ khồi phải báo cáo điểm trừ và kết quả về ban thi đua trước thời điểm xếp loại 1 tuần. (có thông báo cụ thể ) b/ CÔNG NHÂN VIÊN Lần 1: Học kỳ I Loại A: Đạt từ 95 đến 100 điểm ( khơng cĩ nội dung nào 0 điểm) Lần 2: Học kỳ II Loại B: Đạt từ 90 đến 94 điểm Loại C: Đạt từ 80 đến 89 điểm Dưới 80 điểm không xếp loại ( Báo về PGD xin ý kiến xử lý) Lưu ý : - Cán bộ giáo viên CNVcó ý thức và chấp hành sự phân công nhiệm vụ trong hè. Nếu không thực hiện tốt thì tính vào thi đua năm sau. - Điểm xếp loại cuối mỗi đợt được làm tròn số 0,5 lên 1.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> II. CB-GV MẮC PHẢI NHỮNG VẤN ĐỀ SAU SẼ KHÔNG XÉT DANH HIỆU LAO ĐỘNG TIÊN TIẾN VÀ GHI VÀO HỒ SƠ CÔNG CHỨC: 1. Sinh con thứ ba 2. Vi phạm trật tự an toàn giao thông ( có thoâng baùo cuûa ban ATGT chuyển về) 3. Vi phạm các tệ nạn xã hội 4. Gây rối trật tự công cộng, đánh nhau 5. Nhục mạ, xúc phạm danh dự, thân thể, đánh đập học sinh. 6. Phát ngôn bừa bãi gây mất đồn kết nội bộ hoặc làm tổn hại uy tín đồng nghiệp, nhà trường 7. Phát biểu sai sự thật, kích động học sinh hoặc phụ huynh làm ảnh hưởng đến uy tín đồng nghiệp và nhà trường 8. Lớp có phụ huynh thưa kiện, khiếu nại do giáo viên kích động 9. Nghỉ quá 20 ngày liên tục /HK. 10. Không thao giảng, thao giảng: yếu - không đạt 11. Không nộp báo cáo theo yêu cầu 12. Bị kỉ luật (hoặc trong thời gian chờ xét kỉ luật ) từ khiển trách trở lên 13. Hiệu quả giáo dục quá thấp: Môn TV- Toán yếu quá 15-20%. 14. Không chấp hành hoặc không hoàn thành nhiệm vụ của công tác phổ cập. 15. Không chấp hành ý kiến chỉ đạo của cấp trên. Bản nội dung tiêu chuẩn thi đua năm 2012-2013 được HĐTĐKT Trường Tiểu học Bế Văn Đàn thông qua ngày 15 tháng 09 năm 2012 và được áp dụng từ năm học 2012 2013. Trong qúa trình thực trình thực hiện có điểm nào chưa hợp lý, chưa phù hợp với tình hình thực tiễn của trường sẽ triệu tập HĐTĐKT tiếp tục chỉnh sửa và có trên 70% thành viên HĐTĐKT nhất trí mới được điều chỉnh. (Được hội đồng sư phạm nhà trường bổ sung điều chỉnh tháng 9 năm 2012) TM. HỘI ĐỒNG TĐ- KT CHỦ TÒCH TRỊNH XUÂN KHOÁT.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×