Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De kiem tra DS8ChuongIIMtranDan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.8 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II - ĐẠI SỐ 8 Cấp độ. Nhận biết. Vận dụng. Thông hiểu. Cấp độ thấp Chủ đề. TNKQ. TL. TNKQ. TL. TNKQ. TL. Cộng. Cấp độ cao TNKQ. TL. Dựa vào định nghĩa về phân thức để xác Phân thức đại số; Tính chất cơ bản của phân thức đại số. định được điều kiện cho mẫu khác 0; Vận dụng được tính chất đổi dấu để xác định 2 phân thức bằng nhau.. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 2 1 điểm 10%. 2 1 điểm 10%. Áp dụng được quy Rút gọn phân thức; Quy đồng mẫu nhiều phân thức. Biết phân tích thành tổng của hai phân thức rồi rút gọn, dựa vào tính chất chia hết để xác định được giá trị của x. tắc đã học để nhận biết được phân thức được rút gọn, nhận biết được mẫu thức chung nhỏ nhất.. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 2 1 điểm 10%. Dựa vào định nghĩa Cộng, trừ, nhân, để xác định được chia các phân thức phân thức đối, phân đại số. thức nghịch đảo. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. 2 1 điểm 10%. Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. 6 3 điểm 30%. PHÒNG GD&ĐT ĐỨC LINH. 1 1 điểm 10%. Vận dụng quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu để thực hiện được phép tính.. Phân tích được các tử và mẫu thành nhân tử; vận dụng các quy tắc về cộng, trừ, nhân, chia để thực hiện phép tính một cách chính xác. 1 1,5 điểm 15%. 3 4,5 điểm 45%. 1 1,5 điểm 15%. 3 6 điểm 60%. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT. 3 2 điểm 20%. 6 7 điểm 70% 1 1 điểm 10%. 11 10 điểm 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG THCS ĐỀ SỐ 1. MÔN: ĐẠI SỐ 8 ( Tiết 36 Tuần 17 theo PPCT) Điểm. Lời phê của Thầy. Họ và tên:…………………………. Lớp:……….. I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: 2 Câu 1: Điều kiện để cho biểu thức x  1 là một phân thức là: A. x 1 B. x = 1 C. x  0 1 x Câu 2: Phân thức bằng với phân thức y  x là: x 1 1 x x 1 A. y  x B. x  y C. x  y 2 2 xy ( x  y ) x y Câu 3: Kết quả rút gọn phân thức bằng:. D. x = 0 y x D. 1  x. A. 2xy2. B. 2xy(x – y) C. 2(x – y)2 D. (2xy)2 1 5 2 3 Câu 4: Hai phân thức 4x y và 6xy z có mẫu thức chung đơn giản nhất là: A. 8x2y3z B. 12x3y3z C. 24 x2y3z D. 12 x2y3z 3x Câu 5: Phân thức đối của phân thức x  y là: 3x 3x  3x x y  A. x  y B. 3 x C. x  y D. x  y 2 3y  Câu 6: Phân thức nghịch đảo của phân thức 2 x là: 2x2 2x 2x 3 y2   2 2 3y A. 2 x B. C. 3 y D. 3 y II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: (6 điểm). Thực hiện các phép tính: y 2y  1/ 3 x 3x 3 6x : 2 2 3/ x  1 x  2 x  1. 6 x 3 (2 y  1) 15  3 5y 2 x (2 y  1) 2/ 1  3 x 3x  2 3x  2   2x  1 4x2  2x 4/ 2 x 3 x  x2  2 x 1 Câu 2: (1 điểm). Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A = (với x 1) có giá trị là một số nguyên. ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ .........................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ........................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................ PHÒNG GD&ĐT ĐỨC LINH HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TRƯỜNG THCS MÔN: ĐẠI SỐ 8 ĐỀ SỐ 1 ( Tiết 36 Tuần 17 theo PPCT) I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm). 1 A. 2 C. 3 B. 4 D. 5 C. 6 C. ( Mỗi câu đúng được 0,5 điểm) II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: Thực hiện các phép tính: y 2y  1/ 3 x 3x 3y  3x. 3 6x : 2 3/ x  1 x  2 x  1 (0,75đ). y  x. (0,75đ). 3 ( x  1) 2  6x = ( x  1)( x  1) x 1 = 2 x( x  1). (0,75đ). 1  3x 3 x  2 3x  2   2 x  1 4 x2  2 x 4/ 2 x 1  3x 3x  2 3x  2    2x 2 x  1 2 x(2 x  1). 2. 6 x 3 (2 y  1) 15  3 5y 2 x (2 y  1) 2/ . 6 x 3 (2 y 1) 15 5 y 2 x 3 (2 y  1). 9 =y.  (0,75đ). (0,75đ) (0,75đ). (1  3 x)(2 x  1)  (3 x  2)2 x  (3 x  2) 2 x (2 x  1). (0,75đ). 2 x  1  6 x2  3 x  6 x 2  4 x  3x  2 2 x(2 x  1) =  (2 x  1)  1  = 2 x (2 x  1) 2 x. Câu 2: Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức. A. (0,75đ). x3  x 2  2 x 1 (với x 1) có giá trị là một số nguyên.. x3  x 2  2 x3  x 2 2   x 1 x 1 x 1 Vì x 2 ( x  1) 2  x 1 = x 1 2 x2  x 1 = Nên biểu thức A có giá trị nguyên khi x – 1  Ư(2) = {-1;-2;1;2) x – 1 = -1  x = 0 x – 1 = -2  x = -1 x–1=1  x=2. (0,5đ) (0,25đ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> x–1=2  x=3. (0,25đ).

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×