Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

cau truc re nhanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.55 MB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Nguyễn Thông Giaùo vieân: Nguyeãn Thò Ngoïc Söông. Chaøo caùc em hoïc sinh Chuùc caùc em coù buoåi hoïc toát.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Sau khi đọc xong câu hỏi, có tín hiệu bắt đầu HS giơ tay giành quyền trả lời - HS giơ tay và trả lời trong vòng 30 giâychính xác được 9 điểm - Nếu trả lời sai HS khác được quyền trả lời 8 điểm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> CÂU 1 Tìm 4 lỗi sai trong chương trình Var : a,b,c,x1,x2,d: real; {1} Begin {2} Realn (‘a,b,c’’); {3} D := b*b – 4*a*c; {4} X1:= (-b + sqrt(D)) / (2*a); {5} X2:= (-b - sqrt(D)) / (2*a); {6} End; {7}. Readln (a,b,c);. ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> â CÂU 2. Điền vào dấu …nội dung thích hợp để hoàn chỉnh thuật toán giải ptb2 • B1: Nhập hệ số a,b,c • B2: Tính Db2 – 4ac B3: Nếu…..thì đưa ra TB:”pt vô nghiệm”, kết thúc • • B3: Nếu d<0 thì đưa ra TB:”pt vô nghiệm”, kết Ngược lại thì…… kết thúc. Ngược lại thì tính 2 nghiệm và đưa ra TB: “pt có 2 nghiệm”, kết thúc. thúc.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> CÂU 3. Đây có phải là chương trình hoàn chỉnh để giải ptb2: ax2+bx+c=0? Vì sao?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> CÂU 3. • B1: Nhập hệ số a,b,c • B2: Tính Db2 – 4ac • B3: Nếu D<0 thì đưa ra TB:”pt vô nghiệm”, kết thúc. Ngược lại thì tính 2 nghiệm và đưa raTB: pt có 2 nghiệm kết thúc.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tin học 11 - Tiết 12.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1. RẼ NHÁNH 2. CÂU LỆNH IF- THEN 3. CÂU LỆNH GHÉP 4. MỘT SỐ VÍ DU.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1. RẼ NHÁNH Nếu … thì…... Nếu trời mưa thì tôi ở nhà. Nếu … thì…, nếu không thì …. Nếu trời mưa thì tôi ở nhà nếu không thì tôi đi học thêm. CẤU TRÚC RẼ NHÁNH CẤU TRÚC RẼ NHÁNH DẠNG THIẾU DẠNG ĐỦ Trong tin học Trong văn học 2 Trong toán học mệnh đề này gọi này gọi là đâymô gọitảdạng là mệnh là gì?  Cấu trúc dùng để các mệnh đề có dạng như trên gọi  Cấu trúc dùng để mô tả các mệnh đề có dạng như trên gọi câu gì? đề gì? là cấu trúc rẽ nhánh. là cấu trúc rẽ nhánh..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1. RẼ NHÁNH. Nhập a, b, c. -Nhập hệ số a,b,c -Tính Delta=b2 - 4ac. Cấu trúc rẽ nhánh. Tính Delta = b2 – 4ac. Dạng đu -Nếu Delta âm thì thông báo PT vô nghiệm, ngược lại tính và đưa ra nghiệm.. Sai. Kiểm tra. Đúng. Delta < 0 Tính và đưa ra nghiệm. Tb PTVN. Kết thúc Sau khi tính Delta, tuỳ thuộc vào giá trị Delta, một trong hai thao tác sẽ thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 1. RẼ NHÁNH Cấu Cấutrúc trúcdùng dùngmô môtả tảmệnh mệnhđề đềcó códạng: dạng: --Nếu Nếu…thì….. …thì…..(dạng (dạngthiếu) thiếu) --Nếu Nếu….thì….nếu ….thì….nếukhông khôngthì thì…….. ……..(dạng (dạngđủ) đủ) Được Đượcgọi gọilà làcấu cấutrúc trúcrẽ rẽnhánh nhánh. Cấu trúc rẽ nhánh là gì?.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 1. RẼ NHÁNH 2. CÂU LỆNH IF - THEN a. Dạng thiếu IF <điều kiện> THEN <câu lệnh> ; Trong đó:. - Điều kiện là biểu thức quan hệ hoặc biểu thức lôgic. Trong Pascal, cấu lệnh được là 1 lệnh của TP. trúc -rẽCâu nhánh mô tả bởi câu lệnh ?? Đúng Đúng Điều kiện Điều kiện. Câu lệnh. Sai. Nếu <điều kiện> đúng thì <câu lệnh> được thực hiện, sai <câu lệnh> bị bỏ qua..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 1. RẼ NHÁNH 2. CÂU LỆNH IF - THEN b. Dạng đủ. IF <điều kiện> THEN <câu lệnh1> ELSE <câu lệnh2>;. Sai. Đúng. Điều kiện Câu lệnh 2. Câu lệnh 1. Nếu <điều kiện> đúng thì <câu lệnh1> được thực hiện, <điều kiện> sai <câu lệnh 2> được thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 1. RẼ NHÁNH 2. CÂU LỆNH IF - THEN. BT1: Cho biết giá trị của biến T trong đoạn chương trình sau: a. T:=15; If T mod 2 =0 then T:=T+5; b. T:=0; If T>2 then T:=T+1 else T:=T-1; T:= T*2;. c. T:=12; If T mod 3=0 then T:= T-3; T:=T*T;. 1 nhóm 2 HS thảo luận.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 1. RẼ NHÁNH 2. CÂU LỆNH IF - THEN. BT1: Cho biết giá trị của biến T trong đoạn chương trình sau: a. T:=15;. a. T=15 b. T= -2. Sai. mod 22 =0 then T:=T+5; If 15 T mod Sai b. T:=0; 0>2 then T:=T+1 else T:= If T>2 T:=0T- –1;1 ; T:=-1*2; T:= T*2; Đúng c. T:=12; mod 3=0 3=0 then T:= T:=12-3; If 12Tmod T-3;. c. T=81. T:=9*9; T:=T*T;.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> . 1. RẼ NHÁNH 2. CÂU LỆNH IF - THEN. Bài Tập 2 : Viết câu lệnh rẽ nhánh a. Nếu D < 0 thì đưa ra thông báo “PTVN” ngược lại thì đưa ra TB: “PT có nghiệm”. If D<0 then write(‘PTVN’) else write(‘pt co nghiem); 1 nhóm 2 . b. Nếu a>b thì max a. Nếu a  b thì max b.. If a>b then max:=a; If a<=b then max:= b;. HS thảo luận. Hoặc If a>b then max:=a else max:=b; c. Nếu N chia hết cho 400 hoặc N chia hết cho 4 nhưng không chia hết cho 100 thì N366 ngược lại N365 If (N mod 400 =0) or (( N mod 4=0) and (N mod 100 <>0)) then N:=366 else N:=365;.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 1. RẼ NHÁNH 2. CÂU LỆNH IF - THEN. BÀI TẬP 3. -3 <0 THEN Writeln(‘phuong IF Delta<0 nghiem’) {1} {1} Writeln(‘phuongtrinh trinhvovo nghiem’); ELSE X1:= (-B + SQRT(Delta))/(2*A); {2} Nếu Delta <0 thì thông báo : PTVN X2:= (-B - SQRT(Delta))/(2*A); {3} X2:= (-B - SQRT(Delta))/(2*A); {3} ngược lại thì Writeln(‘ Nghiem X1= ’, X1:5:1); Writeln(‘ Nghiem X1= ’, X1:5:1); {4}{4} tính và đưa ra Writeln(‘ Nghiem X2= ’, X2:5:1); {5} nghiệm của pt Writeln(‘ Nghiem X2= ’, X2:5:1); {5}. ?. Khi cho Delta = -3 thì thứ tự thực hiện các câu lệnh trong đoạn chương trình trên là gì?. {1}.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 1. RẼ NHÁNH 2. CÂU LỆNH IF - THEN 3. CÂU LỆNH GHÉP. BEGIN BEGIN <<các cáccâu câulệnh>; lệnh>; END; END;. Cho phép gom nhiều câu lệnh đơn thành 1 câu lệnh ghép.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 1. RẼ NHÁNH 2. CÂU LỆNH IF - THEN 3. CÂU LỆNH GHÉP. VD : viết câu lệnh cho mệnh đề Nếu Delta <0 thì thông báo : PTVN ngược lại thì tính và đưa ra nghiệm của ptb2:ax2+bx+c=0 IF Delta<0 THEN Writeln(‘Ph¬ng tr×nh v« nghiÖm’) ELSE. BEGIN X1:= (-B + SQRT(Delta))/(2*A); X2:= (-B - SQRT(Delta))/(2*A); Writeln(‘ Nghiem X1= ’, X1:5:1); Writeln(‘ Nghiem X2= ’, X2:5:1);. END;.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 1. RẼ NHÁNH 2. CÂU LỆNH IF - THEN 3. CÂU LỆNH GHÉP. 4. MỘT SỐ VÍ DỤ Ví dụ 1: Giải phương trình bậc hai ax2+bx+c=0 (a0) - Nhập hệ số a,b,c - Tính Delta=b2 - 4ac - Nếu Delta âm thì thông báo PT vô nghiệm, ngược lại tính và đưa ra nghiệm.. Var a,b,c,delta,x1,x2:real; BEGIN Write(‘nhap 3 he so a,b,c:’); readln(a,b,c); Delta:=b*b-4*a*c; IF Delta<0 THEN Writeln (‘pt VN’ ) ELSE BEGIN X1:= (-B + SQRT(Delta))/(2*A); X2:= (-B - SQRT(Delta))/(2*A); Writeln(‘ Nghiem X1= ’, X1:5:1); Writeln(‘ Nghiem X2= ’, X2:5:1); END; readln. END..

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

<span class='text_page_counter'>(23)</span> 1. RẼ NHÁNH 2. CÂU LỆNH IF - THEN 3. CÂU LỆNH GHÉP. 4. MỘT SỐ VÍ DU Ví dụ 2 Tìm số ngày của năm N với N là số nguyên nhập từ bàn phím (biết rằng năm nhuận là năm chia hết cho 400 hoặc chia hết 4 nhưng không chia hết cho 100). Hãy xác định Input vµ Output cña bµi?. Input: Nhập N từ bàn phím. Output: Số ngày cua năm N. Gới ý: Nếu N chia hết cho 400 hoặc N chia hết cho 4 nhưng không chia hết cho 100 Thì In ra số ngày cua năm là 366, Ngược lại In ra số ngày cua năm 365.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> NhËp th× vµonhËn Input ( N¡M lîng ngµy) ViÕt ®iÒusè kiÖn: ngµycÇn cñatÝnh n¨msè nhuËn, ngîc l¹i Em h·y khai b¸o biÕn cho bµi to¸n trªn? NÕu nhËn sè chia ngµy hÕtcña chon¨m 400th hoÆc êng.chia hÕt cho In raNkÕt qu¶? 4 nhng kh«ng chia hÕt cho 100.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Củng cố IF <điều kiện> THEN <câu lệnh> ; IF <điều kiện> THEN <câu lệnh1> ELSE <câu lệnh2>;. Begin. 1. Nếu …thì… 2. Nếu ...thì…. nếu không thì……. <dãy các lệnh>; End;. Trong Tin học cấu trúc rẽ nhánh là gi?.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Về nhà học bài Làm các bài tập còn lại trong phiếu học tập.

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×