Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.63 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI BÌNH. KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2013 – 2014 Môn thi: TOÁN. §Ò thi thö. Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề Bài 1. (2,0 điểm) 1) Rút gọn biểu thức A ( 10 2) 3 5 a 1 P a1 2) Cho biểu thức :. 1 a1 4 a a 1 2a a , (Với a > 0 , a 1) 2 P a 1 a. Chứng minh rằng :. b. Tìm giá trị của a để P = a Bài 2. (2,0 điểm) Cho phương trình (ẩn số x):. x 2 4 x m 2 3 0 *. .. 1) Giải phương trình khi m = 2 √ 2 2) Chứng minh phương trình (*) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m. 3) Tìm giá trị của m để phương trình (*) có hai nghiệm x1 , x2 thỏa x2 5 x1 . Bài 3. (2,0 điểm) Cho parabol y = x2 (P) và đường thẳng y = mx (d), với m là tham số. 1) Tìm trên P các điểm cách đề hai trục tọa độ. 2) Tìm các giá trị của m để (P) và (d) cắt nhau tại điểm có tung độ bằng 9. 3) Tìm các giá trị của m để (P) và (d) cắt nhau tại 2 điểm, mà khoảng cách giữa hai điểm này bằng 6 Bài 4. (3,5 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB; đường thẳng vuông góc với AB tại O cắt nửa đường tròn tại C. Kẻ tiếp tuyến Bt với đường tròn, AC cắt tiếp tuyến Bt tại I. 1) Chứng minh ABI vuông cân. 2) Lấy D là một điểm nằm trên cung BC, gọi J là giao điểm của AD và Bt. Chứng minh AC.AI = AD.AJ. 3) Chứng minh tứ giác JDCI nội tiếp đường tròn. 4) Tiếp tuyến tại D của nửa đường tròn cắt Bt tại K; kẻ DH AB, H thuộc AB. Chứng minh AK đi qua trung điểm của DH. Bài 5.(0,5 điểm) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau vô nghiệm: x2 – 4x – 2m|x – 2| – m + 6 = 0..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ----- Hết -----Họ và tên thí sinh :…………………………………………Số báo danh…………...
<span class='text_page_counter'>(3)</span>