Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.28 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ hai, ngày 17 tháng 12 năm 2011 Môn : Đạo đức. Bài 7: ĐI. HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ. (T2). I/Mục tiêu. - Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ. - Biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ. - Biết được nhiệm vụ của học sinh phải đi học đều và đúng giờ. - Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ. II/ Các KNS cơ bản được giáo dục - Kĩ năng giải quyết vấn đề để đi học đều và đúng giờ - Kĩ năng quản lý thời gian để đi học đều và đúng giờ III/ Phương pháp/ kĩ thuật dạy học - Thảo luận nhóm – xử lý tình huống IV/Đồ dùng dạy –học. - GV: Vở đạo đức, tranh. - HS: Vở đạo đức. V/Hoạt động dạy –học. Hoạt động của GV. 1/Ôn định lớp. 2/KT bài cũ. 3/Bài mới. a/ Giới thiệu bài. Đi học đều và đúng giờ.TT b/Bài học. @ Hoạt động 1. Sắm vai bài tập 4. - Chia 4 nhóm: Tranh 1 là nhóm 1,2. Tranh 2 là nhóm 3,4. - YC xem tranh bài tập 4 và sắm vai. - Thảo luận 4’ ( kèm hs) - Trình bày. ( nghe và nx) H:. Đi học đều và đúng giờ sẽ có lợi gì? GVKL: Đi học đều và đúng giờ giúp em được nghe giảng bài đầy đủ. @Hoạt động 2: Bài tập 5. - Chia 4 nhóm. - GV đọc yc thảo luận: Em nghĩ gì về các bạn ở bức tranh? - Thảo luận. 2’ ( kèm hs) - Trình bày. ( nghe và nx) GVKL: Trời mưa các bạn nhỏ vẫn vượt khó đi học đúng giờ. @ Hoạt động 3. - Thảo luận lớp. - H: Đi học đều có ích lợi gì? Cần phải làm gì để đi học đều và đúng giờ? Chúng ta chỉ nghỉ học khi nào? Nếu nghỉ học các em cần phải làm gì?. Hoạt động của HS.. -4hs nói: Đi học đều và đúng giờ - Nhận nhóm và thảo luận.. - Trình bày - Được nghe giảng bài hiểu kiến thức mới - Nghe. - Nhận nhóm và thảo luận. Trời mưa các bạn nhỏ vẫn vượt khó đi học đúng giờ. - Trình bày. - Nghe.. - Đi học đều được nghe thầy cô giáo giảng bài. - Chỉ nghỉ học khi bị bệnh.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - GV đọc 2 câu thơ hs đọc theo. Trò ngoan đi học đúng giờ Đều đặng đi học, nắng mưa ngại gì. - GVKL: Đi học đều và đúng giờ giúp em được học tập tốt. Thực hiện tốt quyền được đi học của mình. 4/ Củng cố. - Hôm nay các em học đ đ bài gì? - Nhắc lại nd bài vừa học. 5/ Nhận xét – Dặn dò. - Dặn bài học sau: Trật tự trong trường học. - NXC:khen và động viên hs.. - Nghỉ học phải xin phép - HS đọc thơ. - Nghe.. -1hs nói: Đi học đều và đúng giờ.. Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. Môn:Học vần. Bài 60: om – am I/Mục tiêu.. - Đọc được om, am, làng xóm, rừng tràm; từ và câu ứng dụng. - Viết được om, am, làng xóm, rừng tràm. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn. II/Đồ dùng dạy-học. -GV: Tranh ,hộp chữ, 4 từ và câu ứng dụng. -HS: Hộp chữ ,bảng con. III/Hoạt động dạy –học. Tiết 1 Hoạt động của GV. Hoạt động của HS.. 1/Ổn định lớp. 2/KT bài cũ. -Hôm trước các em học ,hv bài gì? -Đọc nd bài ôn tập. -Viết: bình minh chang chang nhà rông bánh chưng -NX khen cho điểm và động viên hs. 3/Bài mới. a/Giới thiệu vần om. -Hôm nay các em vần mới om (ghi bảng) .Đọc và pt vần. .Đánh vần và đọc trơn. .Gắn vần om. -YCHS: Lấy âm x gắn vần om và dấu sắc. Hỏi được tiếng gì? ( ghi bảng xóm ) .Đọc và pt tiếng. .Đánh vần và đọc trơn. - GV tranh và hỏi Tranh vẽ cảnh gì?. - 1hs: ôn tập. - 4 hs đọc 4 từ. - 1 hs đọc câu. - 4n viết bảng con: - 4 hs nx.. - 1 hs đọc và pt om: có âm o đứng trước âm m đứng sau. - 15 hs đánh vần. - Gắn vần om. - Gắn bảng và tl: xóm. - 1 hs :xóm có âm x đứng trước vần om đứng sau dấu sắc trên âm o..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ( ghi bảng làng xóm) .Đọc và PT từ.. - 6 hs - TL: làng xóm. - Đọc toàn vần om. (nghe và sửa sai) b/ Giới thiệu vần am ( TT) - Đọc cả 2 vần. c/ Viết bảng con. - Hỏi so sánh 2 vần.. - 1hs:Từ làng xóm có tiếng làng đứng trước tiếng xóm đứng sau. - 3 hs. - om: .Đọc và pt. .GV hd và viết mẫu. .HS viết bài vào bảng con. (kèm hs) Xem bảng và nx. - TT làng xóm, am, rừng tràm. NGHỈ GIỮA GIỜ. d/ Từ ứng dụng. - Gắn bảng từ ứng dụng. chòm râu quả trám đom đóm trái cam - Đọc toàn từ. -Tìm và đọc tiết có vần om, am. - Luyện đọc từ - Đọc và PT. - HS khá giỏi đọc và giải nghĩa từ. - Đọc toàn bài. (nghe và sửa sai) 4/ Củng cố.. - TL:Vần om,am giống nhau m, khác nhau o, a. - 1 hs - Cả lớp.. - 4hs.. - nx bảng. Hát. - 3hs. - 4 hs tìm và nói: chòm, đom, đóm, trám, cam.. Tiết 2. Hoạt động của GV 1/Ôn bài t1. - Hôm nay các em học bài vần gì? - Đọc bài t1. ( đọc thứ tự và không thứ tự, xen kẻ,……) - Nx khen và động viên hs. 2/Câu ứng dụng. -GV đưa tranh và hỏi : Tranh vẽ ai? Các cây này như thế nào? (nghe và bổ sung) -GVKL ghi bảng câu: Mưa tháng bảy gãy cành trám Nắng tháng tám rám trái bòng. .Đọc toàn câu .Tìm tiếng có vần om, am .Luyện đọc từng câu và kết hợp. - GV hd và đọc mẫu. Hoạt động của HS - 1 hs tl: om, am. - Đọc vần, từ, xen kẻ, toàn bài, đọc và pt. - nx - TL:… cành cây bị gãy, trái bòng ….. - 3 HS - Tìm và đọc: trám, rám, tám - Đọc nhiều hs. - 2 hs.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Đọc thi đua NGHỈ GIỮA GIỜ. 3/Viết bài vào vở tv. - Đọc nd bài tv. - GV hd và viết mẫu: om, am, làng xóm, rừng tràm - Viết bài vào vở. (kèm hs) - Chấm 5 bài và sửa bài. 4/Luyện nói. - Chia lớp 4n yc thảo luận:Tranh vẽ ai? Họ đang làm gì? - Thảo luận.(thời gian 2’) ( kèm hs) - Trình bày. (nghe và bổ sung) - GV KL và ghi bảng: Nói lời cảm ơn. - Thảo luận lớp. . Vì sao bé lại cảm ơn chị? . Em có khi nào nói lời cảm ơn chưa? Lúc nào? . Khi nào em phải nói lời cảm ơn? - Giáo dục: ……nói lời cảm ơn khi được người khác quan tâm và giúp đỡ. 5/Củng cố - Dặn dò. - Hôm nay các em học , .hv bài gì? - Đọc vần, từ, câu bất kỳ. - Dặn bài học sau: ăm, âm. - NXC khen và động viên hs.. Hát - 4 hs - Viết bài vào vở. - Xem bài đẹp của bạn. - Thảo luận. - Chị và bé - Cho bóng. - 4 hs đọc. -. Nhận từ tay người khác. - 1 HS….om ,am.. Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. Môn:Thủ công. GẤP CÁI QUẠT (T1) I/Mục tiêu.. - Biết cách gấp cái quạt. - Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. Các mép gấp có thể chưa đều, chưa thẳng theo đường kẻ. II/Đồ dùng dạy-học. - GV: Hình mẫu, các thao tác mẫu, giấy. - HS: Dụng cụ học thủ công. III/Hoạt động dạy-học. Hoạt động của GV. 1/Ôn định . 2/KT bài cũ. - Hỏi tên bài học cũ. - Xem bài sửa, chuẩn bị của hs.. Hoạt động của HS. - 1hs nêu: Gấp các đoạn thẳng cách đều. - Lấy dụng cụ. - Nx..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Nxc khen và động viên hs. 3/Bài mới. a/Giới thiệu bài. Gấp cái quạt. b/Bài học. @ Quan sát và PT các hình mẫu. - GV treo mẫu. - H: . Đây là hình gì? . Để hình thành được cái quạt các em phải làm các thao tác nào? - N: Ta vận dụng các nét gấp thẳng và cách đều để xếp cái quạt……..còn dùng dây buột và hồ dán……. @ HD mẫu. - Bước 1: Gv đặt giấy màu lên bảng vừa thao tác vừa nói cách gấp các nét cách đề - Bước 2: Gấp đôi hình giấy dán giữa sau đó dung chỉ buột chặt lại và bôi hồ - Bước 3: Gấp đôi lại dung tay ép chặt để hồ dính vào giấy , khi hồ khô mở ra ta được cái quạt. - Đưa hình vừa làm cho hs xem và hỏi em thấy có đẹp và thích không? @ Thực hành. - YC hs lấy giấy nháp ra thực hành. - Xem và kèm hs. 4/Củng cố-Dặn dò. - Hôm nay các em học tc bài gì? - Dặn về nhà,dặn bài học sau: Gấp cái quạt. TT - NXC:khen và động viên hs.. - Nói: Gấp cái quạt.. - TL: Hình cái quạt. …………….. - Nghe và xem.. - Xem.. - Cả lớp thực hành. - Nói: Gấp cái quạt.. Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. Thứ ba, ngày 23 tháng 11 năm 2010 Môn:Học vần Bài 61: ăm - âm I/Mục tiêu.. - Đọc được ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm; từ và câu ứng dụng. - Viết được ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm. II/Đồ dùng dạy-học. -GV: Tranh ,hộp chữ, 4 từ và câu ứng dụng. -HS: Hộp chữ ,bảng con. III/Hoạt động dạy –học. Tiết 1 Hoạt động của GV 1/Ổn định lớp.. Hoạt động của HS..
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2/KT bài cũ. -Hôm trước các em học ,hv bài gì? -Đọc nd bài om, am. -Viết: chòm râu đom đóm quả tram trái cam -NX khen cho điểm và động viên hs. 3/Bài mới. a/Giới thiệu vần ăm. -Hôm nay các em vần mới ăm (ghi bảng) .Đọc và pt vần. .Đánh vần và đọc trơn. .Gắn vần ăm. -YCHS: Lấy âm t gắn vần âm và dấu huyền. Hỏi được tiếng gì? ( ghi bảng tằm ) .Đọc và pt tiếng. .Đánh vần và đọc trơn. -GV tranh và hỏi Những người này đang làm gì? ( ghi bảng nuôi tằm) .Đọc và PT từ. - Đọc toàn vần ăm. (nghe và sửa sai) b/ Giới thiệu vần âm ( TT) - Đọc cả 2 vần. c/Viết bảng con. - Hỏi so sánh 2 vần. - ăm: .Đọc và pt. .GV hd và viết mẫu. .HS viết bài vào bảng con. (kèm hs) Xem bảng và nx. - TT nuôi tằm, âm, hái nấm. NGHỈ GIỮA GIỜ. d/ Từ ứng dụng. - Gắn bảng từ ứng dụng. tăm tre mầm non đỏ thắm mầm non - Đọc toàn từ. -Tìm và đọc tiếng có vần ăm, âm. - Luyện đọc từ - Đọc và PT. - HS khá giỏi đọc và giải nghĩa từ. - Đọc toàn bài. (nghe và sửa sai). - 1hs: om, am. - 4 hs đọc 4 từ. - 1 hs đọc câu. - 4n viết bảng con: - 4 hs nx.. - 1 hs đọc và pt ăm: có âm ă đứng trước âm m đứng sau. - 15 hs đánh vần. - Gắn vần ăm. - Gắn bảng và tl: tằm. - 1 hs :Tiếng tằm có âm t đứng trước vần ăm đứng sau dấu huyền trên âm ă. - 6 hs - TL: nuôi tằm - 1hs:Từ nuôi tằm có tiếng nuôi đứng trước tiếng tằm đứng sau. - 3 hs - 4hs. - TL:Vần ăm, âm giống nhau m, khác nhau ă, â. - 1 hs - Cả lớp. - Nx bảng. - TT:………………. Hát. - 3hs. - 4 hs tìm và nói: tăm, thắm, mầm, hầm. - 12 hs - 4 hs - 4 hs. - 3 hs. - 1hs TL:...ăm âm..
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 4/ Củng cố. - Hôm nay các em học , hv bài gì? - Chỉ bất kỳ vần và từ hs đọc. 5/ Nhận xét – Dặn dò. - Dặn bài học sau: ăm, âm .T2. - NXC:. - Đọc bài.. Tiết 2. Hoạt động của GV 1/Ôn bài t1. - Hôm nay các em học bài vần gì? - Đọc bài t1. ( đọc thứ tự và không thứ tự, xen kẻ,……) - NX khen và động viên hs. 2/Câu ứng dụng. -GV đưa tranh và hỏi :Tranh vẽ những gì? Chúng đang làm gì? (nghe và bổ sung) -GVKL ghi bảng câu: Con suối sau nhà rì rầm chảy.Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi. .Đọc câu .Tìm tiếng có vần ăm, âm .Luyện đọc câu - GV hd và đọc mẫu - Đọc thi đua NGHỈ GIỮA GIỜ. 3/Viết bài vào vở tv. - Đọc nd bài tv. - GV hd và viết mẫu. ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. - Viết bài vào vở. (kèm hs) - Chấm 5 bài và sửa bài. 4/Luyện nói. - Chia lớp 4n yc thảo luận:Tranh vẽ gì? Xem và đọc cho bạn nghe? - Thảo luận.(thời gian 2’) ( kèm hs) - Trình bày. (nghe và bổ sung) - GV KL và ghi bảng: Thứ, ngày, tháng, năm. - Thảo luận lớp. . Em hãy đọc thời khóa biều của em? . Ngày chủ nhật em làm gì? . Khi nào đến tết? . Em thích ngày nào ngất trong tuần? Vì sao? - Giáo dục: ..lịch, thời khóa biểu là dung để xem thời gian thứ, ngày, tháng, năm.……. Hoạt động của HS - 1 hs…ăm, âm. - Đọc vần, từ, xen kẻ, toàn bài, đọc và pt. - nx - TL:…con suối, đàn dê. - 3 HS - Tìm và đọc: rầm, cắm. - Đọc nhiều hs. - 2 hs Hát - 4 hs - Viết bài vào vở. - Xem bài đẹp của bạn. - Thảo luận. - Lịch và thời khóa biểu - Trình bày……… - 4 hs đọc. - Hs đọc. - 1 HS….ăm, âm..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> 5/Củng cố - Dặn dò. - Hôm nay các em học ,hv bài gì? - Đọc vần, từ, câu bất kỳ. - Dặn bài học sau: ôm, ơm. - NXC khen và động viên hs. Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. Môn:Toán.. LUYỆN TẬP I/Mục tiêu. - Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 9. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Bài tập cần làm Bài 1 (cột 1, 2), bài 2 (cột 1), bài 3 (cột 1, 3), bài 4 II/Đồ dùng dạy –học. -GV: Nội dung bài tập, tranh bài tập 4. -HS: Dụng cụ học toán. III/Hoạt động dạy- học. Hoạt động của GV. 1/Ôn định lớp 2/KT bài cũ. - Hôm trước các em học toán bài gì? - Trò chơi đố phép tính. ( 2 n) - H: 7 = 9 - ? 9–2=? 4+?=9 9–1=? - NXC khen cho điểm và động viên hs. 3/Bài mới. a/Giới thiệu bài. Luyện tập. b/ Bài tập - Bài tập 1. Cột 1,2. .Nêu yc bài tập. .HD: Dựa vào phép tính đã học để làm bài. .HS làm bài vào vở.4’(2hs bảng phụ), (kèm hs).. .Sửa bài và nx. ( Một hs đọc 1 cột) - Bài tập 2. Cột 1. .Nêu yc bài tập. .HD: Em nhẩm phép tính và ghi số đúng vào. Vd: 5 + …= 9 ta ghi 4 vào. .Làm bài: 2’ ( kèm hs) ( 9 hs bảng phụ). Hoạt động của HS. - 1hs nói: Phép trừ trong phạm vi 9. - Đố nhau. - TL:………………….. - nx.. - 1hs nêu: Tính. - Nghe. - Làm bài: 8+1=9 7+2=9 1+8=9 2+7=9 9–1=8 9–7=2 9–8=1 9–2=7 - Nx. - 1hs nêu: Số - Xem - Làm bài: 5+4=9.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 4+4=8 2+7=9 - nx.. .Sửa bài. - Bài tập 3. Cột 1,3 . Nêu yc bài tập. . H: Em làm như thế nào? . Làm bài 4’ (kèm hs) ( 2 hs bảng phụ) . Sửa bài. - Bài tập 4. . Nêu yc bài tập. . HD: Xem tranh và ghi phép tính vào ô. . Làm bài .2’(kèm hs) .Sửa bài. .Nx - Ghi chú: HS khá giỏi làm thêm bài tập 1 (cột 3, 4). Bài tập 2 ( cột 2, 3), bài tập 3 ( cột 2). 4/ Củng cố-dặn dò. - Hôm nay các em học toán bài gì? - Dặn bài học sau: Phép cộng trong phạm vi 10. - NXC khen và động viên hs... - 1 hs nói: Điền dấu > < = - TL: Nhẩm phép tính và điền dấu. - Làm bài: 5+4 =9 6<5+3 9 – 2 <9 9>5+1 - Nx. - Nói: Viết phép tính thích hợp. - Nghe. Làm bài. 9. -. 3. =. 6. - Nêu bài toán:………………. - nx -1hs nói: Luyện tập.. Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. Môn:TN&XH. Bài 15: LỚP HỌC. I/Mục tiêu. - Kể được các thành viên của lớp học và các đồ dung có trong lớp học. - Nói được tên lớp, thầy (cô) chủ nhiệm và tên một số bạn cùng lớp. II/Đồ dùng dạy-học. Gv: Tranh, sgk. III/Hoạt động dạy –học. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1/Ổn định. 2/KT bài cũ. - H: Hôm trước các em học TN&XH bài gì? - H: Khi dùng dao hoặc đồ sắc nhọn em cần chú ý điều gì? Kể tên các đồ dung trong nhà dễ gây cháy? - Nx: khen và động viên hs. 3/Bài mới. a/Giới thệu bài. Lớp học.. - 1hs nói: An toàn khi ở nhà. - Cẩn thận không va cham vào cơ thể - Quần, áo sách vở - Nx. - 4 hs nói: Lớp học..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> b/Bài học. - Hoạt động 1: Quan sát. . Chia nhóm đôi. . YC hs xem tranh trang 32 và 33 trả lời câu hỏi: H: + Trong lớp học có những ai? Và có những gì? + Lớp học của em gần giống tranh nào? + Bạn thích lớp học nào trong hình? Tại sao? . Thảo luận. 3’ ( kèm hs) . Trình bày. ( nghe và nx) . Thảo luận lớp: H: + Em hãy tên thầy giáo , cô giáo dạy em và tên bạn em? + Trong lớp em thường chơi với ai? +Trong lớp học của em có những gì, chúng được làm bằng gì? GVKL: Lớp học nào cũng có thầy, cô giáo và học sinh. Trong lớp học có bàn ghế cho gv và hs, có bảng, đồ dung học tập, tranh , ảnh,……..việc trang bị đồ dung này tùy thuộc vào điều kiện từng trường. - Hoạt động 2. . Chia nhóm đôi. . Yc hs Kể cho bạn nghe về lớp học của em? . Thời gian: 3’ (kèm các nhóm) . Trình bày. ( nghe và nx) GVKL: Các em cần nhớ tên lớp và tên trường học của mình. Yêu quý lớp học của mình vì đó là nơi các em đến học hang ngày cùng với thầy cô và bạn bè. - Hoạt động 4. Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng. . Mỗi nhóm phát một bìa ghi tên một đồ dung theo yc và dán lên bảng, nhóm nào ghi dung nhiều thì thắng. . Nx và khen ngợi hs. 4/Củng cố-Dặn dò. - Hỏi hôm nay các em học TN&XH bài gì?. - Dặn bài học sau: Hoạt động ở lớp. - Nxc: khen và động viên hs.. - Nhận nhóm và thảo luận. Có các bạn và thầy cô Giống tranh số 3 Tranh 3 vì các ban tập trung học tập. Thầy …. ,bạn Toàn, Nam Chơi với Nam Bảng làm bằng thiếc, tường làm bằng xi măng - TL:…………….. - Nghe.. - Nhận nhóm và thảo luận. - Trình bày. - Nghe.. - Hai nhóm thi đua.. -1 hs nói: Lớp học.. Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. Thứ tư, ngày 24 tháng 11 năm 2010 Môn:Toán.. PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 I/Mục tiêu..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Làm được phép tính cộng trong phạm vi 10: viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Bài tập cần làm Bài 1, bài 2, bài 3 II/Đồ dùng dạy –học. -GV: Bảng phụ, 10 con chim, 10 chiếc xe, 10 con gà, hộp chữ. -HS: Dụng cụ học toán. III/Hoạt động dạy- học. Hoạt động của GV.. Hoạt động của HS.. 1/Ôn định lớp 2/KT bài cũ. - Hôm trước các em học toán bài gì? - Hs làm tính bảng con: 9–5= 6+3= 9–7= 8+1= - H: 8 + ? = 9 6+ 3 =? ………………………. - Nxc khen và động viên hs. 3/Bài mới. a/Giới thiệu phép cộng và bảng cộng trong phạm vi 10. - Hình thành phép cộng 8 + 1 = 9 .Gắn bảng 9 con chim và gắn thêm 1 con chim nữa. Hỏi có tất cả mấy con chim? .Gắn tranh con gà và hỏi: 9 con gà thêm 1 con gà có tất cả mấy con gà? .GV nói: 9 con chim thêm…..có tất cả 10 con chim. 9 con gà thêm…có tất cả 10 con gà. Ta nói 9 thêm 1 bằng 10. Được viết như sau: 9 + 1 = 10 Đọc là: Chín cộng một bằng mười. Nhiều hs đọc. .H: Chín cộng một bằng mấy? Mười bằng một cộng mấy? - Hình thành phép cộng: 1 + 9 = 10 8 + 2 = 10 2 + 8 = 10 7 + 3 = 10 3 + 7 = 10 6 + 4 = 10 4 + 6 = 10 TT - H: Hôm nay các em học toán bài gì? (Ghi bảng:Phép cộng trong phạm vi10) - Luyện học thuộc lòng. . GV che kết quả yc hs đọc. . Lần lượt che số………. . HS thi đua đọc thuộc lòng. - H: 10 bằng 1 cộng mấy? 10 bằng 2 cộng mấy?. - 1hs nói: Luyện tập. - Làm tính bảng con.. - Nx.. - TL:……có tất cả 10 con chim. ……..có tất cả 10 con gà. - Nghe.. - Nhiều hs đọc: 9 cộng1 bằng 10. - TL: 9 cộng 1 bằng 10. - TL: Phép cộng trong phạm vi 10. - Học thuộc lòng.. - TL: 10 bằng 1 cộng 9. 10 bằng 2 cộng 8..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> ……………………. b/Thực hành. -Bài tập 1. .Nêu yc bài tập. .HD: a/Dựa vào phép cộng trong phạm vi …. tính ghi kết quả dưới gạch ngang cho thẳng cột. b/ Ghi kết quả sau dấu bằng. .HS làm bài vào vở.5’(10 hs bảng phụ) (kèm hs). - 1hs nêu: Tính. - Nghe. - Làm bài: 1 2 + + 9 8 10 10. 3 4 5 + + + 7 6 5 10 10 10. 9 + 1 10. 1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 9- 1=8 8- 2=6 3 + 7 = 10 4 + 6 = 10 7 + 3 = 10 6 + 4 = 10 7- 3=4 6 - 3 =3 - Nx. .Sửa bài và nx. -Bài tập 2. . Nêu yc bài tập. . H: Em làm như thế nào? . Làm bài: 3’ ( kèm hs). - 1hs nêu: Số. - TL:……………….. - Làm bài: +5 +0 -1 2 7 7 -2. 4. +4. 6. +1 9. 8. +1 10. .Sửa bài thi đua ( 1n cử 7 hs) và nx. -Bài tập 3. . Nêu yc bài tập. . HD: Xem hình và ghi phép tính. . Làm bài .2’(kèm hs) .Sửa bài nêu bài toán. .Nx 4/Củng cố-dặn dò. - Hôm nay các em học toán bài gì? - H: 6 + 4 = ?........................ - Dặn bài học sau: Luyện tập. - Nxc khen và động viên hs... - nx. - 1hs nêu: Viết phép tính thích hợp -Làm bài: 6. +. 4. =. 10. - Nêu bài toán…………….. - Nx. - 1hs nói: Phép cộng trong phạm vi 10. Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………...
<span class='text_page_counter'>(13)</span> ……………………………………………………………………………………………………………….. Môn:Học vần. Bài 62: ôm – ơm. I/Mục tiêu. - Đọc được: ôm, ơm, con tôm , đống rơm; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được ang, ôm, ơm, con tôm , đống rơm. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Bữa cơm. II/Đồ dùng dạy-học. -GV: Tranh ,hộp chữ, 4 từ và câu ứng dụng. -HS: Hộp chữ ,bảng con. III/Hoạt động dạy –học. Tiết 1 Hoạt động của GV. Hoạt động của HS.. 1/Ổn định lớp. 2/KT bài cũ. - Hôm trước các em học ,hv bài gì? - Đọc nd bài ăm, âm. - Viết: tăm tre đỏ thắm mầm non đường hầm - Nx khen cho điểm và động viên hs. 3/Bài mới. a/Giới thiệu vần ôm. - Hôm nay các em vần mới ôm (ghi bảng) .Đọc và pt vần.. - 1hs: ăm, âm. - 4 hs đọc 4 từ. - 1 hs đọc câu. - 4n viết bảng con: - 4 hs nx.. - 1 hs đọc và pt ôm: có âm ô đứng trước âm m đứng sau. .Đánh vần và đọc trơn. - 15 hs đánh vần. .Gắn vần ôm. - Gắn vần ôm. -Ychs: Lấy âm t gắn vần ôm. Hỏi được tiếng gì? - Gắn bảng và tl: tôm. (ghi bảng tôm ) .Đọc và pt tiếng. - 1 hs :Tiếng tôm có âm t đứng trước vần ôm đứng sau. .Đánh vần và đọc trơn. - 6 hs - GV đưa tranh và hỏi Đây là gì? - TL: con tôm ( con tôm) .Đọc và PT từ. - 1hs:Từ con tôm có tiếng con đứng trước tiếng tôm đứng sau. -Đọc toàn vần ôm. - 3 hs (nghe và sửa sai) b/ Giới thiệu vần ơm. TT -Đọc cả 2 vần. - 4hs. c/Viết bảng con. -Hỏi so sánh 2 vần. - TL:Vần ôm, ơm giống nhau m, khác nhau ô và ơ. - ôm: .Đọc và pt. - 1 hs .GV hd và viết mẫu. .HS viết bài vào bảng con. - Cả lớp. (kèm hs).
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Xem bảng và nx. -TT con tôm, ơm, đống rơm. NGHỈ GIỮA GIỜ. d/ Từ ứng dụng. - Gắn bảng từ. chó đốm sáng sớm chôm chôm mùi thơm - Đọc toàn từ. - Tìm và đọc tiếng có vần ôm, ơm.. - Nx bảng. Hát. - 3hs. - 4 hs tìm và nói: đốm, chôm, thơm, sớm.. - Luyện đọc từ - Đọc và PT. - HS khá giỏi đọc và giải nghĩa từ. - Đọc toàn bài. (nghe và sửa sai) 4/ Củng cố. - Hôm nay các em học ,hv bài gì? - Chỉ bất kỳ vần và từ cho hs đọc. 5/ Nhận xét – Dặn dò. - Dặn bài học sau: ôm, ơm .T2. - Nxc:. - 1hs TL:….ôm ,ơm. - Nhiều hs đọc.. Tiết 2.. Hoạt động của GV 1/Ôn bài t1. - Hôm nay các em học bài vần gì? - Đọc bài t1. ( đọc thứ tự và không thứ tự, xen kẻ, đọc và PT) - Nx: khen và động viên hs. 2/Câu ứng dụng. - GV đưa tranh và hỏi :Tranh vẽ gì? (nghe và bổ sung) - GVKL ghi bảng câu: Vàng mơ như trái chín Chùm giẻ treo nơi nào Gió đưa hương thơm lạ Đường tới trường xôn xao .Đọc câu .Tìm tiếng có vần ôm ,ơm. .Luyện đọc câu - GV hd và đọc mẫu (Hướng dẫn giọng và nhịp đọc đoạn thơ) - Đọc thi đua 2n. NGHỈ GIỮA GIỜ. 3/Viết bài vào vở tv. - Đọc nd bài tv. - GV hd và viết mẫu. ôm, ơm, con tôm, đống rơm. - Viết bài vào vở. (kèm hs). Hoạt động của HS - 1 hs…ôm ,ơm. - Đọc vần, từ, xen kẻ, toàn bài, đọc và pt. - nx. - 3 HS - Tìm và đọc: thơm - Nhiều hs đọc. - 2 hs Hát - 4 hs - Viết bài vào vở. - Xem bài đẹp của bạn và sửa bài..
<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Chấm 5 bài và sửa bài. 4/Luyện nói. -Chia lớp 4n yc thảo luận:Tranh vẽ gì? Họ đang làm gì? -Thảo luận.(thời gian 2’) ( kèm hs) -Trình bày. (nghe và bổ sung) -GV KL và ghi bảng : Bữa cơm. -Thảo luận lớp. . Mỗi ngày nhà em ăn cơm mấy bữa? . Trong bữa cơm có những thức ăn gì? . Nhà em ai nấu cơm? Ai đi chợ? Ai rửa bát ? . Em thích ăn món nào nhất? GIÁO DỤC…. ngày ăn ba bữa, ăn đủ no và phải đủ chất……tránh bị hóc xương……. 5/Củng cố - Dặn dò. - Hôm nay các em học ,hv bài gì? - Đọc vần, từ, câu bất kỳ. - Dặn bài học sau: êm, im. - Nxc.. - Thảo luận. - Gia đình ăn cơm - 4 hs đọc.. -Nghe. -1 HS….ôm, ơm. Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. Thứ năm, ngày 25 tháng 11 năm 2010 Môn:Toán.. LUYỆN TẬP I/Mục tiêu.. - Thực hiện được phép tính cộng trong phạm vi 10: viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Bài tập cần làm Bài 1, bài 2, bài 4, bài 5 II/Đồ dùng dạy –học. -GV: Nội dung bài tập, tranh bài tập 5. -HS: Dụng cụ học toán. III/Hoạt động dạy- học. Hoạt động của GV. 1/Ôn định lớp 2/KT bài cũ. - Hôm trước các em học toán bài gì? - Trò chơi đố phép tính. ( 2 n) - H: 7 + 3 = ? 5 + ? =10 4 + ? = 10 9 + 1 = ? - Nxc: khen cho điểm và động viên hs. 3/Bài mới. a/Giới thiệu bài. Luyện tập. b/ Bài tập. Hoạt động của HS. - 1hs nói: Phép trừ trong phạm vi 10. - Đố nhau. - nx..
<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Bài tập 1. .Nêu yc bài tập. .HD: Dựa vào phép tính đã học để tính và kết quả sau dấu bằng. .HS làm bài vào vở.4’(5hs bảng phụ), (kèm hs).. .Sửa bài và nx. ( Một hs đọc 1 cột) - Bài tập 2. Cột 1. .Nêu yc bài tập. .H: Em ghi kết quả như thế nào cho đúng? .Làm bài: 3’ ( kèm hs) ( 6 hs bảng phụ) .Sửa bài. - Bài tập 3. Cột 1,3 . Nêu yc bài tập. . HD: Nhẩm phép tính ghi số vào chỗ trống. VD: 3 + ? = 10, 3 + 7 = 10 ta ghi 3 vào. . Làm bài 4’ (kèm hs) ( 2 hs bảng phụ). - 1hs nêu: Tính. - Nghe. - Làm bài: 9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 7 + 3 = 10 6 + 4 = 10 3 + 7 = 10 4 + 6 = 10 5 + 5 = 10 10 + 0 = 10 - Nx. - 1hs nêu: Tính 4 + 5 9 - Nx.. 5 8 3 + + + 5 2 7 10 10 10. .Sửa bài. .Nx - Bài tập 5. . Nêu yc bài tập. . Gv đưa tranh hs nói bài toán và ghi phép tính. . Làm bài . 2’ ( Kèm hs) . Sửa bài thi đua (2n cử bạn thi đua) 4/ Củng cố-dặn dò. - Hôm nay các em học toán bài gì? - Dặn bài học sau: Phép trừ trong phạm vi 10.. 4 + 6 10. - 1 hs nói: Số - Nghe…………………. - Làm bài: 3+7 6+4 0 = 10 ` 1+9 10 5+5 10 + 0 -Nx.. . Sửa bài thi đua ( 2n cử hs ). - Bài tập 4. . Nêu yc bài tập. . HD: 5 + 3 = 8, 8 + 2 = 10 ghi 10 sau dấu bằng. . Làm bài .3’(kèm hs). 6 + 2 8. 8+2. 1+9. - Nói: Tính - Nghe. - Làm bài. 5 + 3 + 2 = 10 6+3–5=4 - Nx.. 4 + 4 +1 = 9 5+2–6=1. - Nói: Viết phép tính thích hợp. - Nghe. - Làm bài. 7. +. 3. =. 10. - Nêu bài toán:………………. - nx -1hs nói: Luyện tập..
<span class='text_page_counter'>(17)</span> - NXC khen và động viên hs.. Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. Môn:Học vần. Bài 63: em - êm. I/Mục tiêu. - Đọc được em, êm, con tem, sao đêm; từ và các câu ứng dụng. - Viết đượ em, êm, con tem, sao đêm. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Anh chị em trong nhà. II/Đồ dùng dạy-học. - GV: Tranh ,hộp chữ, 4 từ và câu ứng dụng. - HS: Hộp chữ ,bảng con. III/Hoạt động dạy –học. Tiết 1 Hoạt động của GV. Hoạt động của HS.. 1/Ổn định lớp. 2/KT bài cũ. - Hôm trước các em học ,hv bài gì? - Đọc nd bài ôm ,ơm. - Viết: chó đốm sáng sớm chôm chôm mùi thơm - Nx: khen cho điểm và động viên hs. 3/Bài mới. a/Giới thiệu vần em. - Hôm nay các em vần mới em (ghi bảng) .Đọc và pt vần. .Đánh vần và đọc trơn. .Gắn vần em. -YCHS: Lấy âm t gắn vần em. Hỏi được tiếng gì? ( ghi bảng tem ) .Đọc và pt tiếng. .Đánh vần và đọc trơn. -GV đưa tranh và hỏi: Đây là gì? ( ghi bảng con tem) .Đọc và PT từ. -Đọc toàn vần em. (nghe và sửa sai) b/ Giới thiệu vần êm( TT) -Đọc cả 2 vần. c/Viết bảng con. -Hỏi so sánh 2 vần.. - 1hs: ôm ,ơm. - 4 hs đọc 4 từ. - 1 hs đọc câu. - 4n viết bảng con: - 4 hs nx.. -1 hs đọc và pt em: có âm e đứng trước âm m đứng sau. -15 hs đánh vần. -Gắn vần em. -Gắn bảng và tl: tem. -1 hs :Tiếng tem có âm t đứng trước vần em. - 6 hs - TL: con tem -1hs: Từ con tem có tiếng con đứng trước tiếng tem đứng sau. -3 hs -4hs. -TL: Vần em, êm giống nhau m, khác.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> nhau e và ê. -1 hs. - em: .Đọc và pt. .GV hd và viết mẫu. .HS viết bài vào bảng con. (kèm hs) Xem bảng và nx. -TT con tem, êm, sao đêm. NGHỈ GIỮA GIỜ. d/ Từ ứng dụng. - Gắn từ ứng dụng. trẻ em ghế đệm que kem mềm mại - Đọc toàn từ. - Tìm và đọc tiết có vần em, êm.. - Cả lớp. - Nx bảng. Hát. - 3hs. - 4 hs tìm và nói: em, kem, đệm, mềm - 12 hs - 4 hs - 4 hs. - 3 hs.. - Luyện đọc từ - Đọc và PT. - HS khá giỏi đọc và giải nghĩa từ. - Đọc toàn bài. (nghe và sửa sai) 4/ Củng cố. - Hôm nay các em học ,hv bài gì? - Chỉ bất kỳ vần và từ cho hs đọc. 5/ Nhận xét – Dặn dò. - Dặn bài học sau: em, êm .T2. - Nxc: khen và động viên hs.. - 1hs TL:….em, êm. - Nhiều hs đọc.. Tiết 2.. Hoạt động của GV 1/Ôn bài t1. - Hôm nay các em học bài vần gì? - Đọc bài tiết 1. ( đọc thứ tự và không thứ tự, xen kẻ, đọc và PT) - NX khen và động viên hs. 2/Câu ứng dụng. - GV đưa tranh và hỏi :Tranh vẽ con gì? Nó đang làm gì? (nghe và bổ sung) - GVKL ghi bảng câu: Con cò mà đi ăn đêm Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao. .Đọc câu .Tìm tiếng có vần em, êm. .Luyện đọc câu -GV hd và đọc mẫu -Đọc thi đua NGHỈ GIỮA GIỜ. 3/Viết bài vào vở tv.. Hoạt động của HS - 1 hs…em, êm. - Đọc vần, từ,xen kẻ,toàn bài,đọc và pt. - Nx - TL;…con cò…. - 3 HS - Tìm và đọc: đêm, mềm. - Đọc nhiều hs. - 2 hs Hát - 4 hs.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Đọc nd bài tv. - GV hd và viết mẫu. em, êm, con tem, sao đêm. - Viết bài vào vở. (kèm hs) - Chấm 5 bài và sửa bài. 4/Luyện nói. - Chia lớp 4n yc thảo luận:Tranh vẽ gì? Họ đang làm gì?..... - Thảo luận.(thời gian 2’) ( kèm hs) - Trình bày. (nghe và bổ sung) - GV KL và ghi bảng: Anh chị em trong nhà. - Thảo luận lớp. . Anh chị em trong nhà gọi là anh chị em gì? . Trong gia đình nếu em là anh là chị thì phải đối xử với em như thế nào? . Nếu mình là em thì phải biết đối xử với anh chị ra sao? GIÁO DỤC…. anh chị em trong nhà phải biết yêu thương, đùm bọc giúp đỡ lẫn nhau………… 5/Củng cố - Dặn dò. - Hôm nay các em học ,hv bài gì? - Đọc vần, từ, câu bất kỳ. - Dặn bài học sau: im, um. - Nxc: khen và động viên hs.. - Viết bài vào vở. - Xem bài đẹp của bạn. - Thảo luận.. - Trình bày - 4 hs đọc. Anh chị em ruột Thương yêu nhường nhịn Kính trọng và thương yêu nhau -Nghe. -1 HS….em, êm.. Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………... Thứ sáu, ngày 26 tháng 11 năm 2010 Môn: Tập viết.. nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm,… I/Mục tiêu. - Viết đúng các chữ : nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm,…. kiểu chữ viết thường , cỡ vừa theo vở Tập viết 1. II/Đồ dùng dạy-học. -Gv: Bảng phụ, chữ mẫu. -Hs: Dụng cụ học tập viết. III/Hoạt động dạy-học..
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1/Ôn định . 2/KT bài cũ. -Hôm trước các em học tập viết bài gì? -Viết: con ong vầng trăng cây thông củ gừng -Nxc: khen và động viên hs. 3/Bài mới. a/Giới thiệu bài . TV tuần 13: HS đọc. b/Bài học. - Đọc và phân tích nd bài tập viết bảng. .HS đọc nd bài tv. .H: Hôm nay các em viết những từ ngữ nào? .Đọc và phân tích từ. - HD viết bảng con. @ nhà trường :.Đọc và PT. .Gvhd và viết mẫu. .Viết bảng con .(kèm hs) .Xem bảng và nx. @ buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm….TT .Đọc toàn các từ. - Hd viết bài vào vở Tv. .Đọc nd bài tập viết. .GV hd và viết mẫu vào dòng đầu….. .Viết bài vào vở. (kèm hs) - Chấm bài và nx. .Chấm 5 bài hs viết xong. .Cho hs xem bài đẹp của bạn. .Nx và sửa sai. Ghi chú: HS khá giỏi hoàn thành đủ nd bài TV. - Trò chơi: (Nếu còn thời gian) Thi đua viết tiếng nhanh. .2n cử bạn cùng tham gia. .Viết từ: buôn làng. .Nx. 4/Củng cố -Dặn dò. - Hôm nay các em học tv bài gì? - Dặn bài học sau tuần 14: đỏ thắm, mầm non, …… - Nx: khen và động viên hs.. - 1 hs nói: con ong, cây thông,… - Viết bảng con 4n. - Nx. - 4hs đọc: nhà trường, buôn làng, …… - 6hs đọc. - TL: có nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm,…từ. - 5hs. - 1hs. - Xem. - Cả lớp viết bảng con. - 1hs nx. - 3hs đọc. - 4hs đọc. - Cả lớp viết bài vào vở. - Xem bài đẹp. - Sửa sai.. - 2hs viết thi đua. - Nx. - 1hs nói: nhà trường, buôn làng,……. Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………...
<span class='text_page_counter'>(21)</span> ……………………………………………………………………………………………………………….. Môn: Tập viết. đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm…. I/Mục tiêu. - Viết đúng các chữ : đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm,…. kiểu chữ viết thường , cỡ vừa theo vở Tập viết 1. II/Đồ dùng dạy-học. -Gv: Bảng phụ, chữ mẫu. -Hs: Dụng cụ học tập viết. III/Hoạt động dạy-học. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. 1/Ôn định . 2/KT bài cũ. -Hôm trước các em học tập viết bài gì? -Viết: buôn làng bệnh viện hiền lành nhà trường -Nxc: khen và động viên hs. 3/Bài mới. a/Giới thiệu bài . Tv tuần 14: HS đọc. b/Bài học. - Đọc và phân tích nd bài tập viết bảng. .HS đọc nd bài tv. .H: Hôm nay các em viết những từ nào? .Đọc và phân tích từ. - HD viết bảng con. @ đỏ thắm :.Đọc và PT. .GVHD và viết mẫu. .Viết bảng con .(kèm hs) .Xem bảng và nx. @ mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm……..TT .Đọc toàn các từ. - HD viết bài vào vở TV. .Đọc nd bài tập viết. .GV hd và viết mẫu vào dòng đầu….. .Viết bài vào vở. (kèm hs) - Chấm bài và nx. .Chấm 5 bài hs viết xong. .Cho hs xem bài đẹp của bạn. .NX và sửa sai. Ghi chú: HS khá giỏi hoàn thành đủ nd bài TV. - Trò chơi: (Nếu còn thời gian) Thi đua viết tiếng nhanh. .2n cử bạn cùng tham gia. .Viết từ: ghế đệm.. - 1 hs nói: nhà trường, buôn làng,……. - Viết bảng con 4n. - Nx. - 4hs đọc: đỏ thắm, mầm non,………. - 6hs đọc. - TL: có …….. từ. - 4hs. - 1hs. - Xem. - Cả lớp viết bảng con. - 1hs nx. - 3hs đọc. - 4hs đọc. - Cả lớp viết bài vào vở. - Xem bài đẹp. - Sửa sai.. - 2hs viết thi đua. - Nx..
<span class='text_page_counter'>(22)</span> .Nx. 4/Củng cố -Dặn dò. - Hôm nay các em học tv bài gì? - Dặn bài học sau tuần 15,16: thanh, kiếm, âu yếm, ………. - NX khen và động viên hs.. - 1hs nói: đỏ thắm, mầm non,……... Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. Môn:Toán.. PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 I/Mục tiêu. - Làm được tính trừ trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Bài tập cần làm Bài 1, bài 4 II/Đồ dùng dạy –học. -GV: Bảng phụ, 10 con chim, 10 hv, 10 bông hoa, hộp chữ, chấm tròn. -HS: Dụng cụ học toán. III/Hoạt động dạy- học. Hoạt động của GV. 1/Ôn định lớp 2/KT bài cũ. - Hôm trước các em học toán bài gì? - Làm bảng con: 9 + 1 = 8 + 2 = 6+4= 3+7= - H: 3 = 10 - ? 9–2=? 4 + ? = 10 9 – 1 = ?.......... - Nxc: khen cho điểm và động viên hs. 3/Bài mới. a/ Giới thiệu phép trừ và bảng trừ trong phạm vi 10. - Hình thành phép trừ 10 – 1 = 9 .Gắn bảng 10 bông hoa hỏi có mấy bông hoa? Lấy đi 1 bông hoa hỏi còn lại mấy bông hoa? YC hs nêu bài toán.. Hoạt động của HS. - 1hs nói: Phép cộng trong phạm vi 9. - Làm bảng con - TL:………………….. - nx.. -TL:……có tất cả 10 bông hoa. ……..còn lại 9 bông hoa.. HS trả lời. .GV nói: 10 bông hoa lấy đi 1 bông hoa còn lại 9 bông hoa. Ta nói 10 bớt 1 còn 9. Được viết như sau: 10 – 1 = 9 Đọc là Mười trừ một bằng chín. Nhiều hs đọc. .H: 10 trừ 1 bằng mấy? 9 bằng 10 trừ mấy? - Hình thành phép trừ 10 – 2 = 8 10 – 3 = 7. - Nêu: Có 10 bông hoa lấy đi 1 bông hoa. Hỏi còn lại mấy bông hoa? - Nghe. - Nhiều hs đọc:10 trừ 1 bằng 9 - TL: 10 – 1 = 9 9 = 10 - 1.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> 10 – 4 = 6 10 – 5 = 5 10 - 6 = 4 10 – 7 = 3 10 – 8 = 2 10 - 9 = 1 TT - H: Hôm nay các em học toán bài gì? (Ghi bảng: Phép trừ trong phạm vi 10.) - Luyện học thuộc lòng. .GV che kết quả yc hs đọc. .Lần lượt che số………. .HS thi đua đọc thuộc lòng. - H: 4 bằng 10 trừ mấy? 3 bằng 10 trừ mấy? ……………………. b/ Thực hành. - Bài tập 1. .Nêu yc bài tập. .HD: a/ Ghi kết quả thẳng cột . b/ Ghi kết quả sau dấu bằng. .HS làm bài vào vở.6’(11hs bảng phụ), (kèm hs).. - TL: Phép trừ trong phạm vi 10.. - Học thuộc lòng. - Trình bày thi đua. - 1hs nêu: Tính. - Nghe. - Làm bài: 10 10 10 10 10 10 - 1 2 3 4 5 10 9 8 7 6 5 0 b/ 1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 10 – 1 = 9 10 – 2 = 8 10 – 9 = 1 10 – 8 = 2 3 + 7 =10 4 + 6 = 10 10 – 2 = 8 10 – 4 = 6 10 – 8 = 2 10 – 6 = 4 5 + 5 = 10 10 – 5 = 5 10 – 0 = 10 - Nói: Viết phép tính thích hợp. - Nghe. - Làm bài:. .Sửa bài và nx. - Bài tập 4. . Nêu yc bài tập. . HD: Xem tranh và ghi phép tính vào ô. . Làm bài .2’(kèm hs) .Sửa bài. Nêu bài toán. .Nx. - Ghi chú: HS khá giỏi làm thêm bài tập 2. Bài tập 3. 4/ Củng cố-dặn dò. - Hôm nay các em học toán bài gì? - Dặn bài học sau: Luyện tập. - Nxc: khen và động viên hs... 10. -. 4. =. 6. - Nêu bài toán:………………. - Nx -1hs nói: Phép trừ trong phạm vi 10.. Rút kinh nghiệm:…………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(24)</span> ……………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………... SINH HOẠT LỚP I.Mục tiêu: - HS biết được những việc làm được và chưa làm được của mình và của bạn trong tuần qua. - Nắm được phương hướng của tuần tới. - Có ý thức xây dựng lớp, đoàn kết với bạn bè, II.Chuẩn bị: - Ghi chép của cán sự lớp trong tuần. III.Lên lớp: 1.Lớp trưởng đánh giá hoạt động của cả lớp trong tuần (ưu điểm và tồn tại) 2. Ý kiến phản hồi của HS trong lớp 3. Ý kiến của GV: - Ưu điểm trong tuần: + Đi học chuyên cần, đúng giờ, + Vệ sinh cá nhân của một số em rất tốt. + Trong lớp đã biết đoàn kết giúp đỡ nhau để cùng nhau tiến bộ + Giữ gìn sách vở cận thận có bao bìa và nhãn + Đồ dùng học tập đầy đủ - Tồn tại: + Một số HS chưa chú ý nghe giảng, - Công tác tuần tới: + Đẩy mạnh công tác thu nộp. + Khắc phục những nhược điểm trong tuần. + Trang trí lớp học. + Tăng cường việc học ở nhà 4. Tổng kết: - Hát tập thể..
<span class='text_page_counter'>(25)</span>