Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

kiem tra HKI vat li 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.25 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày sọan: 24/11/2011 Ngày dạy: 12/12/2011. Tuần 17 Tiết 19 KIỂM TRA HỌC KÌ I. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ. Nêu được ví dụ về chuyển động cơ. - Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ. - Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặt trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động và nêu được đơn vị đo tốc độ. - Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình. - Phân biệt được chuyển động đều, chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ. - Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật. - Nêu được lực là đại lượng véctơ. - Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật chuyển động. - Nêu được quán tính của một vật là gì. - Nêu được ví dụ về lực ma sát nghỉ, trượt, lăn. - Nêu được áp lực, áp suất và đơn vị đo áp suất là gì. - Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng, áp suất khí quyển. - Nêu được áp suất có cùng trị số tại các điểm ở cùng một độ cao trong lòng chất lỏng. - Nêu được các mặt thoáng trong bình thông nhau chứa một loại chất lỏng đứng yên thì ở cùng một độ cao. - Mô tả được cấu tạo của máy nén thuỷ lực và nêu được nguyên tắc hoạt động của máy này là truyền nguyên vẹn độ tăng áp suất tới mọi nơi trong chất lỏng. - Mô tả được hiện tượng về sự tồn tại của lực đẩy Ác- si – Mét. 2. Kĩ năng: S. - Vận dụng được công thức : V= t - Xác định được tốc độ trung bình bằng thí nghiệm - Tính được tốc độ trung bình của chuyển động không đều - Biểu diễn được lực bằng vectơ - Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan tới quán tính. - Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật. F - Vận dụng được công thức P= S - Vận dụng được công thức P = d.h đối với áp suất trong lòng chất lỏng. - Vận dụng được công thức về lực đẩy Ác – Si – Mét F = d.V - Tiến hành được TN để nghiệm lại lực đẩy Ác – si – mét. 3. Thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc trong làm bài kiểm tra.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> II. Hình thức kiểm tra: kiểm tra học kì I, kết hợp TNKQ và TL (50% TNKQ, 50%TL) III. Ma trận đề kiểm tra a/ Trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình Nội dung 1.Chuyển động cơ. Các dạng chuyển động cơ. Tính tương đối của chuyển động cơ. Tốc độ 2. Lực. Biểu diễn lực. Quán tính của vật. Lực ma sát 3. Khái niệm áp suất, Áp suất chất lỏng. Máy nén thuỷ lực.Áp suất khí quyển. Lực đẩy Ác – si – mét. Vật nổi, vật chìm. Tổng. Tổng số tiết 4. Lí thuyết 3. Tỉ lệ thực dạy Trọng số LT VD LT VD 1,5 2,5 10 16,7. 4. 3. 1,5. 2,5. 10. 16,7. 7. 6. 3. 4. 20. 26,6. 15. 12. 6. 9. 40. 60. b/ Số câu hỏi và điểm số cho các cấp độ Cấp độ. Nội dung (chủ đề). Cấp độ 1,2. 1.Chuyển động cơ. Các dạng chuyển động cơ. Tính tương đối của chuyển động cơ. Tốc độ 2. Lực. Biểu diễn lực. Quán tính của vật. Lực ma sát 3. Khái niệm áp suất, Áp suất chất lỏng. Máy nén thuỷ lực.Áp suất khí quyển. Lực đẩy Ác – si – mét. Vật nổi, vật chìm. Chuyển động cơ. Các dạng chuyển động cơ. Tính tương đối của chuyển động cơ. Tốc độ Lực. Biểu diễn lực. Quán tính của vật. Lực ma sát 3. Khái niệm áp suất, Áp suất chất lỏng. Máy nén thuỷ lực.Áp suất khí quyển. Lực đẩy Ác – si – mét. Vật nổi, vật chìm.. Cấp độ 3,4. Trọng số. Điểm số. 10. Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra) Tổng TN TL số 6 6. 10. 6. 5. 1. 2,25. 20. 10. 9. 1. 4,25. 1. 2. 1,5. 16,7 16,7 26,6. 1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tổng. 100. 23. 20. 3. 10. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Thời gian: 60phút, 20câu TNKQ, 3 câu TL) Tên chủ đề. Nhận biết TNKQ TL. Thông hiểu TNKQ TL. Vận dụng Cấp độ thấp TNKQ TL 1.Chuyển 1. Nêu được dấu 4. Nêu được ý 6. Vận dụng động cơ. hiệu để nhận nghĩa của tốc độ được công Các dạng biết chuyển là đặc trưng cho thức : V= S . t chuyển động cơ. Nêu sự nhanh, chậm Tính được tốc động cơ. được ví dụ về của chuyển độ trung bình Tính chuyển động cơ động và nêu tương đối được đơn vị đo của chuyển động không của 2.Nhận biết tốc độ đều. chuyển được đơn vị vận động cơ. tốc Tốc độ 3. Nêu được tốc 5. Vận dụng (4 tiết) độ trung bình là được công S gì và cách xác thức : V= t định tốc độ trung bình số câu hỏi Số điểm TS điểm Lực. Biểu diễn lực. Quán tính của vật. Lực ma sát (4tiết). 3. 2. 1. 6. 0,75. 0,5. 0,25. 1,5 1,5(15%). 7. Nêu được lực 9. Nêu được ví là đại lượng dụ về tác dụng vectơ của hai lực cân bằng lên một 8. Nêu được ví vật chuyển động dụ về lực ma sát nghỉ, trượt, lăn. 10. Nhận biết được quán tính của một vật là gì 11. Nhận biết được lực ma sát nghỉ, trượt, lăn.. 12. Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan tới quán tính.. Cộng Cấp độ cao TNKQ TL. 13. Biểu diễn được lực bằng vectơ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Số câu hỏi Số điểm TS điểm 3. Khái niệm áp suất, Áp suất chất lỏng. Máy nén thuỷ lực.Áp suất khí quyển. Lực đẩy Ác – si – mét. Vật nổi, vật chìm.. 2. 3. 1. 1. 7. 0,5. 0,75. 1. 2. 4,25 4,25(42,5%). 14. Nêu được áp suất có cùng trị số tại các điểm ở cùng một độ cao trong lòng chất lỏng. 15. Nêu được các mặt thoáng trong bình thông nhau chứa một loại chất lỏng đứng yên thì ở cùng một độ cao.. 16. Nêu được áp lực, áp suất 17. Nêu được đơn vị đo áp suất là gì. 18. Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng, áp suất khí quyển 19. Mô tả được hiện tượng về sự tồn tại của lực đẩy Ác- si – Mét. 20. Mô tả được cấu tạo của máy nén thuỷ lực và nêu được nguyên tắc hoạt động của máy này là truyền nguyên vẹn độ tăng áp suất tới mọi nơi trong chất lỏng.. 21. Vận dụng được công thức. Số câu hỏi Số điểm TS điểm. 2. 4. 1. 3. 10. 0,5. 1. 2. 0,75. 4,25(42,5%) 10(100%). P=. F S. 22. Vận dụng được công thức P = d.h đối với áp suất trong lòng chất lỏng. 23. Tiến hành được TN để nghiệm lại lực đẩy Ác – si – mét.. IV. Biên soạn câu hỏi theo ma trận: ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I. 24. Vận dụng được công thức về lực đẩy Ác – Si – Mét F = d.V.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Môn: Vật lí lớp 8 Thời gian 60 phút I. Trắc nghiệm: (5đ) ( mỗi câu đúng 0,25đ) Câu 1: Câu 1: Hành khách ngồi trên một toa tàu đang rời khỏi nhà ga. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. So với nhà ga thì hành khách đang chuyển động, vì vị trí của hành khách so với nhà ga thay đổi B. So với toa tàu thì hành khách đang đứng yên C. So với người soát vé đang đi trên tàu, người hành khách là đang chuyển động D. Các phát biểu A, B, C đều đúng Câu 2: Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị vận tốc? A. km.h B. m.s C. km/h D. s/m Câu 3: Một đoàn tàu chuyển động trong thời gian 1,5h đi được đoạn đường dài 81000m. Vận tốc của đoàn tàu tính ra km/h, m/s là bao nhiêu? A. 54km/h và 10m/s B. 10km/h và 54m/s C. 15km/h và 54m/s D. 54km/h và 15m/s Câu 4: Vận tốc của một ôtô là 36Km/h. Điều đó cho biết gì? A. Ô tô chuyển động được 36Km B. Ô tô chuyển động trong 1 giờ C. Trong mỗi giờ ô tô đi được 36Km D. Ô tô đi 1 Km trong 36giờ Câu 5: Khi xe tăng tốc đột ngột, hành khách ngồi trên xe có xu hướng bị ngã ra phía sau. Cách giải thích nào sau dây là đúng? A. Do người có khối lượng lớn B. Do quán tính C. Do các lực tác dụng lên người cân bằng nhau D. Do một lí do khác Câu 6: : Trong các trường hợp lực xuất hiện sau đây, trường hợp nào không phải là lực ma sát? A. Lực xuất hiện khi một vật trượt trên bề mặt nhám của một vật khác B. Lực xuất hiện khi dây cao su bị dãn C. Lực xuất hiện có tác dụng làm mòn lốp xe ôtô D. Lực xuất hiện khi các chi tiết máy cọ xát với nhau Câu 7: Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật sẽ như thế nào? A. Vận tốc không thay đổi B. Vận ốc tăng dần C. Vận tốc giảm dần D. Có thể tăng dần và cũng có thể giảm dần Câu 8: Một vật có khối lượng m = 4,5kg buộc vào một sợi dây. Cần phải giữ dây bằng một lực bao nhiêu để vật cân bằng? A. F > 45N B. F = 45N C. F< 45N D. F = 4,5N Câu 9: Quan sát chuyển động của một chiếc xe máy . Hãy cho biết loại ma sát nào sau đây có ích? A. Ma sát của bố thắng khi phanh B. Ma sát giữa xích và đĩa bánh sau C. Ma sát giữa lốp xe với mặt đường D. Ma sát giữa các chi tiết máy với nhau Câu 10: Khi nói ô tô chạy từ Hà Nội đến Hải Phòng với vận tốc 50Km/h là nói tới vận tốc nào? A. Vận tốc trung bình B. Vận tốc tại một thời điểm nào đó C. Trung bình cộng các vận tốc D. Vận tốc tại một vị trí nào đó Câu 11: Điều nào sau đây là đúng nhất khi nói về áp lực?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. Áp lực là lực ép của vật lên mặt giá đở B. Áp lực là lực do mặt giá đỡ tác dụng lên vật C. Áp lực luôn bằng trọng lượng của vật D. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép Câu 12: Một vật có trọng lượng 40N đặt trên mặt bàn nằm ngang, diện tích mặt tiếp xúc của vật với mặt bàn là S = 0,005m2. Áp suất tác dụng lên mặt có thể nhận giá trị nào sau đây? A. P = 6000N/m2 B. P =7000N/m2 C. P = 8000N/m2 D. P = 9000N/m2 Câu 13: Có 2 điểm A và B nằm trong một chất lỏng đứng yên , có cùng độ sâu h, thì áp suất có độ lớn như thế nào? A. PA = PB B. PA > PB C. PA < PB D. Một giá trị khác Câu 14: Trong…………… chứa cùng một chất lỏng đứng yên, các mực chất lỏng ở các nhánh luôn luôn ở cùng độ cao. A. Bình tràn B. Bình chứa C. Bình chia độ D. Bình thông nhau Câu 15: Tại sao nắp ấm pha trà thường có một lỗ hở nhỏ? A. Do lỗi của nhà sản xuất B. Để nước trà trong ấm có thể bay hơi C. Để lợi dụng áp suất khí quyển D. Một lí do khác Câu 16: Bộ phận chính của máy nén thuỷ lực có mấy ống hình trụ thông với nhau? A. 1 ống B. 2 ống C. 3 ống D. 4 ống Câu 17: Một tàu ngầm lặn dưới đáy biển ở độ sâu 180m, biết rằng trọng lượng riêng trung bình của nước biển là 10300N/m3. Vậy áp suất tác dụng lên tàu là bao nhiêu? A. P = 185400N/m2 B. P = 1854000N/m2 C. P = 18540N/m2 D. Một giá trị khác Câu 18: Muốn kiểm chứng độ lớn của lực đẩy Ác – si – mét cần phải đo những đại lượng nào? A. Đo độ lớn FA B. Đo P của phần chất lỏng có V bằng vật C. Đo cả 2 đại lượng của A và B D. Cả 2 đại lượng A và B đều sai Câu 19: Một người đi bộ trên quãng đường đầu dài 120m hết 30 giây, đoạn đường thứ hai dài 60m hết 24giây. Vận tốc trung bình trên cả hai quãng đường là bao nhiêu? A. V = 3,33m/s B. 4,33m/s C. 5,33m/s D. 6,33m/s Câu 20: Đơn vị đo áp suất là : A. NiuTơn (N) B. mét vuông (m2) C. mét (m) D. NiuTơn trên mét vuông (N/m2) II. Tự luận: Câu 21: (2đ) Biểu diễn các vectơ lực sau: a/ Trọng lực của một vật là 3000N (tỉ xích 1cm tương ứng 1000N) b/ Lực kéo một sà lan là 5000N theo phương ngang, chiều từ trái sang phải ( tỉ xích 1cm tương ứng 1000N) Câu 22: (1đ) Búp bê đang đứng yên trên xe , bất chợt đẩy xe chưyển động về phía trước. Hỏi búp bê ngã về phía nào ? tại sao? Câu 23: (2đ) a/ Lực đẩy Ác – Si – Mét là gì? viết công thức tính độ lớn của lực đẩy Ác - Si – Mét? b/ Lấy 1 ví dụ chứng tỏ sự tồn tại của lực đẩy Ác – Si – Mét?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> V. Đáp án và biểu điểm: I. Trắc nghiệm: (5đ) (mỗi câu đúng 0,25đ) Câu 1 2 3 Chọn D C D II. Tự luận: (5đ) Câu 21: (2đ) a/. 4 C. 1000N. 5 B. 6 B. 7 D. 8 B. 9 A. 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A D C A D C B B C A D. b/ F. P Câu 22: (1đ) Búp bê ngã về phía sau, khi đẩy xe, chân búp bê chuyển động cùng với xe, nhưng do quán tính nên thân và đầu búp bê chưa kịp chuyên động , vì vậy búp bê ngã về phía sau. Câu 23: (2đ) a/ Mọi vật nhúng trong chất lỏng bị chất lỏng tác dụng một lực đẩy thẳng đứng từ dưới lên với một lực có độ lớn bằng chất lỏng của phần trọng lượng của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ .Lực này gọi là lực đẩy Ác – Si – Mét. FA = d.V Trong đó: d là trọng lượng riêng chất lỏng V: thể tích mà vật chiếm chỗ. b/ VD: Nhấn quả bóng bàn chìm trong nước, thả tay ra quả bóng bị đẩy nổi lên mặt nước..

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×