Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

On tap chuong II Ham so bac nhat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.86 MB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> y T y = ax + b(a<0). y b. T α α. A O. b. O x. x. y. =. ax. +. b( a>. 0). -b/a A. tan α=. b -b/a. =a , a được gọi là hệ số góc.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 32: a) Với những giá trị nào của m thì hàm số bậc nhất y = (m-1)x + 3 đồng biến. b) Với những trị nào của k thì hàm số bậc nhất y = (5 - k)x+1 nghịch biến? Bài 33: Với những giá trị nào của m thì đồ thị các hàm số y = 2x + (3 + m) và y = 3x + (5 – m) cắt nhau tại một điểm trên trục tung?..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 32: a) Với những giá trị nào của m thì hàm số bậc nhất y = (m-1)x + 3 đồng biến. b) Với những trị nào của k thì hàm số bậc nhất y = (5 - k)x+1 nghịch biến? Giải a, Hàm số y = (m-1)x + 3 là hàm số bậc nhất và đồng biến  m-1>0 hay m>1 b, Hàm số y = (5 - k)x + 1 là hàm số bậc nhất và nghịch biến  5 – k< 0 hay k>5 Bài 33: Với những giá trị nào của m thì đồ thị các hàm số y = 2x + (3 + m) và y = 3x + (5 – m) cắt nhau tại một điểm trên trục tung?. Giải Đồ thị của các đường thẳng y = 2x + (3 + m) và y = 3x + (5 – m) cùng cắt nhau tại một điểm trên trục tung khi và chỉ khi: 3 + m = 5 - m  m = 1.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bài 34: Tìm giá trị của a để hai đường thẳng y = (a - 1)x + 2 (a 1) và y = (3 - a)x +1 (a  3) song song với nhau Giải Bài 37: a. đường Vẽ đồ thị hai yhàm sau+trên tọa(ađộ: Hai thẳng = (asố- 1)x 2 (acùng và y mặt = (3phẳng - a)x +1 1) một 3) song song với y = 0,5x + 2 (d) và y = 5 – 2x (d’) nhau khi và chỉđiểm khi acủa – 1các = 3đường – a  athẳng = 2 y = 0,5x + 2 và y = 5 – 2x với trục hoành b. Gọi giao theo thứ tự là A, B và gọi giao điểm của hai đường thẳng đó là C. Tìm tọa độ của các điểm A, B, C. c. Tính độ dài các đoạn thẳng AB, AC và BC (đơn vị đo trên các trục tọa độ là xentimet) (làm tròn đến số thập phân thứ hai) d. Tính các góc tạo bởi các đường thẳng (d) và (d’) với trục Ox (làm tròn đến phút).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 37/ 61 sgk: a. Vẽ đồ thị hai hàm số sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ: = 0,5x 2 (d)+v2àvyà =y 5= – 2x2x(d’) b. Gọi giao điểm của các đờngythẳng y =+ 0,5x 5– víi trôc hoµnh theo thø tù là A, B và gọi giao điểm của hai đờng thẳng đó là C. Tỡm tọa độ của các điểm A, B, C. b) * VÏ TäađåđéthÞ cña hàm haisèđiÓm y = 0,5x A (- 4; + 20) và B (2,5 ; 0) Vì C là điÓm hai ®D êng th¼ng nên ta có -Cho x =giao 0 => y =2cñavËy: (0;2) phương trình hoành đé giao điÓm: -Cho y0,5x = 0 => vËy:A(-4;0) + 2x= = 5-4– 2x x = 1,2 Thay x =thÞ 1,2hµm vào sè y =y 0,5x *Vẽ đồ = 5- + 2x2 ta đîc: y = 0,5. 1,2 + 2 = 2,6 -Cho x = 0 => y = 5 vËy: E (0;5) VËy: C (1,2 ; 2,6) -Cho y = 0 => x = 2,5 vËy: B (2,5; 0). 5. E. C. 2,6. 2. D. A 4. 1,2. 2,5 y= 5–. y. ,5x 0 =. (d) 2 +. B. ) (d’ 2x.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 37/ 61 sgk: c. Tính độ dài các đoạn thẳng AB, AC và BC (đơn vị đo trên các trục tọa độ là xentimet) (làm tròn đến số thập phân thứ hai) c)Ta cã: AB = OA + OB = 4 + 2,5 = 6,5 cm Gäi F lµ hình chiÕu cña C trªn Ox Ta cã: OF = 1,2 cm ; FB = 1,3 cm và AF = 5,2 cm. d’. Áp định lý Pitago vào tam giỏc vuụng ACF. 5. Ta cã: AC = AF2 + CF2 = 5,22 + 2,62 ≈ 5,81 cm Áp dụng định lý Pitago vào tam giác vuông BCF. Ta cã:BC =. CF2 + BF2 =. 2,6 2. d. 2,62 + 1,32 ≈ 2,91 cm. A -4 2. 1,2 2,5 B 5–. x+ 5 , 0. F y=. y=. C. 2x.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 37/ 61 sgk: d. Tính các góc tạo bởi các đờng thẳng (d) và (d’) với trục Ox (làm tròn đến phút). d) Gọi α là góc tạo bởi đờng thẳng y = 0,5x + 2 và trôc Ox.. d’. OD 2  = 0,5 => α ≈ 26034’ Ta cã: tan α = OA 4. 5. Gọi β là góc tạo bởi đờng thẳng y = 5 – 2x và trôc Ox và β’ là gãc kÒ bï víi gãc β.. 2,6 2. CF 2,6  2 => β’ ≈ 63026’ Ta cã: tan β’= FB 1,3 => β = 180o - 63026’ = 116034’. A -4 2. C. d. D F. β. β’. 1,2 2,5 B y= 5–. y=. x+ 5 , 0. α. E. 2x.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Chò trơi: “Ai về đích trước” Luật chơi - Mỗi bàn là một nhóm, người ở đầu bàn là nhóm trưởng (có trách nhiệm báo cáo ngay kết quả và ý nghĩa của ô số) - Mỗi nhóm giải nhanh các bài toán, mỗi bài toán kết quả là một số nguyên. - Nhóm bàn nào nạp kết quả trước mà đúng được 10 điểm. - Thời gian thực hiện tối đa 3 phút.(Được dùng máy tính).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hãy giải các bài toán sau để chọn ra các số, rồi điền vào các ô tương ứng Câu 1:22.12.1944, Giá trị của hàmtheo số y =chỉ -3xthị + 17 tại xHồ = 5Chủ tịch, đội Việt Nam tuyên truyền Ngày của Câuphóng 2: Hoành độ giao điểmthành của đường y = thân 3x - 6 với Ox đội nhân dân Việt giải quân được lập thẳng (là tiền củatrục Quân Những chữ số tìm được Câu 3: Hệ sốnay). góc của đường thẳngtheo song songthị vớicủa đường thẳng ygiúp = xTrung - ta 5 Nam ngày Năm 1989, chỉ Ban bí thư ương Đảng liên tưởng sự kiện quanđường trọng thẳng y = 1 – 5x 4: Giáđịnh trị củacủa m đểChính đường phủ, thẳng ngày y = (m – 7)x đến + 3hàng song song vàCâu quyết 22-12 nămvới không chỉ là ngày kỷ nào? Câu 5:thành Tung độ giao điểm của đườngdân thẳngViệt y = 4x + 1 và y = còn -2x + là 1 Ngày hội Quốc niệm lập Quân đội2nhân Nam mà Câu 6: Hoành giao Từ điểmđó, của mỗi hai đường =x+ 8 và ynày, = 3x toàn - 10 dân Việt Nam phòng Toànđộ dân. năm,thẳng cứ yđến ngày 7: Hệ số góc củahoạt đường thẳnghướng tạo với trục Oxchủ một góc xỉ bằng 75057’49,52” lạiCâu tiến hành các động vào đề xấp quốc phòng và quân đội, nhằm truyền sâu Câu 8:tuyên Tung độ gốc của hàmrộng số y =truyền 3x + 4 thống đánh giặc giữ nước của dân tộc và phẩm chất bộ đội Cụ Hồ, giáo dục lòng yêu nước, yêu CNXH, động viên mọi công dân chăm lo củng cố quốc phòng, xây dựng quân đội, bảo 2 4 tinh, hội 5 7 vệ Tổ động3 như mít thảo,6 hội nghị đoàn8 kết Câuquốc. 1Các hoạt quân dân, giáo dục truyền thống, biểu diễn văn nghệ, đại hội thanh niên, Kết quả 1 sự...2 được1diễn ra 9ở khắp4làng, xã, 2 4 cơ thi đấu thể thao, hội2 thao quân quan đoàn thể, cơ sở đơn vị, trường học…..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> DẶN DÒ VỀ NHÀ: - Xem lại SGK và vở ghi phần ôn tập chương - Làm các bài tập 34; 35; 38 SGK trang 61;62 - Làm các bài tập 35;36;37; 38 SBT trang 62;63. *Tiết sau kiểm tra.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span> y y = ax + b(a<0). b. T y. T α α OA Ox y = ax + b(a>0) b A. x.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> BÀI TẬP TƯƠNG TỰ Bài 35/ 61 sgk: Xác định k và m để hai đường thẳng sau đây trùng nhau: y = kx + (m – 2) (k ≠ 0) (d) và y = (5 – k)x + (4 – m) (k ≠ 5) (d’) • Đáp án: • (d) Trùng (d’) •. k = 5- k m-2=4–m. k = 2,5 (TMĐK) m = 3 (TMĐK).

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×