Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

DE THI VAT LI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (554.34 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT KON TUM. THI THỬ ĐH – CĐ LẦN 3 – NH 2011-2012 Môn thi: VẬT LÍ Ngày thi: 18/3/2012 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề). MÃ ĐỀ 115 (Đề gồm 05 trang). I. PHẦN CHUNG (Dành cho tất cả thí sinh, gồm 40 câu) Câu 1: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng? A.Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng. B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi. C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin. D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.  Câu 2: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4t + ). Tính quãng đường lớn nhất mà vật đi được 3 1 trong khoảng thời gian t = (s). 6 A.4 3 cm. B. 3 3 cm. C. 3 cm. D. 2 3 cm. Câu 3: Treo đồng thời hai quả cầu có khối lượng m và M = 3m vào một lò xo. Thả cho hệ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng từ vị trí lò xo không biến dạng với biên độ A . Lúc hai vật xuống đến vị trí thấp nhất thì vật có khối lượng m bị rơi ra ngoài. Hệ tiếp tục dao động với biên độ A.3 A B. 1,25 A C. 1,75 A D. 5 A Câu 4: Hai chất điểm chuyển động trên cùng một trục tọa độ Ox và không va chạm vào nhau với phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là x1 = 4cos(4t + khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm là A.4 cm. B. 6 cm..   ) cm và x2 = 4 2 cos(4t + ) cm. Trong quá trình dao động 3 12. D. 5 2 cm.  Câu 5: Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng x = Acos(t + ) (cm). Gốc thời gian đã 4 được chọn khi chất điểm A A 2 A.đi qua li độ x = theo chiều dương. B. đi qua li độ x = theo chiều dương. 2 2 A A 2 C. đi qua li độ x = theo chiều âm. D. đi qua li độ x = theo chiều âm. 2 2 Câu 6: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có năng lượng dao động E = 2.10-2 J lực đàn hồi cực đại của lò xo Fmax = 4 N. Lực đàn hồi của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là F = 2 N. Biên độ dao động sẽ là A.2 cm. B. 4 cm. C. 5 cm. D. 3 cm.  Câu 7: Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 2 cos(100t )(A), t tính bằng giây (s). Trong 2 khoảng thời gian từ 0(s) đến 0,01 (s), cường độ tức thời của dòng điện có giá trị bằng cường độ hiệu dụng vào những thời điểm A. 1 s và 3 s . B. 1 s và 3 s . C. 1 s và 5 s . D. 1 s và 3 s. 400. 400. 600. C. 8 cm.. 600. 600. 600. 200. 200. Câu 8: Thực hiện giao thoa sóng cơ trên mặt nước với 2 nguồn S1, S2 cùng pha và cùng biên độ là 1 cm. Bước sóng  = 20 cm. Điểm M trên mặt nước cách S1 50 cm và cách S2 10 cm có biên độ 2 cm. D. 2 cm. 2 Câu 9: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có A.3 nút và 2 bụng. B. 7 nút và 6 bụng. C. 9 nút và 8 bụng. D. 5 nút và 4 bụng. Câu 10: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A.trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 11: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số f = 20 Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách A và B những khoảng d1 = 16 cm, d2 = 20 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có ba dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A.40 cm/s. B. 10 cm/s. C. 20 cm/s. D. 60 cm/s.. A.0.. B.. 2 cm.. C..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 12: Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u = 6cos(4t-0,02x); trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là A.150 cm. B. 50 cm. C. 100 cm. D. 200 cm. Câu 13: Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất? A.Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2 B. Điện trở thuần R nối tiếp cuộn cảm L C. Điện trở thuần R nối tiếp tụ điện C D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C Câu 14: Một mạch điện xoay chiều gồm hai trong ba phần tử R, L, C nối tiếp nhau. Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu   đoạn mạch là u = Uocos(ωt + ) thì cường độ dòng điện trong mạch là I = Iocos(ωt + ). Mạch điện gồm 2 6 A.R và L B. R và C C. R và L hoặc R và C D. L và C Câu 15: Một đèn nêon đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số 50Hz. Biết đèn sáng khi hiệu điện thế giữa hai cực không nhỏ hơn 155V. Trong một giây đèn sáng lên bao nhiêu lần? A.50 lần. B. 100 lần. C. 150 lần. D. 200 lần. Câu 16: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây L thuần cảm. Cho C, R, ω không đổi. Thay đổi L đến khi L = Lo thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm L đạt giá trị cực đại. Khi đó R 2  Z2C R 2  Z2C R 2  Z2C 1 . B. Lo  . C. L o  2 . D. Lo  . 2  ZC ZC Z C C Câu 17: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L(thuần), C mắc nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u = 200sin100  t 104 2 (V). Biết R = 50  , C = F , L = H . Để công suất tiêu thụ trên mạch đạt giá trị cực đại thì phải ghép thêm với   điện trở R một điện trở R’ bằng bao nhiêu và cách ghép như thế nào? A.R’ = 50  , ghép nối tiếp. B. R’ = 100  , ghép nối tiếp. C. R’ = 50  , ghép song song. D. R’ = 100  , ghép song song.  Câu 18: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều là u = 100 2 sin (100t - ) (V) và cường độ dòng 6  điện qua mạch là i = 4 2 sin (100t - ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là 2 A.200 W. B. 400 W. C. 800 W. D. 600 W. Câu 19: Hai cuộn dây (R1, L1) và (R2, L2) mắc nối tiếp với nhau và đặt vào hai đầu một hiệu điện thế xoay chiều u = 225  cos(100t)V, thì hiệu điện thế hiệu dụng tương ứng giữa hai đầu các cuộn dây là U1 = 100V và U2 = 125V. Biết R1 = 40 và R2 = 50. Hỏi L1 và L2 phải thoả mãn hệ thức nào sau đây?. A. Lo . A.L1 + L2 = 0,9.. B.. L1 = 0,8. L2. C. L1.L2 = 0,2.. D.. L1 = 1,25. L2. Câu 20: Cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều u = 250 2 cos100t(V) thì thấy dòng điện qua cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 5A và lệch pha so với điện áp hai đầu mạch 300. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 3A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là A.300 3 W. B. 300W. C. 200 2 W. D. 200W. Câu 21: Mức năng lượng En trong nguyên tử hiđrô được xác định En = -. E0 (trong đó n là số nguyên dương, E0 là n2. độ lớn năng lượng ứng với trạng thái cơ bản). Khi êlectron nhảy từ quỹ đạo thứ ba về quỹ đạo thứ hai thì nguyên tử hiđrô phát ra bức xạ có bước sóng 0 . Nếu êlectron nhảy từ quỹ đạo thứ hai về quỹ đạo thứ nhất thì bước sóng của bức xạ được phát ra sẽ là 1 5 5 A.  0 . B.  0 . C. 0 . D. 0 . 15 7 27 Câu 22: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt A.12r0. B. 4 r0. C. 9 r0. D. 16 r0. Câu 23: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai? A.Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. B. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng. C. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s. D. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn. Câu 24: Công suất phát xạ của một ngọn đèn là 20W. Biết rằng đèn này phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5µm. Trong mỗi giây có bao nhiêu phôton được phát ra?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A.6,24.1018 phôton. B. 4,96.1019 phôton. C. 5,03.1019 phôton. D. 3,15.1020 phôton. Câu 25: Nguyên tử hiđtô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng -13,6 eV. Để chuyển lên trạng thái dừng có mức năng lượng -3,4 eV thì nguyên tử hiđrô phải hấp thụ một phôtôn có năng lượng A.10,2 eV. B. -10,2 eV. C. 17 eV. D. 4 eV. Câu 26: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, nguồn S phát đồng thời ba bức xạ có bước sóng 1  400nm, 2  500nm,  3  750nm . Bên trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm (không kể 2 vân này) còn quan sát thấy có bao nhiêu loại màu khác nhau của các vân sáng? A.4. B. 7. C. 5. D. 6. Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, trên màn đặt cách hai khe sáng 2 m, người ta thấy trên một đoạn MN rộng 3,8 cm có 11 vân sáng liên tiếp, trong đó có hai vân tại M, N. Ánh sáng thí nghiệm có bước sóng 0,57m. Tính khoảng cách a giữa 2 khe sáng ? A.a = 0,1mm. B. a = 0,25mm. C. a = 0,3mm. D. a = 0,35mm. Câu 28: Chiếu một chùm tia sáng hẹp gồm 4 thành phần: đỏ, vàng, lục, tím từ không khí vào nước với góc tới khác không (i  0) gặp mặt nước tại điểm I. Chùm tia này bị khúc xạ và tán sắc khi đi vào trong nước. Ở trong nước, tia nào nằm gần pháp tuyến IN nhất ? A.Đỏ. B. Vàng. C. Lục. D. Tím. Câu 29: Trong các tính chất sau, tính chất nào không có ở tia hồng ngoại? A.Tác dụng nhiệt. B. Gây tác dụng hoá học. C. Có khả năng đâm xuyên. D. Gây hiện tượng quang điện trong. Câu 30: Khi cho ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì A.tần số thay đổi và vận tốc thay đổi. B. tần số không đổi và vận tốc thay đổi. C. tần số thay đổi và vận tốc không đổi. D. tần số không đổi và vận tốc không đổi. Câu 31: Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ, véc tơ cảm ứng từ và véc tơ cường độ điện trường A.dao động cùng tần số và không cùng pha B. dao động theo cùng phương truyền sóng C. dao động vuông pha nhau D. dao động theo phương vuông góc nhau Câu 32: Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm L và một tụ điện có điện dung C . Trong mạch có dao động điện từ riêng (tự do) với giá trị cực đại của hiệu điện thế ở hai bản tụ điện bằng Umax. Giá trị cực đại Imax của cường độ dòng điện trong mạch được tính bằng biểu thức U max C L . B. Imax = Umax LC . C. Imax = . D. Imax = Umax. . L C LC Câu 33: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H. Bỏ qua điện trở của các dây nối, lấy π2 = 10. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích trên tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu? A. 3 s . B. 1 s . C. 5 s . D. 1 s.. A.Imax = Umax. 400. 600. 600. 300. 37 17. Cl có khối lượng nghỉ bằng 36,956563u. Biết khối lượng của nơtrôn là 1,008670u, khối lượng của prôtôn là 1,007276u và u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 37 17 Cl là Câu 34: Hạt nhân. A.9,2782 MeV. B. 7,3680 MeV. C. 8,2532 MeV. D. 8,5684 MeV. Câu 35: Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng? A.Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ. B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó. C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng. D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ. Câu 36: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5 (s) và biên độ 2cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng A.4 cm/s. B. 8 cm/s. C. 3 cm/s. D. 0,5 cm/s. Câu 37: Biết khối lượng của prôton m =1,00728u, khối lượng nơtron m =1,00866u, khối lượng của hạt nhân p n 2 đơtêri m = 2,0136u và 1u = 931,5 MeV/c . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân nguyên tử đơtêri 21 D là D A.2,24MeV. B. 3,36MeV. C. 2,18MeV. D. 1,24MeV. Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số f = 90 Hz, khoảng cách 2 nguồn AB = 11 cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 90 cm/s. Gọi O trung điểm của AB . Một đường tròn nằm trong mặt phẳng chứa các vân giao thoa có tâm tại I thuộc AB và cách O một đoạn 0,6 cm, bán kính 3,4 cm. Số điểm dao động cực đại trên đường tròn là A.27. B. 24. C. 25. D. 26. Câu 39: Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là k. Tại thời điểm t 2  t1  2T thì tỉ lệ đó là.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 4k . C. 4k +3. D. 4k. 3 Câu 40: Một hạt nhân mẹ có số khối A, đứng yên phân rã phóng xạ  bỏ qua phần năng lượng của bức xạ . Vận tốc của hạt  có độ lớn là v . Vậy độ lớn vận tốc của hạt nhân con B sẽ là A A 4 4 A. VB  (1  )v  . B. VB  (1  )v  . C. VB  ( D. VB  ( )v  . )v  . 4 4 A4 A4 A.k + 4.. B.. II. PHẦN RIÊNG (Học sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần: IIa hoặc IIb) IIa. PHẦN DÀNH CHO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN (Từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Trong máy phát điện xoay chiều một pha A.để giảm tốc độ quay của rô to người ta giảm số cuộn dây và giảm số cặp cực. B. để giảm tốc độ quay của rô to người ta giảm số cuộn dây và tăng số cặp cực. C. để giảm tốc độ quay của rô to người ta tăng số cuộn dây và tăng số cặp cực. D. để giảm tốc độ quay của rô to người ta tăng số cuộn dây và giảm số cặp cực. Câu 42: Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần a và độ tổng hợp là 2a. Hai dao động thành phần đó A.cùng pha với nhau.. B. vuông pha với nhau.. C. lệch pha.  . 3. D. lệch pha. 3 a được biên  . 6. Câu 43: Một con lắc lò xo, dao động tắt dần trong môi trường với lực ma sát nhỏ nên vật dừng lại ở vị trí rất gần với vị trí lò xo không biến dạng. Với biên độ lúc đầu là A, tổng quãng đường mà vật đi được từ lúc dao động cho đến khi dừng hẳn là S. Nếu biên độ dao động ban đầu là 2A thì tổng quãng đường mà vật đi được từ lúc dao động cho đến khi dừng hẳn là A.S 2. B. 2S. C. 4S. D. 8S. Câu 44: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 105 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I 0  1012 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng A.50 dB B. 70 dB C. 60 dB D. 80 dB Câu 45: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố định nằm ngang với phương trình x = Acost. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy 2 =10. Lò xo của con lắc có độ cứng bằng A.50 N/m. B. 100 N/m. C. 25 N/m. D. 200 N/m. Câu 46: Vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85 m. Tần số của âm là A.85 Hz. B. 170 Hz. C. 200 Hz. D. 255 Hz. Câu 47: Khi tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và khác pha ban đầu thì thấy pha của dao động tổng hợp cùng pha với dao động thứ nhất. Hai dao động thành phần A.vuông pha với nhau. B. ngược pha với nhau. C. có cùng biên độ. D. lệch pha nhau một góc 1200. 2 3 Câu 48: Mạch RLC nối tiếp có R = 100 , L = (H). Điện áp xoay chiều đặt vào đoạn mạch có biểu thức u =   Uosin2ft, f thay đổi được. Khi f = 50 Hz thì i chậm pha so với u. Để i cùng pha với u thì f có giá trị là 3 A.100 Hz. B. 50 2 Hz. C. 25 2 Hz. D. 40 Hz. Câu 49: Đặt một điện áp xoay chiều u = 100 2 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 50 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =. 1 2.104 H và tụ điện có điện dung C = F . Cường độ hiệu dụng của  . dòng điện trong đoạn mạch là A.1A B. 2 2 A C. 2A Câu 50: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần? A.Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa. B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh. D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.. D.. 2A. IIb. PHẦN DÀNH CHO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Một quả cầu đặc, một khối trụ đặc cùng khối lượng, cùng bán kính và quay quanh trục đối xứng của nó với cùng một tốc độ góc. Gọi WC , WT lần lượt là động năng của quả cầu và khối trụ, ta có A. WC  WT . B. WC  WT . C. WC = WT . D. WC < WT ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 52: Một đĩa tròn đồng chất bán kính R = 20 cm. Thực hiện quay quanh trục đi qua tâm đĩa và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Ở thời điểm t gia tốc tiếp tuyến của một điểm thuộc mép đĩa là 1 m/s2 và hợp với gia tốc toàn phần của nó góc 300. Gia tốc hướng tâm và tốc độ dài của điểm trên mép đĩa là A. 3m / s 2 và. 3 m / s. 5. B. 1m / s 2 và 0, 2 m / s.. 3 3 2 m / s 2 và m / s. D. 2m / s 2 và m / s. 3 15 5 Câu 53: Một vật rắn có khối lượng 2 kg có thể quay xung quanh một trục nằm ngang dưới tác dụng của trọng lực. Vật dao động nhỏ với chu kỳ T = 1 s. Khoảng cách từ khối tâm của vật đến trục quay là d = 10 cm, cho g = 10 m/s2. Mômen quán tính của vật đối với trục quay là A.0,05 kgm2. B. 0,25 kgm2. C. 0,50 kgm2. D. 1,25 kgm2.. C.. Câu 54: Một bánh đà quay chậm dần từ tốc độ 12 vòng/s. Đến khi dừng bánh đà quay được 30 vòng. Trong 30 vòng đó, thời gian bánh đà quay 10,8 vòng đầu tiên là A.1 s. B. 2 s. C. 2,5 s. D. 3,7 s. Câu 55: Phát biểu nào sau đây là sai? A.Cường độ âm thay đổi khi nguồn âm chuyển động so với người nghe. B. Độ cao âm thay đổi khi nguồn âm chuyển động so với người nghe. C. Âm sắc thay đổi khi người nghe chuyển động so với nguồn âm. D. Mức cường độ âm thay đổi khi người nghe chuyển động so với nguồn âm. Câu 56: Dung dịch Fluorêxêin hấp thụ ánh sáng có bước sóng 0,49m và phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52 m. người ta gọi hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng ánh sáng phát quang và năng lượng ánh sáng hấp thụ. Biết hiệu suất của sự phát quang của dung dịch Fluorêxêin là 75%. Số phần trăm của phôtôn bị hấp thụ đã dẫn đến sự phát quang của dung dịch là A.82,7%. B. 79,6%. C. 75,0%. D. 66,8%. Câu 57: Chiếu bức xạ có bước sóng  vào catốt của tế bào quang điện, dòng quang điện sẽ triệt tiêu khi đặt hiệu điện thế hãm U h  4 V. Nếu đặt vào hai cực của tế bào quang điện điện áp xoay chiều u  8cos(100t) (V) thì thời gian mà dòng điện chạy qua tế bào trong một phút là A.80 s. B. 20 s. C. 45 s. D. 40 s. Câu 58: Cường độ của chùm sáng đơn sắc truyền qua môi trường hấp thụ A.giảm tỉ lệ với độ dài đường đi tia sáng. B. giảm theo định luật hàm mũ của độ dài đường đi tia sáng. C. không đổi. D. giảm tỉ lệ với bình phương độ dài đường đi tia sáng. Câu 59: Mạch dao động LC đang dao động tự do với chu kì T. Thời gian ngắn nhất kể từ lúc năng lượng từ bằng 3 năng lượng điện đến lúc năng lượng điện bằng năng lượng từ là T T T T A. . B. . C. . D. . 12 16 6 24 Câu 60: Một vật có khối lượng nghỉ là m0 chuyển động với tốc độ v rất lớn thì động năng của vật là m c2  1 m0c 2 1 1 .  m0c 2 A. m 0 v 2 . B. m 0 c2 . C. 0 D. 2 2 2 2 v v 1 2 1 2 c c. ----------------- HẾT -----------------.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TRƯỜNG THPT KON TUM MÃ ĐỀ 299 (Đề gồm 05 trang). THI THỬ ĐH – CĐ LẦN 3 – NH 2011-2012 Môn thi: VẬT LÍ Ngày thi: 18/3/2012 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề). I. PHẦN CHUNG (Dành cho tất cả thí sinh, gồm 40 câu) Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số f = 90 Hz, khoảng cách 2 nguồn AB = 11 cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 90 cm/s. Gọi O trung điểm của AB . Một đường tròn nằm trong mặt phẳng chứa các vân giao thoa có tâm tại I thuộc AB và cách O một đoạn 0,6 cm, bán kính 3,4 cm. Số điểm dao động cực đại trên đường tròn là A.25. B. 24. C. 27. D. 26.  Câu 2: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4t + ). Tính quãng đường lớn nhất mà vật đi được 3 1 trong khoảng thời gian t = (s). 6 A.4 3 cm. B. 3 cm. C. 3 3 cm. D. 2 3 cm. Câu 3: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H. Bỏ qua điện trở của các dây nối, lấy π2 = 10. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích trên tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu? A. 1 s. B. 1 s . C. 5 s . D. 3 s . 300. 600. 600. 400. Câu 4: Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ, véc tơ cảm ứng từ và véc tơ cường độ điện trường A.dao động theo cùng phương truyền sóng B. dao động vuông pha nhau C. dao động cùng tần số và không cùng pha D. dao động theo phương vuông góc nhau Câu 5: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt A.9 r0. B. 12r0. C. 16 r0. D. 4 r0. Câu 6: Thực hiện giao thoa sóng cơ trên mặt nước với 2 nguồn S1, S2 cùng pha và cùng biên độ là 1 cm. Bước sóng  = 20 cm. Điểm M trên mặt nước cách S1 50 cm và cách S2 10 cm có biên độ 2 cm. C. 2 cm. D. 2 cm. 2 Câu 7: Hạt nhân 37 17 Cl có khối lượng nghỉ bằng 36,956563u. Biết khối lượng của nơtrôn là 1,008670u, khối lượng của prôtôn là 1,007276u và u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 37 17 Cl là. A.0.. B.. A.7,3680 MeV.. B. 8,2532 MeV.. C. 8,5684 MeV.. D. 9,2782 MeV.  Câu 8: Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng x = Acos(t + ) (cm). Gốc thời gian đã 4 được chọn khi chất điểm A A 2 A.đi qua li độ x = theo chiều âm. B. đi qua li độ x = theo chiều âm. 2 2 A 2 A C. đi qua li độ x = theo chiều dương. D. đi qua li độ x = theo chiều dương. 2 2  Câu 9: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều là u = 100 2 sin (100t - ) (V) và cường độ dòng 6  điện qua mạch là i = 4 2 sin (100t - ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là 2 A.400 W. B. 800 W. C. 600 W. D. 200 W. Câu 10: Trong các tính chất sau, tính chất nào không có ở tia hồng ngoại? A.Tác dụng nhiệt. B. Gây tác dụng hoá học. C. Có khả năng đâm xuyên. D. Gây hiện tượng quang điện trong. Câu 11: Một mạch điện xoay chiều gồm hai trong ba phần tử R, L, C nối tiếp nhau. Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu   đoạn mạch là u = Uocos(ωt + ) thì cường độ dòng điện trong mạch là I = Iocos(ωt + ). Mạch điện gồm 2 6 A.L và C B. R và C C. R và L hoặc R và C D. R và L.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 12: Chiếu một chùm tia sáng hẹp gồm 4 thành phần: đỏ, vàng, lục, tím từ không khí vào nước với góc tới khác không (i  0) gặp mặt nước tại điểm I. Chùm tia này bị khúc xạ và tán sắc khi đi vào trong nước. Ở trong nước, tia nào nằm gần pháp tuyến IN nhất ? A.Lục. B. Đỏ. C. Tím. D. Vàng. Câu 13: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây L thuần cảm. Cho C, R, ω không đổi. Thay đổi L đến khi L = Lo thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm L đạt giá trị cực đại. Khi đó R 2  Z2C R 2  Z2C R 2  Z2C 1 A. L o  2 . B. Lo  . C. . D. . L  L  o o C 2 ZC ZC ZC Câu 14: Mức năng lượng En trong nguyên tử hiđrô được xác định En = -. E0 (trong đó n là số nguyên dương, E0 là n2. độ lớn năng lượng ứng với trạng thái cơ bản). Khi êlectron nhảy từ quỹ đạo thứ ba về quỹ đạo thứ hai thì nguyên tử hiđrô phát ra bức xạ có bước sóng 0 . Nếu êlectron nhảy từ quỹ đạo thứ hai về quỹ đạo thứ nhất thì bước sóng của bức xạ được phát ra sẽ là 5 1 5 A.  0 . B. C. D. 0 . 0 . 0 . 7 15 27 Câu 15: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng? A.Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi. B. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin. C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng. D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động. Câu 16: Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng? A.Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ. B. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng. C. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó. D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ. Câu 17: Khi cho ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì A.tần số thay đổi và vận tốc thay đổi. B. tần số không đổi và vận tốc thay đổi. C. tần số thay đổi và vận tốc không đổi. D. tần số không đổi và vận tốc không đổi. Câu 18: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, nguồn S phát đồng thời ba bức xạ có bước sóng 1  400nm, 2  500nm,  3  750nm . Bên trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm (không kể 2 vân này) còn quan sát thấy có bao nhiêu loại màu khác nhau của các vân sáng? A.4. B. 7. C. 6. D. 5. Câu 19: Một hạt nhân mẹ có số khối A, đứng yên phân rã phóng xạ  bỏ qua phần năng lượng của bức xạ . Vận tốc của hạt  có độ lớn là v . Vậy độ lớn vận tốc của hạt nhân con B sẽ là 4 4 A A A. VB  ( )v . B. VB  ( )v  . C. VB  (1  )v  . D. VB  (1  )v  . A4 A4 4 4 Câu 20: Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là k. Tại thời điểm t 2  t1  2T thì tỉ lệ đó là 4k A.4k. B. 4k +3. C. k + 4. D. . 3 Câu 21: Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u = 6cos(4t-0,02x); trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là A.50 cm. B. 200 cm. C. 100 cm. D. 150 cm. Câu 22: Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm L và một tụ điện có điện dung C . Trong mạch có dao động điện từ riêng (tự do) với giá trị cực đại của hiệu điện thế ở hai bản tụ điện bằng Umax. Giá trị cực đại Imax của cường độ dòng điện trong mạch được tính bằng biểu thức A.Imax = Umax.. L . C. B. Imax = Umax LC .. C. Imax =. U max LC. .. D. Imax = Umax. C . L.  )(A), t tính bằng giây (s). Trong 2 khoảng thời gian từ 0(s) đến 0,01 (s), cường độ tức thời của dòng điện có giá trị bằng cường độ hiệu dụng vào những thời điểm A. 1 s và 5 s . B. 1 s và 3 s. C. 1 s và 3 s . D. 1 s và 3 s . Câu 23: Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i =. 600. 600. 200. 200. 400. 2 cos(100t -. 400. 600. 600.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Câu 24: Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất? A.Điện trở thuần R nối tiếp tụ điện C B. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C C. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2 D. Điện trở thuần R nối tiếp cuộn cảm L Câu 25: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A.gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. Câu 26: Cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều u = 250 2 cos100t(V) thì thấy dòng điện qua cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 5A và lệch pha so với điện áp hai đầu mạch 300. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 3A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là A.200W. B. 200 2 W. C. 300 3 W. D. 300W. Câu 27: Nguyên tử hiđtô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng -13,6 eV. Để chuyển lên trạng thái dừng có mức năng lượng -3,4 eV thì nguyên tử hiđrô phải hấp thụ một phôtôn có năng lượng A.10,2 eV. B. 4 eV. C. -10,2 eV. D. 17 eV. Câu 28: Biết khối lượng của prôton m =1,00728u, khối lượng nơtron m =1,00866u, khối lượng của hạt nhân p n đơtêri m = 2,0136u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân nguyên tử đơtêri 21 D là D A.2,18MeV. B. 3,36MeV. C. 2,24MeV. D. 1,24MeV. Câu 29: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có A.5 nút và 4 bụng. B. 7 nút và 6 bụng. C. 3 nút và 2 bụng. D. 9 nút và 8 bụng. Câu 30: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số f = 20 Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách A và B những khoảng d1 = 16 cm, d2 = 20 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có ba dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A.10 cm/s. B. 40 cm/s. C. 60 cm/s. D. 20 cm/s. Câu 31: Hai cuộn dây (R1, L1) và (R2, L2) mắc nối tiếp với nhau và đặt vào hai đầu một hiệu điện thế xoay chiều u = 225  cos(100t)V, thì hiệu điện thế hiệu dụng tương ứng giữa hai đầu các cuộn dây là U1 = 100V và U2 = 125V. Biết R1 = 40 và R2 = 50. Hỏi L1 và L2 phải thoả mãn hệ thức nào sau đây? L L A.L1 + L2 = 0,9. B. L1.L2 = 0,2. C. 1 = 0,8. D. 1 = 1,25. L2 L2 Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, trên màn đặt cách hai khe sáng 2 m, người ta thấy trên một đoạn MN rộng 3,8 cm có 11 vân sáng liên tiếp, trong đó có hai vân tại M, N. Ánh sáng thí nghiệm có bước sóng 0,57m. Tính khoảng cách a giữa 2 khe sáng ? A.a = 0,3mm. B. a = 0,25mm. C. a = 0,35mm. D. a = 0,1mm. Câu 33: Công suất phát xạ của một ngọn đèn là 20W. Biết rằng đèn này phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5µm. Trong mỗi giây có bao nhiêu phôton được phát ra? A.6,24.1018 phôton. B. 4,96.1019 phôton. C. 5,03.1019 phôton. D. 3,15.1020 phôton. Câu 34: Treo đồng thời hai quả cầu có khối lượng m và M = 3m vào một lò xo. Thả cho hệ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng từ vị trí lò xo không biến dạng với biên độ A . Lúc hai vật xuống đến vị trí thấp nhất thì vật có khối lượng m bị rơi ra ngoài. Hệ tiếp tục dao động với biên độ A.3 A B. 1,75 A C. 1,25 A D. 5 A Câu 35: Một đèn nêon đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số 50Hz. Biết đèn sáng khi hiệu điện thế giữa hai cực không nhỏ hơn 155V. Trong một giây đèn sáng lên bao nhiêu lần? A.200 lần. B. 100 lần. C. 150 lần. D. 50 lần. Câu 36: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5 (s) và biên độ 2cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng A.0,5 cm/s. B. 3 cm/s. C. 4 cm/s. D. 8 cm/s. Câu 37: Hai chất điểm chuyển động trên cùng một trục tọa độ Ox và không va chạm vào nhau với phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là x1 = 4cos(4t + khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm là A.4 cm. B. 6 cm..   ) cm và x2 = 4 2 cos(4t + ) cm. Trong quá trình dao động 3 12. C. 5 2 cm.. D. 8 cm..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Câu 38: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai? A.Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s. B. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn. C. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng. D. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. Câu 39: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L(thuần), C mắc nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u = 200sin100  t 2 104 (V). Biết R = 50  , C = F , L = H . Để công suất tiêu thụ trên mạch đạt giá trị cực đại thì phải ghép thêm với   điện trở R một điện trở R’ bằng bao nhiêu và cách ghép như thế nào? A.R’ = 50  , ghép nối tiếp. B. R’ = 100  , ghép song song. C. R’ = 100  , ghép nối tiếp. D. R’ = 50  , ghép song song. Câu 40: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có năng lượng dao động E = 2.10-2 J lực đàn hồi cực đại của lò xo F max = 4 N. Lực đàn hồi của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là F = 2 N. Biên độ dao động sẽ là A.5 cm. B. 2 cm. C. 3 cm. D. 4 cm. II. PHẦN RIÊNG (Học sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần: IIa hoặc IIb) IIa. PHẦN DÀNH CHO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN (Từ câu 41 đến câu 50) 2 3 (H). Điện áp xoay chiều đặt vào đoạn mạch có biểu thức u =   Uosin2ft, f thay đổi được. Khi f = 50 Hz thì i chậm pha so với u. Để i cùng pha với u thì f có giá trị là 3 A.100 Hz. B. 50 2 Hz. C. 40 Hz. D. 25 2 Hz. 5 2 Câu 42: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 W/m . Biết cường độ âm chuẩn là I 0  1012 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng. Câu 41: Mạch RLC nối tiếp có R = 100 , L =. A.70 dB B. 80 dB C. 50 dB D. 60 dB Câu 43: Vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85 m. Tần số của âm là A.255 Hz. B. 200 Hz. C. 170 Hz. D. 85 Hz. Câu 44: Một con lắc lò xo, dao động tắt dần trong môi trường với lực ma sát nhỏ nên vật dừng lại ở vị trí rất gần với vị trí lò xo không biến dạng. Với biên độ lúc đầu là A, tổng quãng đường mà vật đi được từ lúc dao động cho đến khi dừng hẳn là S. Nếu biên độ dao động ban đầu là 2A thì tổng quãng đường mà vật đi được từ lúc dao động cho đến khi dừng hẳn là A.S 2. B. 2S. C. 4S. D. 8S. Câu 45: Khi tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và khác pha ban đầu thì thấy pha của dao động tổng hợp cùng pha với dao động thứ nhất. Hai dao động thành phần A.lệch pha nhau một góc 1200. B. ngược pha với nhau. C. vuông pha với nhau. D. có cùng biên độ. Câu 46: Trong máy phát điện xoay chiều một pha A.để giảm tốc độ quay của rô to người ta giảm số cuộn dây và tăng số cặp cực. B. để giảm tốc độ quay của rô to người ta giảm số cuộn dây và giảm số cặp cực. C. để giảm tốc độ quay của rô to người ta tăng số cuộn dây và giảm số cặp cực. D. để giảm tốc độ quay của rô to người ta tăng số cuộn dây và tăng số cặp cực. Câu 47: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố định nằm ngang với phương trình x = Acost. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy 2 =10. Lò xo của con lắc có độ cứng bằng A.100 N/m. B. 25 N/m. C. 50 N/m. D. 200 N/m. Câu 48: Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần a và 3 a được biên độ tổng hợp là 2a. Hai dao động thành phần đó A.cùng pha với nhau.. B. lệch pha.  . 3. C. vuông pha với nhau.. Câu 49: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần? A.Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa. B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh. C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.. D. lệch pha.  . 6.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 50: Đặt một điện áp xoay chiều u = 100 2 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 50 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =. 1 2.104 H và tụ điện có điện dung C = F . Cường độ hiệu dụng của  . dòng điện trong đoạn mạch là A.1A B. 2 2 A. C. 2A. D.. 2A. IIb. PHẦN DÀNH CHO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Cường độ của chùm sáng đơn sắc truyền qua môi trường hấp thụ A. không đổi. B. giảm tỉ lệ với độ dài đường đi tia sáng. C. giảm tỉ lệ với bình phương độ dài đường đi tia sáng. D. giảm theo định luật hàm mũ của độ dài đường đi tia sáng. Câu 52: Dung dịch Fluorêxêin hấp thụ ánh sáng có bước sóng 0,49m và phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52 m. người ta gọi hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng ánh sáng phát quang và năng lượng ánh sáng hấp thụ. Biết hiệu suất của sự phát quang của dung dịch Fluorêxêin là 75%. Số phần trăm của phôtôn bị hấp thụ đã dẫn đến sự phát quang của dung dịch là A.79,6%. B. 75,0%. C. 66,8%. D. 82,7%. Câu 53: Một quả cầu đặc, một khối trụ đặc cùng khối lượng, cùng bán kính và quay quanh trục đối xứng của nó với cùng một tốc độ góc. Gọi WC , WT lần lượt là động năng của quả cầu và khối trụ, ta có A. WC  WT . B. WC = WT . C. WC < WT . D. WC  WT . Câu 54: Mạch dao động LC đang dao động tự do với chu kì T. Thời gian ngắn nhất kể từ lúc năng lượng từ bằng 3 năng lượng điện đến lúc năng lượng điện bằng năng lượng từ là T T T T A. . B. . C. . D. . 24 6 16 12 Câu 55: Phát biểu nào sau đây là sai? A.Độ cao âm thay đổi khi nguồn âm chuyển động so với người nghe. B. Âm sắc thay đổi khi người nghe chuyển động so với nguồn âm. C. Cường độ âm thay đổi khi nguồn âm chuyển động so với người nghe. D. Mức cường độ âm thay đổi khi người nghe chuyển động so với nguồn âm. Câu 56: Một đĩa tròn đồng chất bán kính R = 20 cm. Thực hiện quay quanh trục đi qua tâm đĩa và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Ở thời điểm t gia tốc tiếp tuyến của một điểm thuộc mép đĩa là 1 m/s2 và hợp với gia tốc toàn phần của nó góc 300. Gia tốc hướng tâm và tốc độ dài của điểm trên mép đĩa là A.. 3 3 m / s 2 và m / s. 3 15. B.. 3m / s 2 và. 3 m / s. 5. 2 D. 1m / s 2 và 0, 2 m / s. m / s. 5 Câu 57: Chiếu bức xạ có bước sóng  vào catốt của tế bào quang điện, dòng quang điện sẽ triệt tiêu khi đặt hiệu điện thế hãm U h  4 V. Nếu đặt vào hai cực của tế bào quang điện điện áp xoay chiều u  8cos(100t) (V) thì thời gian mà dòng điện chạy qua tế bào trong một phút là A.80 s. B. 20 s. C. 45 s. D. 40 s. Câu 58: Một vật có khối lượng nghỉ là m0 chuyển động với tốc độ v rất lớn thì động năng của vật là. C.. 2m / s 2 và. 1 A. m 0 v 2 . 2. m0c 2.  m0c 2. 1 m 0 c2 . 2. m 0 c2  1. . v2 v2 1 2 1 2 c c Câu 59: Một bánh đà quay chậm dần từ tốc độ 12 vòng/s. Đến khi dừng bánh đà quay được 30 vòng. Trong 30 vòng đó, thời gian bánh đà quay 10,8 vòng đầu tiên là A.2 s. B. 1 s. C. 3,7 s. D. 2,5 s. Câu 60: Một vật rắn có khối lượng 2 kg có thể quay xung quanh một trục nằm ngang dưới tác dụng của trọng lực. Vật dao động nhỏ với chu kỳ T = 1 s. Khoảng cách từ khối tâm của vật đến trục quay là d = 10 cm, cho g = 10 m/s2. Mômen quán tính của vật đối với trục quay là A.0,05 kgm2. B. 0,25 kgm2. C. 1,25 kgm2. D. 0,50 kgm2.. B.. C.. ----------------- HẾT -----------------. D..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TRƯỜNG THPT KON TUM. THI THỬ ĐH – CĐ LẦN 3 – NH 2011-2012 Môn thi: VẬT LÍ Ngày thi: 18/3/2012 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề). MÃ ĐỀ 332 (Đề gồm 05 trang). I. PHẦN CHUNG (Dành cho tất cả thí sinh, gồm 40 câu) Câu 1: Mức năng lượng En trong nguyên tử hiđrô được xác định En = -. E0 (trong đó n là số nguyên dương, E0 là n2. độ lớn năng lượng ứng với trạng thái cơ bản). Khi êlectron nhảy từ quỹ đạo thứ ba về quỹ đạo thứ hai thì nguyên tử hiđrô phát ra bức xạ có bước sóng 0 . Nếu êlectron nhảy từ quỹ đạo thứ hai về quỹ đạo thứ nhất thì bước sóng của bức xạ được phát ra sẽ là 5 5 1 A.  0 . B. 0 . C.  0 . D. 0 . 27 7 15 Câu 2: Thực hiện giao thoa sóng cơ trên mặt nước với 2 nguồn S1, S2 cùng pha và cùng biên độ là 1 cm. Bước sóng  = 20 cm. Điểm M trên mặt nước cách S1 50 cm và cách S2 10 cm có biên độ 2 cm. 2 Câu 3: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây L thuần cảm. Cho C, R, ω không đổi. Thay đổi L đến khi L = Lo thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm L đạt giá trị cực đại. Khi đó. A.2 cm.. B. 0.. C.. 2 cm.. D.. R 2  Z2C R 2  Z2C R 2  Z2C 1 . B. . C. . D. . L  L  L  o o o 2 ZC 2 C ZC ZC Câu 4: Một đèn nêon đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số 50Hz. Biết đèn sáng khi hiệu điện thế giữa hai cực không nhỏ hơn 155V. Trong một giây đèn sáng lên bao nhiêu lần? A.50 lần. B. 150 lần. C. 100 lần. D. 200 lần. Câu 5: Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ, véc tơ cảm ứng từ và véc tơ cường độ điện trường A. dao động vuông pha nhau B. dao động theo cùng phương truyền sóng C. dao động cùng tần số và không cùng pha D. dao động theo phương vuông góc nhau Câu 6: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H. Bỏ qua điện trở của các dây nối, lấy π2 = 10. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích trên tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu? A. 1 s . B. 3 s . C. 5 s . D. 1 s.. A. Lo . 600. 400. 600. 300. Câu 7: Biết khối lượng của prôton m =1,00728u, khối lượng nơtron m =1,00866u, khối lượng của hạt nhân đơtêri p n 2 m = 2,0136u và 1u = 931,5 MeV/c . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân nguyên tử đơtêri 21 D là D A.2,24MeV. B. 2,18MeV. C. 1,24MeV. D. 3,36MeV. Câu 8: Chiếu một chùm tia sáng hẹp gồm 4 thành phần: đỏ, vàng, lục, tím từ không khí vào nước với góc tới khác không (i  0) gặp mặt nước tại điểm I. Chùm tia này bị khúc xạ và tán sắc khi đi vào trong nước. Ở trong nước, tia nào nằm gần pháp tuyến IN nhất ? A.Vàng. B. Lục. C. Đỏ. D. Tím.  Câu 9: Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 2 cos(100t )(A), t tính bằng giây (s). Trong 2 khoảng thời gian từ 0(s) đến 0,01 (s), cường độ tức thời của dòng điện có giá trị bằng cường độ hiệu dụng vào những thời điểm A. 1 s và 3 s . B. 1 s và 3 s . C. 1 s và 3 s. D. 1 s và 5 s . 400. 400. 600. 600. 200. 200. Câu 10: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều là u = 100 2 sin (100t -. 600. 600.  ) (V) và cường độ dòng 6.  ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là 2 A.200 W. B. 400 W. C. 800 W. D. 600 W. Câu 11: Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u = 6cos(4t-0,02x); trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là A.150 cm. B. 200 cm. C. 50 cm. D. 100 cm. điện qua mạch là i = 4 2 sin (100t -.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Câu 12: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4t +.  ). Tính quãng đường lớn nhất mà vật đi 3. 1 (s). 6 A. 3 cm. B. 2 3 cm. C. 3 3 cm. D. 4 3 cm. Câu 13: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, trên màn đặt cách hai khe sáng 2 m, người ta thấy trên một đoạn MN rộng 3,8 cm có 11 vân sáng liên tiếp, trong đó có hai vân tại M, N. Ánh sáng thí nghiệm có bước sóng 0,57m. Tính khoảng cách a giữa 2 khe sáng ? A.a = 0,1mm. B. a = 0,35mm. C. a = 0,25mm. D. a = 0,3mm. Câu 14: Trong các tính chất sau, tính chất nào không có ở tia hồng ngoại? A.Tác dụng nhiệt. B. Gây hiện tượng quang điện trong. C. Gây tác dụng hoá học. D. Có khả năng đâm xuyên.  Câu 15: Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng x = Acos(t + ) (cm). Gốc thời gian đã 4 được chọn khi chất điểm A 2 A.đi qua li độ x = theo chiều âm. 2 A B. đi qua li độ x = theo chiều âm. 2 A C. đi qua li độ x = theo chiều dương. 2 A 2 D. đi qua li độ x = theo chiều dương. 2 Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, nguồn S phát đồng thời ba bức xạ có bước sóng 1  400nm, 2  500nm,  3  750nm . Bên trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm (không kể 2 vân này) còn quan sát thấy có bao nhiêu loại màu khác nhau của các vân sáng? A.7. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 17: Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm L và một tụ điện có điện dung C . Trong mạch có dao động điện từ riêng (tự do) với giá trị cực đại của hiệu điện thế ở hai bản tụ điện bằng Umax. Giá trị cực đại Imax của cường độ dòng điện trong mạch được tính bằng biểu thức được trong khoảng thời gian t =. U max L C . B. Imax = Umax LC . C. Imax = Umax . D. Imax = . C L LC Câu 18: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng? A.Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi. B. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng. C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin. D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động. Câu 19: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có A.5 nút và 4 bụng. B. 3 nút và 2 bụng. C. 9 nút và 8 bụng. D. 7 nút và 6 bụng. Câu 20: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt A.9 r0. B. 16 r0. C. 12r0. D. 4 r0. Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số f = 90 Hz, khoảng cách 2 nguồn AB = 11 cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 90 cm/s. Gọi O trung điểm của AB . Một đường tròn nằm trong mặt phẳng chứa các vân giao thoa có tâm tại I thuộc AB và cách O một đoạn 0,6 cm, bán kính 3,4 cm. Số điểm dao động cực đại trên đường tròn là A.26. B. 25. C. 27. D. 24. Câu 22: Nguyên tử hiđtô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng -13,6 eV. Để chuyển lên trạng thái dừng có mức năng lượng -3,4 eV thì nguyên tử hiđrô phải hấp thụ một phôtôn có năng lượng A.-10,2 eV. B. 10,2 eV. C. 4 eV. D. 17 eV. Câu 23: Một mạch điện xoay chiều gồm hai trong ba phần tử R, L, C nối tiếp nhau. Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu   đoạn mạch là u = Uocos(ωt + ) thì cường độ dòng điện trong mạch là I = Iocos(ωt + ). Mạch điện gồm 2 6 A.R và L hoặc R và C B. R và L C. L và C D. R và C. A.Imax = Umax..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Câu 24: Một hạt nhân mẹ có số khối A, đứng yên phân rã phóng xạ  bỏ qua phần năng lượng của bức xạ . Vận tốc của hạt  có độ lớn là v . Vậy độ lớn vận tốc của hạt nhân con B sẽ là A 4 4 A A. VB  (1  )v  . B. VB  ( C. VB  ( D. VB  (1  )v  . )v  . )v  . 4 A4 A4 4 Câu 25: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số f = 20 Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách A và B những khoảng d1 = 16 cm, d2 = 20 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có ba dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A.60 cm/s. B. 40 cm/s. C. 20 cm/s. D. 10 cm/s. Câu 26: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A.trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. C. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 27: Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng? A.Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ. B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó. C. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ. D. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng. Câu 28: Hai cuộn dây (R1, L1) và (R2, L2) mắc nối tiếp với nhau và đặt vào hai đầu một hiệu điện thế xoay chiều u = 225  cos(100t)V, thì hiệu điện thế hiệu dụng tương ứng giữa hai đầu các cuộn dây là U1 = 100V và U2 = 125V. Biết R1 = 40 và R2 = 50. Hỏi L1 và L2 phải thoả mãn hệ thức nào sau đây? L L A. 1 = 0,8. B. L1 + L2 = 0,9. C. L1.L2 = 0,2. D. 1 = 1,25. L2 L2 37 17. Cl có khối lượng nghỉ bằng 36,956563u. Biết khối lượng của nơtrôn là 1,008670u, khối lượng của prôtôn là 1,007276u và u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 37 17 Cl là Câu 29: Hạt nhân. A.7,3680 MeV. B. 8,2532 MeV. C. 8,5684 MeV. D. 9,2782 MeV. Câu 30: Cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều u = 250 2 cos100t(V) thì thấy dòng điện qua cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 5A và lệch pha so với điện áp hai đầu mạch 300. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 3A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là A.200W. B. 300 3 W. C. 300W. D. 200 2 W. Câu 31: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai? A.Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn. B. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s. C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. D. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng. Câu 32: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có năng lượng dao động E = 2.10-2 J lực đàn hồi cực đại của lò xo F max = 4 N. Lực đàn hồi của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là F = 2 N. Biên độ dao động sẽ là A.2 cm. B. 4 cm. C. 5 cm. D. 3 cm. Câu 33: Công suất phát xạ của một ngọn đèn là 20W. Biết rằng đèn này phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5µm. Trong mỗi giây có bao nhiêu phôton được phát ra? A.3,15.1020 phôton. B. 4,96.1019 phôton. C. 5,03.1019 phôton. D. 6,24.1018 phôton. Câu 34: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5 (s) và biên độ 2cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng A.3 cm/s. B. 0,5 cm/s. C. 4 cm/s. D. 8 cm/s. Câu 35: Khi cho ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì A.tần số không đổi và vận tốc thay đổi. B. tần số thay đổi và vận tốc không đổi. C. tần số thay đổi và vận tốc thay đổi. D. tần số không đổi và vận tốc không đổi. Câu 36: Hai chất điểm chuyển động trên cùng một trục tọa độ Ox và không va chạm vào nhau với phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là x1 = 4cos(4t + khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm là A.6 cm. B. 8 cm..   ) cm và x2 = 4 2 cos(4t + ) cm. Trong quá trình dao động 3 12. C. 5 2 cm.. D. 4 cm..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 37: Treo đồng thời hai quả cầu có khối lượng m và M = 3m vào một lò xo. Thả cho hệ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng từ vị trí lò xo không biến dạng với biên độ A . Lúc hai vật xuống đến vị trí thấp nhất thì vật có khối lượng m bị rơi ra ngoài. Hệ tiếp tục dao động với biên độ A.1,75 A B. 5 A C. 1,25 A D. 3 A Câu 38: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L(thuần), C mắc nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u = 200sin100  t 104 2 (V). Biết R = 50  , C = F , L = H . Để công suất tiêu thụ trên mạch đạt giá trị cực đại thì phải ghép thêm với   điện trở R một điện trở R’ bằng bao nhiêu và cách ghép như thế nào? A.R’ = 100  , ghép song song. B. R’ = 100  , ghép nối tiếp. C. R’ = 50  , ghép nối tiếp. D. R’ = 50  , ghép song song. Câu 39: Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là k. Tại thời điểm t 2  t1  2T thì tỉ lệ đó là 4k A. . B. 4k. C. k + 4. D. 4k +3. 3 Câu 40: Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất? A.Điện trở thuần R nối tiếp tụ điện C B. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2 C. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C D. Điện trở thuần R nối tiếp cuộn cảm L II. PHẦN RIÊNG (Học sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần: IIa hoặc IIb) IIa. PHẦN DÀNH CHO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN (Từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85 m. Tần số của âm là A.85 Hz. B. 170 Hz. C. 255 Hz. D. 200 Hz. Câu 42: Đặt một điện áp xoay chiều u = 100 2 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 50 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =. 1 2.104 H và tụ điện có điện dung C = F . Cường độ hiệu dụng của  . dòng điện trong đoạn mạch là A.2A B. 1A C. 2 A D. 2 2 A Câu 43: Khi tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và khác pha ban đầu thì thấy pha của dao động tổng hợp cùng pha với dao động thứ nhất. Hai dao động thành phần A.có cùng biên độ. B. lệch pha nhau một góc 1200. C. vuông pha với nhau. D. ngược pha với nhau. Câu 44: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 105 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I 0  1012 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng A.60 dB B. 70 dB C. 50 dB D. 80 dB Câu 45: Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần a và 3 a được biên độ tổng hợp là 2a. Hai dao động thành phần đó A.vuông pha với nhau. B. lệch pha.  . 3. C. cùng pha với nhau.. D. lệch pha.  . 6. 2 3 (H). Điện áp xoay chiều đặt vào đoạn mạch có biểu thức u =   Uosin2ft, f thay đổi được. Khi f = 50 Hz thì i chậm pha so với u. Để i cùng pha với u thì f có giá trị là 3 A.40 Hz. B. 25 2 Hz. C. 100 Hz. D. 50 2 Hz. Câu 47: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố định nằm ngang với phương trình x = Acost. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy 2 =10. Lò xo của con lắc có độ cứng bằng A.25 N/m. B. 100 N/m. C. 200 N/m. D. 50 N/m. Câu 48: Trong máy phát điện xoay chiều một pha A.để giảm tốc độ quay của rô to người ta tăng số cuộn dây và tăng số cặp cực. B. để giảm tốc độ quay của rô to người ta giảm số cuộn dây và tăng số cặp cực. C. để giảm tốc độ quay của rô to người ta giảm số cuộn dây và giảm số cặp cực. D. để giảm tốc độ quay của rô to người ta tăng số cuộn dây và giảm số cặp cực.. Câu 46: Mạch RLC nối tiếp có R = 100 , L =.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Câu 49: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần? A.Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian. B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh. C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa. Câu 50: Một con lắc lò xo, dao động tắt dần trong môi trường với lực ma sát nhỏ nên vật dừng lại ở vị trí rất gần với vị trí lò xo không biến dạng. Với biên độ lúc đầu là A, tổng quãng đường mà vật đi được từ lúc dao động cho đến khi dừng hẳn là S. Nếu biên độ dao động ban đầu là 2A thì tổng quãng đường mà vật đi được từ lúc dao động cho đến khi dừng hẳn là A.2S. B. 8S. C. 4S. D. S 2. IIb. PHẦN DÀNH CHO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Chiếu bức xạ có bước sóng  vào catốt của tế bào quang điện, dòng quang điện sẽ triệt tiêu khi đặt hiệu điện thế hãm U h  4 V. Nếu đặt vào hai cực của tế bào quang điện điện áp xoay chiều u  8cos(100t) (V) thì thời gian mà dòng điện chạy qua tế bào trong một phút là A.20 s. B. 45 s. C. 80 s. D. 40 s. Câu 52: Cường độ của chùm sáng đơn sắc truyền qua môi trường hấp thụ A.giảm tỉ lệ với độ dài đường đi tia sáng. B. không đổi. C. giảm theo định luật hàm mũ của độ dài đường đi tia sáng. D. giảm tỉ lệ với bình phương độ dài đường đi tia sáng. Câu 53: Dung dịch Fluorêxêin hấp thụ ánh sáng có bước sóng 0,49m và phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52 m. người ta gọi hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng ánh sáng phát quang và năng lượng ánh sáng hấp thụ. Biết hiệu suất của sự phát quang của dung dịch Fluorêxêin là 75%. Số phần trăm của phôtôn bị hấp thụ đã dẫn đến sự phát quang của dung dịch là A.66,8%. B. 75,0%. C. 79,6%. D. 82,7%. Câu 54: Mạch dao động LC đang dao động tự do với chu kì T. Thời gian ngắn nhất kể từ lúc năng lượng từ bằng 3 năng lượng điện đến lúc năng lượng điện bằng năng lượng từ là T T T T A. . B. . C. . D. . 24 16 6 12 Câu 55: Một bánh đà quay chậm dần từ tốc độ 12 vòng/s. Đến khi dừng bánh đà quay được 30 vòng. Trong 30 vòng đó, thời gian bánh đà quay 10,8 vòng đầu tiên là A.3,7 s. B. 1 s. C. 2 s. D. 2,5 s. Câu 56: Một vật rắn có khối lượng 2 kg có thể quay xung quanh một trục nằm ngang dưới tác dụng của trọng lực. Vật dao động nhỏ với chu kỳ T = 1 s. Khoảng cách từ khối tâm của vật đến trục quay là d = 10 cm, cho g = 10 m/s2. Mômen quán tính của vật đối với trục quay là A.1,25 kgm2. B. 0,05 kgm2. C. 0,25 kgm2. D. 0,50 kgm2. Câu 57: Phát biểu nào sau đây là sai? A.Độ cao âm thay đổi khi nguồn âm chuyển động so với người nghe. B. Cường độ âm thay đổi khi nguồn âm chuyển động so với người nghe. C. Mức cường độ âm thay đổi khi người nghe chuyển động so với nguồn âm. D. Âm sắc thay đổi khi người nghe chuyển động so với nguồn âm. Câu 58: Một vật có khối lượng nghỉ là m0 chuyển động với tốc độ v rất lớn thì động năng của vật là A.. m0c 2  1 2. .. B.. m0c 2 2.  m0c 2. C.. 1 m 0 c2 . 2. D.. 1 m0 v2 . 2. v v 1 2 2 c c Câu 59: Một đĩa tròn đồng chất bán kính R = 20 cm. Thực hiện quay quanh trục đi qua tâm đĩa và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Ở thời điểm t gia tốc tiếp tuyến của một điểm thuộc mép đĩa là 1 m/s2 và hợp với gia tốc toàn phần của nó góc 300. Gia tốc hướng tâm và tốc độ dài của điểm trên mép đĩa là 1. 3 3 3 2 C. 3m / s 2 và m / s. D. m / s 2 và m / s. m / s. 5 5 3 15 Câu 60: Một quả cầu đặc, một khối trụ đặc cùng khối lượng, cùng bán kính và quay quanh trục đối xứng của nó với cùng một tốc độ góc. Gọi WC , WT lần lượt là động năng của quả cầu và khối trụ, ta có A. WC < WT . B. WC  WT . C. WC  WT . D. WC = WT .. A. 1m / s 2 và 0, 2 m / s. B.. 2m / s 2 và. ----------------- HẾT -----------------.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> TRƯỜNG THPT KON TUM MÃ ĐỀ 477 (Đề gồm 05 trang). THI THỬ ĐH – CĐ LẦN 3 – NH 2011-2012 Môn thi: VẬT LÍ Ngày thi: 18/3/2012 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề). I. PHẦN CHUNG (Dành cho tất cả thí sinh, gồm 40 câu) Câu 1: Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng x = Acos(t + được chọn khi chất điểm A A.đi qua li độ x = theo chiều dương. 2 A 2 C. đi qua li độ x = theo chiều dương. 2.  ) (cm). Gốc thời gian đã 4. A 2 theo chiều âm. 2 A D. đi qua li độ x = theo chiều âm. 2 E Câu 2: Mức năng lượng En trong nguyên tử hiđrô được xác định En = - 20 (trong đó n là số nguyên dương, E0 là n độ lớn năng lượng ứng với trạng thái cơ bản). Khi êlectron nhảy từ quỹ đạo thứ ba về quỹ đạo thứ hai thì nguyên tử hiđrô phát ra bức xạ có bước sóng 0 . Nếu êlectron nhảy từ quỹ đạo thứ hai về quỹ đạo thứ nhất thì bước sóng của bức xạ được phát ra sẽ là 5 1 5 A. B. C. 0 . D.  0 . 0 . 0 . 27 15 7 Câu 3: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây L thuần cảm. Cho C, R, ω không đổi. Thay đổi L đến khi L = Lo thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm L đạt giá trị cực đại. Khi đó R 2  Z2C R 2  Z2C R 2  Z2C 1 A. Lo  . B. Lo  . C. . D. L  . L  o o ZC 2 Z C Z C 2 C Câu 4: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng? A.Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi. B. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin. C. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động. D. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng. Câu 5: Treo đồng thời hai quả cầu có khối lượng m và M = 3m vào một lò xo. Thả cho hệ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng từ vị trí lò xo không biến dạng với biên độ A . Lúc hai vật xuống đến vị trí thấp nhất thì vật có khối lượng m bị rơi ra ngoài. Hệ tiếp tục dao động với biên độ A.3 A B. 1,25 A C. 5 A D. 1,75 A Câu 6: Công suất phát xạ của một ngọn đèn là 20W. Biết rằng đèn này phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5µm. Trong mỗi giây có bao nhiêu phôton được phát ra? A.4,96.1019 phôton. B. 5,03.1019 phôton. C. 6,24.1018 phôton. D. 3,15.1020 phôton. Câu 7: Hai chất điểm chuyển động trên cùng một trục tọa độ Ox và không va chạm vào nhau với phương trình dao. động của hai chất điểm lần lượt là x1 = 4cos(4t +. B. đi qua li độ x =.   ) cm và x2 = 4 2 cos(4t + ) cm. Trong quá trình dao động 3 12. khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm là A.4 cm. B. 8 cm. C. 6 cm. D. 5 2 cm. Câu 8: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có A.5 nút và 4 bụng. B. 9 nút và 8 bụng. C. 7 nút và 6 bụng. D. 3 nút và 2 bụng. Câu 9: Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất? A.Điện trở thuần R nối tiếp cuộn cảm L B. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C C. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2 D. Điện trở thuần R nối tiếp tụ điện C Câu 10: Thực hiện giao thoa sóng cơ trên mặt nước với 2 nguồn S1, S2 cùng pha và cùng biên độ là 1 cm. Bước sóng  = 20 cm. Điểm M trên mặt nước cách S1 50 cm và cách S2 10 cm có biên độ A. 2 cm.. B.. 2 cm. 2. C. 0.. D. 2 cm..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Câu 11: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, trên màn đặt cách hai khe sáng 2 m, người ta thấy trên một đoạn MN rộng 3,8 cm có 11 vân sáng liên tiếp, trong đó có hai vân tại M, N. Ánh sáng thí nghiệm có bước sóng 0,57m. Tính khoảng cách a giữa 2 khe sáng ? A.a = 0,1mm. B. a = 0,25mm. C. a = 0,35mm. D. a = 0,3mm. Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5 (s) và biên độ 2cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng A.3 cm/s. B. 0,5 cm/s. C. 8 cm/s. D. 4 cm/s. Câu 13: Biết khối lượng của prôton m =1,00728u, khối lượng nơtron m =1,00866u, khối lượng của hạt nhân p n 2 đơtêri m = 2,0136u và 1u = 931,5 MeV/c . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân nguyên tử đơtêri 21 D là D A.2,24MeV. B. 2,18MeV. C. 3,36MeV. D. 1,24MeV. 37 Câu 14: Hạt nhân 17 Cl có khối lượng nghỉ bằng 36,956563u. Biết khối lượng của nơtrôn là 1,008670u, khối lượng của prôtôn là 1,007276u và u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 37 17 Cl là A.9,2782 MeV. B. 8,2532 MeV. C. 8,5684 MeV. D. 7,3680 MeV. Câu 15: Một hạt nhân mẹ có số khối A, đứng yên phân rã phóng xạ  bỏ qua phần năng lượng của bức xạ . Vận tốc của hạt  có độ lớn là v . Vậy độ lớn vận tốc của hạt nhân con B sẽ là 4 A 4 A A. VB  ( B. VB  (1  )v  . C. VB  ( D. VB  (1  )v  . )v . )v  . A4 4 A4 4 Câu 16: Một đèn nêon đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số 50Hz. Biết đèn sáng khi hiệu điện thế giữa hai cực không nhỏ hơn 155V. Trong một giây đèn sáng lên bao nhiêu lần? A.50 lần. B. 150 lần. C. 200 lần. D. 100 lần. Câu 17: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt A.12r0. B. 4 r0. C. 9 r0. D. 16 r0. Câu 18: Nguyên tử hiđtô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng -13,6 eV. Để chuyển lên trạng thái dừng có mức năng lượng -3,4 eV thì nguyên tử hiđrô phải hấp thụ một phôtôn có năng lượng A.10,2 eV. B. 4 eV. C. 17 eV. D. -10,2 eV. Câu 19: Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u = 6cos(4t-0,02x); trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là A.100 cm. B. 200 cm. C. 50 cm. D. 150 cm. Câu 20: Cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều u = 250 2 cos100t(V) thì thấy dòng điện qua cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 5A và lệch pha so với điện áp hai đầu mạch 300. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 3A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là A.300W. B. 300 3 W. C. 200W. D. 200 2 W. Câu 21: Hai cuộn dây (R1, L1) và (R2, L2) mắc nối tiếp với nhau và đặt vào hai đầu một hiệu điện thế xoay chiều u = 225  cos(100t)V, thì hiệu điện thế hiệu dụng tương ứng giữa hai đầu các cuộn dây là U1 = 100V và U2 = 125V. Biết R1 = 40 và R2 = 50. Hỏi L1 và L2 phải thoả mãn hệ thức nào sau đây? L L A. 1 = 1,25. B. L1.L2 = 0,2. C. 1 = 0,8. D. L1 + L2 = 0,9. L2 L2 Câu 22: Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm L và một tụ điện có điện dung C . Trong mạch có dao động điện từ riêng (tự do) với giá trị cực đại của hiệu điện thế ở hai bản tụ điện bằng Umax. Giá trị cực đại Imax của cường độ dòng điện trong mạch được tính bằng biểu thức U max L C . B. Imax = . C. Imax = Umax LC . D. Imax = Umax . C L LC Câu 23: Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng? A.Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ. B. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng. C. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó. D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ. Câu 24: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số f = 90 Hz, khoảng cách 2 nguồn AB = 11 cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 90 cm/s. Gọi O trung điểm của AB . Một đường tròn nằm trong mặt phẳng chứa các vân giao thoa có tâm tại I thuộc AB và cách O một đoạn 0,6 cm, bán kính 3,4 cm. Số điểm dao động cực đại trên đường tròn là A.25. B. 26. C. 27. D. 24.. A.Imax = Umax..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Câu 25: Khi cho ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì A.tần số thay đổi và vận tốc không đổi. B. tần số không đổi và vận tốc thay đổi. C. tần số thay đổi và vận tốc thay đổi. D. tần số không đổi và vận tốc không đổi. Câu 26: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số f = 20 Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách A và B những khoảng d1 = 16 cm, d2 = 20 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có ba dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A.10 cm/s. B. 20 cm/s. C. 60 cm/s. D. 40 cm/s. Câu 27: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai? A.Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s. B. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng. C. Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn. D. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. Câu 28: Một mạch điện xoay chiều gồm hai trong ba phần tử R, L, C nối tiếp nhau. Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu   đoạn mạch là u = Uocos(ωt + ) thì cường độ dòng điện trong mạch là I = Iocos(ωt + ). Mạch điện gồm 2 6 A.R và C B. L và C C. R và L D. R và L hoặc R và C  Câu 29: Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 2 cos(100t )(A), t tính bằng giây (s). Trong 2 khoảng thời gian từ 0(s) đến 0,01 (s), cường độ tức thời của dòng điện có giá trị bằng cường độ hiệu dụng vào những thời điểm A. 1 s và 3 s. B. 1 s và 3 s . C. 1 s và 5 s . D. 1 s và 3 s . 200. 200. 400. 400. 600. 600. 600. 600. Câu 30: Trong các tính chất sau, tính chất nào không có ở tia hồng ngoại? A.Gây tác dụng hoá học. B. Gây hiện tượng quang điện trong. C. Tác dụng nhiệt. D. Có khả năng đâm xuyên. Câu 31: Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ, véc tơ cảm ứng từ và véc tơ cường độ điện trường A.dao động theo phương vuông góc nhau B. dao động theo cùng phương truyền sóng C. dao động cùng tần số và không cùng pha D. dao động vuông pha nhau Câu 32: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A.gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 33: Chiếu một chùm tia sáng hẹp gồm 4 thành phần: đỏ, vàng, lục, tím từ không khí vào nước với góc tới khác không (i  0) gặp mặt nước tại điểm I. Chùm tia này bị khúc xạ và tán sắc khi đi vào trong nước. Ở trong nước, tia nào nằm gần pháp tuyến IN nhất ? A.Đỏ. B. Vàng. C. Lục. D. Tím. Câu 34: Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ điện vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 H. Bỏ qua điện trở của các dây nối, lấy π2 = 10. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) điện tích trên tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu? A. 1 s . B. 5 s . C. 1 s. D. 3 s . 600. 600. 300. 400. Câu 35: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có năng lượng dao động E = 2.10-2 J lực đàn hồi cực đại của lò xo F max = 4 N. Lực đàn hồi của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là F = 2 N. Biên độ dao động sẽ là A.5 cm. B. 3 cm. C. 2 cm. D. 4 cm.  Câu 36: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4t + ). Tính quãng đường lớn nhất mà vật đi 3 1 được trong khoảng thời gian t = (s). 6 A.4 3 cm. B. 3 cm. C. 2 3 cm. D. 3 3 cm. Câu 37: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, nguồn S phát đồng thời ba bức xạ có bước sóng 1  400nm, 2  500nm,  3  750nm . Bên trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm (không kể 2 vân này) còn quan sát thấy có bao nhiêu loại màu khác nhau của các vân sáng? A.6. B. 7. C. 4. D. 5..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Câu 38: Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là k. Tại thời điểm t 2  t1  2T thì tỉ lệ đó là 4k A.4k. B. k + 4. C. 4k +3. D. . 3 Câu 39: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L(thuần), C mắc nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u = 200sin100  t 2 104 (V). Biết R = 50  , C = F , L = H . Để công suất tiêu thụ trên mạch đạt giá trị cực đại thì phải ghép thêm với   điện trở R một điện trở R’ bằng bao nhiêu và cách ghép như thế nào? A.R’ = 100  , ghép song song. B. R’ = 50  , ghép nối tiếp. C. R’ = 100  , ghép nối tiếp. D. R’ = 50  , ghép song song.  Câu 40: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều là u = 100 2 sin (100t - ) (V) và cường độ dòng 6  điện qua mạch là i = 4 2 sin (100t - ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là 2 A.600 W. B. 400 W. C. 200 W. D. 800 W. II. PHẦN RIÊNG (Học sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần: IIa hoặc IIb) IIa. PHẦN DÀNH CHO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN (Từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85 m. Tần số của âm là A.200 Hz. B. 255 Hz. C. 170 Hz. D. 85 Hz. Câu 42: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố định nằm ngang với phương trình x = Acost. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy 2 =10. Lò xo của con lắc có độ cứng bằng A.200 N/m. B. 50 N/m. C. 100 N/m. D. 25 N/m. Câu 43: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần? A.Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian. C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh. D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa. Câu 44: Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần a và 3 a được biên độ tổng hợp là 2a. Hai dao động thành phần đó A.cùng pha với nhau.. B. vuông pha với nhau.. C. lệch pha.  . 6. D. lệch pha.  . 3. Câu 45: Một con lắc lò xo, dao động tắt dần trong môi trường với lực ma sát nhỏ nên vật dừng lại ở vị trí rất gần với vị trí lò xo không biến dạng. Với biên độ lúc đầu là A, tổng quãng đường mà vật đi được từ lúc dao động cho đến khi dừng hẳn là S. Nếu biên độ dao động ban đầu là 2A thì tổng quãng đường mà vật đi được từ lúc dao động cho đến khi dừng hẳn là A.4S. B. 2S. C. S 2. D. 8S. Câu 46: Trong máy phát điện xoay chiều một pha A.để giảm tốc độ quay của rô to người ta tăng số cuộn dây và giảm số cặp cực. B. để giảm tốc độ quay của rô to người ta giảm số cuộn dây và giảm số cặp cực. C. để giảm tốc độ quay của rô to người ta tăng số cuộn dây và tăng số cặp cực. D. để giảm tốc độ quay của rô to người ta giảm số cuộn dây và tăng số cặp cực. Câu 47: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 105 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I 0  1012 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng A.70 dB B. 60 dB C. 50 dB D. 80 dB 2 3 Câu 48: Mạch RLC nối tiếp có R = 100 , L = (H). Điện áp xoay chiều đặt vào đoạn mạch có biểu thức u =   Uosin2ft, f thay đổi được. Khi f = 50 Hz thì i chậm pha so với u. Để i cùng pha với u thì f có giá trị là 3 A.25 2 Hz. B. 100 Hz. C. 50 2 Hz. D. 40 Hz. Câu 49: Khi tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và khác pha ban đầu thì thấy pha của dao động tổng hợp cùng pha với dao động thứ nhất. Hai dao động thành phần A.lệch pha nhau một góc 1200. B. ngược pha với nhau. C. vuông pha với nhau. D. có cùng biên độ..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Câu 50: Đặt một điện áp xoay chiều u = 100 2 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 50 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =. 1 2.104 H và tụ điện có điện dung C = F . Cường độ hiệu dụng của  . dòng điện trong đoạn mạch là A. 2 2 A B. 1A. C.. 2A. D. 2A. IIb. PHẦN DÀNH CHO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Phát biểu nào sau đây là sai? A.Cường độ âm thay đổi khi nguồn âm chuyển động so với người nghe. B. Độ cao âm thay đổi khi nguồn âm chuyển động so với người nghe. C. Âm sắc thay đổi khi người nghe chuyển động so với nguồn âm. D. Mức cường độ âm thay đổi khi người nghe chuyển động so với nguồn âm. Câu 52: Mạch dao động LC đang dao động tự do với chu kì T. Thời gian ngắn nhất kể từ lúc năng lượng từ bằng 3 năng lượng điện đến lúc năng lượng điện bằng năng lượng từ là T T T T A. . B. . C. . D. . 6 24 12 16 Câu 53: Một đĩa tròn đồng chất bán kính R = 20 cm. Thực hiện quay quanh trục đi qua tâm đĩa và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Ở thời điểm t gia tốc tiếp tuyến của một điểm thuộc mép đĩa là 1 m/s2 và hợp với gia tốc toàn phần của nó góc 300. Gia tốc hướng tâm và tốc độ dài của điểm trên mép đĩa là A.. 3 3 m / s 2 và m / s. 3 15. B.. 2m / s 2 và. 2 m / s. 5. 3 m / s. 5 Câu 54: Một bánh đà quay chậm dần từ tốc độ 12 vòng/s. Đến khi dừng bánh đà quay được 30 vòng. Trong 30 vòng đó, thời gian bánh đà quay 10,8 vòng đầu tiên là A.3,7 s. B. 1 s. C. 2 s. D. 2,5 s. Câu 55: Một vật có khối lượng nghỉ là m0 chuyển động với tốc độ v rất lớn thì động năng của vật là. C. 1m / s 2 và 0, 2 m / s.. A.. m0c 2  1 2. .. D.. B.. m0c 2 2.  m0c 2. C.. 3m / s 2 và. 1 m0 v2 . 2. D.. 1 m 0 c2 . 2. v v 1 2 2 c c Câu 56: Dung dịch Fluorêxêin hấp thụ ánh sáng có bước sóng 0,49m và phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52 m. người ta gọi hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng ánh sáng phát quang và năng lượng ánh sáng hấp thụ. Biết hiệu suất của sự phát quang của dung dịch Fluorêxêin là 75%. Số phần trăm của phôtôn bị hấp thụ đã dẫn đến sự phát quang của dung dịch là A.75,0%. B. 82,7%. C. 79,6%. D. 66,8%. Câu 57: Cường độ của chùm sáng đơn sắc truyền qua môi trường hấp thụ A.giảm tỉ lệ với độ dài đường đi tia sáng. B. giảm theo định luật hàm mũ của độ dài đường đi tia sáng. C. giảm tỉ lệ với bình phương độ dài đường đi tia sáng. D. không đổi. Câu 58: Một vật rắn có khối lượng 2 kg có thể quay xung quanh một trục nằm ngang dưới tác dụng của trọng lực. Vật dao động nhỏ với chu kỳ T = 1 s. Khoảng cách từ khối tâm của vật đến trục quay là d = 10 cm, cho g = 10 m/s2. Mômen quán tính của vật đối với trục quay là A.0,25 kgm2. B. 0,05 kgm2. C. 0,50 kgm2. D. 1,25 kgm2. Câu 59: Một quả cầu đặc, một khối trụ đặc cùng khối lượng, cùng bán kính và quay quanh trục đối xứng của nó với cùng một tốc độ góc. Gọi WC , WT lần lượt là động năng của quả cầu và khối trụ, ta có A. WC  WT . B. WC  WT . C. WC = WT . D. WC < WT . Câu 60: Chiếu bức xạ có bước sóng  vào catốt của tế bào quang điện, dòng quang điện sẽ triệt tiêu khi đặt hiệu điện thế hãm U h  4 V. Nếu đặt vào hai cực của tế bào quang điện điện áp xoay chiều u  8cos(100t) (V) thì thời gian mà dòng điện chạy qua tế bào trong một phút là A.20 s. B. 45 s. C. 80 s. D. 40 s. 1. ----------------- HẾT -----------------.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> TRƯỜNG THPT KON TUM. THI THỬ ĐH – CĐ LẦN 3 – NH 2011-2012 Môn thi: VẬT LÍ Ngày thi: 18/3/2012 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề). ĐÁP ÁN Câu MĐ_115 MĐ_299 MĐ_332 MĐ_477 Câu MĐ_115 MĐ_299 MĐ_332 MĐ_477 Câu MĐ_115 MĐ_299 MĐ_332 MĐ_477. 1 A C B B 21 D C C C 41 C D D A. 2 A A A A 22 A D B D 42 B A C B. 3 B A C D 23 B C B B 43 C B D D. 4 A D D D 24 C C B C 44 B C B B. 5 C B D B 25 A A C B 45 A B A A. 6 A C 0 B 26 C D C B 46 C D B C. 7 A C B A 27 C A D B 47 B C D A. 8 D B D A 28 D 0 A C 48 C C A A. 9 D D A C 29 C A C B 49 D A D B. 10 B C A D 30 B D C D 50 A D C C. 11 C D D D 31 D C D A 51 D D D C. 12 C C D C 32 A A A A 52 C A C B. 13 A C D 0 33 D C C D 53 A C C A. 14 A C D C 34 D C D C 54 A A A B. 15 B C A A 35 C B A D 55 C B B B. 16 D B D D 36 B D D A 56 B A B C. 17 A B C A 37 0 A C D 57 D D D B. 18 A D B A 38 A C C C 58 B B B B. 19 B A A A 39 C A D B 59 D B D D. 20 B B C A 40 C B B C 60 D A A D.

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×