Tải bản đầy đủ (.pdf) (154 trang)

Tính toán thiết kế trạm xử lý nước cấp thị trấn uyên hưng huyện t6an uyên tỉnh bình dương công suất 10 00m3 NGĐ quy hoạch 15 năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.76 MB, 154 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CƠNG NGHỆ TP. HCM

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

TÍNH TỐN, THIẾT KẾ TRẠM XỬ LÝ NƯỚC CẤP THỊ
TRẤN UYÊN HƯNG, HUYỆN TÂN UN, TỈNH BÌNH
DƯƠNG CƠNG SUẤT 10.000 M3/NGÀY ĐÊM, QUY
HOẠCH 15 NĂM

Ngành:

MÔI TRƯỜNG

Chuyên ngành: KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG

Giảng viên hướng dẫn : ThS. VŨ HẢI YẾN
Sinh viên thực hiện
MSSV: 1091081076

: THÁI MINH QUANG
Lớp: 10HMT3

TP. Hồ Chí Minh, 2012


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CƠNG NGHỆ TP. HCM

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP


TÍNH TỐN, THIẾT KẾ TRẠM XỬ LÝ NƯỚC CẤP
THỊ TRẤN UYÊN HƯNG, HUYỆN TÂN UN, TỈNH
BÌNH DƯƠNG CƠNG SUẤT 10.000 M3/NGÀY ĐÊM,
QUY HOẠCH 15 NĂM

NGÀNH

: MÔI TRƯỜNG

CHUYÊN NGÀNH : KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG

GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN

: ThS. VŨ HẢI YẾN

SINH VIÊN THỰC HIỆN

: THÁI MINH QUANG

MSSV : 1091081076

LỚP : 10HMT3

TP. Hồ Chí Minh, 2012


BM05/QT04/ĐT
Khoa: Môi trường & CNSH

PHIẾU GIAO ĐỀ TÀI ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

(Phiếu này được dán ở trang đầu tiên của quyển báo cáo ĐATN)
1. Họ và tên sinh viên được giao đề tài :
THÁI MINH QUANG
Ngành

MSSV:1091081076

Lớp: 10HMT3

: Môi trường

Chuyên ngành : Kỹ thuật mơi trường
2. Tên đề tài: Tính tốn, thiết kế trạm xử lý nước cấp thị trấn Uyên Hưng, huyện Tân
Un, tỉnh Bình Dương cơng suất 10.000 m3/ngày đêm, quy hoạch 15 năm
3. Các dữ liệu ban đầu: Điều kiện tự nhiên, hiện trạng phát triển kinh tế xã hội của
thị trấn Uyên Hưng, nhu cầu cấp nước thị trấn Uyên Hưng.
4. Các yêu cầu chủ yếu:
-Tổng quan về điều kiện tự nhiên, dân số lao động, kinh tế xã hội thị trấn Uyên
Hưng, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
-Tổng quan các phương pháp xử lý nước cấp
-Thành phần nước cấp và lựa chọn cơng nghệ xử lý
-Tính tốn thiết kế
-Tính tốn kinh tế
5. Kết quả tối thiểu phải có:
1) Báo cáo tính tốn thiết kế trạm xử lý nước cấp thị trấn Uyên Hưng, huyện Tân
Uyên, tỉnh Bình Dương cơng suất 10.000m3/ngày đêm, quy hoạch 15 năm
2) Bản vẽ trạm xử lý
Ngày giao đề tài: 21/05/2012
Chủ nhiệm ngành
(Ký và ghi rõ họ tên)


Ngày nộp báo cáo: 11/08/2012
TP. HCM, ngày … tháng … năm ……….
Giảng viên hướng dẫn chính
(Ký và ghi rõ họ tên)

Giảng viên hướng dẫn phụ
(Ký và ghi rõ họ tên)


LỜI CAM ĐOAN
Được sự chấp thuận của các Thầy Cô trong khoa Môi trường và Công nghệ sinh
học - Trường đại học Kỹ thuật Công nghệ cho tôi thực hiện đồ án tốt nghiệp với nội
dung “Tính tốn, thiết kế trạm xử lý nước cấp thị trấn Uyên Hưng, huyện Tân Un,
tỉnh Bình Dương cơng suất 10.000m3/ngày đêm, quy hoạch 15 năm”. Cùng với sự
giúp đỡ của giảng viên hướng dẫn ThS. Vũ Hải Yến đã tạo điều kiện thuận lợi cho tơi
trong q trình thực hiện xây dựng đồ án.
Tôi cam đoan các số liệu của đồ án tốt nghiệp “Tính tốn, thiết kế trạm xử lý
nước cấp thị trấn Un Hưng, huyện Tân Un, tỉnh Bình Dương cơng suất
10.000m3/ngày đêm, quy hoạch 15 năm” được thu thập từ các cơ quan có liên quan
trên địa bàn tỉnh Bình Dương, các số liệu được sử dụng làm cơ sở để thiết kế. Nội dung
đồ án do tôi tự thực hiện, khơng sao chép dưới bất kỳ hình thức nào, các số liệu trích
dẫn trong đồ án là trung thực và tôi chịu trách nhiệm về lời cam đoan của mình.

TP.HCM, Tháng 08 năm 2012
Sinh viên thực hiện

Thái Minh Quang



LỜI CẢM ƠN
Qua thời gian học tập tại trường Đại Học Kỹ Thuật Cơng Nghệ Thành Phố Hồ
Chí Minh em đã được học hỏi rất nhiều kiến thức, kinh nghiệm cũng như nhận được rất
nhiều sự giúp đỡ từ nhà trường, q Thầy Cơ, gia đình và bạn bè. Những kiến thức vơ
cùng q báu giúp em tự tin bước vào đời. Để gắn kết các kiến thức đã học và tiếp xúc
với công việc thực tế em được giao nhiệm vụ thực hiện đề tài tốt nghiệp “Tính tốn,
thiết kế trạm xử lý nước cấp thị trấn Uyên Hưng, huyện Tân Un, tỉnh Bình Dương
cơng suất 10.000m3/ngày đêm, quy hoạch 15 năm”.
Em xin gửi lời cảm ơn chân thành sâu sắc nhất đến Quý Thầy, Cô trường Đại Học
Kỹ Thuật Cơng Nghệ Thành Phố Hồ Chí Minh những người đã dày công dạy dỗ,
truyền đạt cho em những kiến thức và kinh nghiệm sống thật quý báu. Đặc biệt là Cơ
ThS. Vũ Hải Yến, người đã tận tình hướng dẫn và truyền đạt giúp đỡ cũng như cung
cấp tài liệu, bổ sung những kiến thức cần thiết giúp em trong suốt q trình thực hiện
đề tài và hồn thành đúng thời gian quy định.
Em cũng xin cảm ơn tất cả bạn bè, những người đã giúp đỡ và tạo điều kiện tốt để
em thực hiện đề tài được giao.
Dù bản thân đã nổ lực hết sức nhưng với kiến thức có hạn của mình chắc chắn bài
làm sẽ khơng tránh khỏi những thiếu xót nhất định. Vì vậy em kính mong q Thầy Cơ
chỉ dẫn thêm để em có thể hoàn thiện bài làm một cách tốt nhất.
Cuối cùng, em xin kính chúc q Thầy, Cơ trường Đại Học Kỹ Thuật Cơng Nghệ
Thành Phố Hồ Chí Minh được dồi dào sức khỏe, thành công và hạnh phúc.
Em xin chân thành cảm ơn !
Sinh viên thực hiện

Thái Minh Quang


MỤC LỤC
PHẦN MỞ ĐẦU ...................................................................................................................... 1
1.Đặt vấn đề ..................................................................................................................... 1

2.Tính cấp thiết của đề tài .............................................................................................. 2
3.Mục tiêu của đề tài....................................................................................................... 2
4.Phương pháp nghiên cứu ............................................................................................ 3
5.Nội dung thực hiện ...................................................................................................... 3
6.Ý nghĩa đề tài ............................................................................................................... 3
7.Kết cấu đồ án ................................................................................................................ 4
Chương 1: TỔNG QUAN VỀ THỊ TRẤN UYÊN HƯNG, HUYỆN TÂN UYÊN,
TỈNH BÌNH DƯƠNG.............................................................................................................. 6
1.1.Điều kiện tự nhiên .................................................................................................... 6
1.1.1.Vị trí địa lý......................................................................................................... 6
1.1.2.Điều kiện khí hậu.............................................................................................. 7
1.1.3.Điều kiện địa hình .............................................................................................7
1.1.4.Tài nguyên đất................................................................................................... 8
1.1.5.Tài nguyên nước ............................................................................................... 8
1.2.Dân số và lao động ................................................................................................... 8
1.2.1.Dân số ................................................................................................................ 8
1.2.2.Lao động ............................................................................................................ 9
1.3.Hiện trạng phát triển các ngành – Lĩnh vực .......................................................... 9
1.3.1.Sản xuất công nghiệp, thương mại, dịch vụ ................................................ 10
1.3.2.Sản xuất nông nghiệp..................................................................................... 10
1.3.3.Hạ tầng kỹ thuật.............................................................................................. 11
1.3.3.1.Giao thông............................................................................................. 11
1.3.3.2.Bưu chính – viễn thơng ........................................................................ 11
1.3.3.3.Điện ........................................................................................................ 11
1.3.3.4.Cấp – thốt nước và vệ sinh mơi trường ........................................... 12

i


MỤC LỤC

1.4.Nhận xét chung ....................................................................................................... 12
1.4.1.Điểm mạnh....................................................................................................... 12
1.4.2.Điểm yếu .......................................................................................................... 13
Chương 2: TỔNG QUAN VỀ NƯỚC CẤP VÀ CÁC BIỆN PHÁP............................... 14
XỬ LÝ NƯỚC........................................................................................................................ 14
2.1.Tầm quan trọng của nước cấp ............................................................................... 14
2.2.Các loại nguồn nước............................................................................................... 15
2.2.1.Nước mặt.......................................................................................................... 15
2.2.2.Nước dưới đất (nước ngầm) .......................................................................... 15
2.2.3.Nước biển......................................................................................................... 16
2.2.4.Nước lợ............................................................................................................. 16
2.2.5.Nước khoáng ................................................................................................... 17
2.2.6.Nước chua phèn .............................................................................................. 17
2.2.7.Nước mưa ........................................................................................................ 17
2.3.Các chỉ tiêu về cấp nước ........................................................................................ 18
2.3.1.Chỉ tiêu vật lý .................................................................................................. 18
2.3.2.Chỉ tiêu hóa học.............................................................................................. 19
2.3.3.Chỉ tiêu vi sinh ................................................................................................ 25
2.3.4.Tính ổn định của nước ................................................................................... 26
2.4.Các tiêu chuẩn cấp nước ........................................................................................ 26
2.4.1.Chất lượng nước cấp cho ăn uống và sinh hoạt......................................... 26
2.4.2.Chất lượng nước cấp cho sản xuất............................................................... 27
2.5.Tổng quan về các phương pháp xử lý nước cấp ................................................. 27
2.5.1.Xử lý nước cấp bằng phương pháp cơ học.................................................. 27
2.5.1.1.Hồ chứa và lắng sơ bộ ......................................................................... 27
2.5.1.2.Song chắn và lưới chắn rác ................................................................ 27
2.5.1.3.Quá trình lắng và các loại bể lắng..................................................... 27

ii



MỤC LỤC
2.5.1.4.Bể lọc ..................................................................................................... 28
2.5.2.Xử lý nước cấp bằng phương pháp hóa lý .................................................. 28
2.5.2.1.Làm thống............................................................................................ 28
2.5.2.2.Clo hóa sơ bộ ........................................................................................ 29
2.5.2.3.Bể trộn ................................................................................................... 29
2.5.2.4.Keo tụ - tạo bông .................................................................................. 29
2.5.2.5.Chất trợ keo tụ ...................................................................................... 30
2.5.2.6.Khử trùng nước..................................................................................... 31
2.5.3.Xử lý nước cấp bằng các phương pháp đặc biệt ........................................ 31
Chương 3. SƠ ĐỒ DÂY CHUYỀN CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC .............................. 32
3.1.Cách lựa chọn sơ đồ công nghệ ............................................................................ 32
3.1.1.Theo mức độ xử lý .......................................................................................... 32
3.1.2.Theo biện pháp................................................................................................ 32
3.1.3.Theo số q trình hoặc số bậc q trình xử lí ............................................ 33
3.1.4.Theo đặc điểm của dòng nước ...................................................................... 33
3.2.Một số sơ đồ cơng nghệ trong xử lý nước cấp.................................................... 33
3.3.Phân tích lựa chọn nguồn nước thơ ...................................................................... 37
3.3.1.Phân tích nguồn nước thô ............................................................................. 37
3.3.1.1.Nước mặt ............................................................................................... 37
3.3.1.2.Nước dưới đất (nước ngầm)................................................................ 39
3.3.2.Lựa chọn nguồn nước thô.............................................................................. 40
3.4.Đề xuất sơ đồ công nghệ........................................................................................ 41
3.4.1.Các thông số đầu vào và công suất thiết kế ................................................ 41
3.4.1.1.Thông số chất lượng nước mặt ........................................................... 41
3.4.1.2.Công suất thiết kế................................................................................. 42
3.4.2.Đề xuất sơ đồ công nghệ ............................................................................... 46
3.5.Phân tích từng cơng trình – Lựa chọn cơng nghệ ............................................... 46


iii


MỤC LỤC
3.5.1.Song và lưới chắn rác .................................................................................... 46
3.5.2.Trạm bơm cấp I............................................................................................... 47
3.5.3.Chất keo tụ và chất kiềm hóa ........................................................................ 47
3.5.4.Bể trộn.............................................................................................................. 48
3.5.5.Bể phản ứng..................................................................................................... 48
3.5.6.Bể lắng ............................................................................................................. 49
3.5.7.Bể lọc................................................................................................................ 50
3.5.8.Khử trùng nước ............................................................................................... 50
3.5.9.Bể chứa ............................................................................................................ 50
3.5.10.Trạm bơm cấp II ........................................................................................... 51
3.6.Thuyết minh sơ đồ công nghệ ............................................................................... 51
3.6.1.Phương án 01 .................................................................................................. 51
3.6.2.Phương án 02 .................................................................................................. 53
Chương 4: TÍNH TỐN CÁC CƠNG TRÌNH TRONG SƠ ĐỒ DÂY CHUYỀN
CƠNG NGHỆ ......................................................................................................................... 55
4.1.Phương án 01 .......................................................................................................... 55
4.1.1.Tính tốn lượng hóa chất cần dùng ............................................................. 55
4.1.1.1.Phèn nhơm............................................................................................. 55
4.1.1.2.Vơi sữa ................................................................................................... 61
4.1.1.3.Tính tốn kho dự trữ hóa chất ............................................................ 64
4.1.1.4.Khử trùng nước..................................................................................... 65
4.1.2.Tính tốn cơng trình thu - Trạm bơm cấp I................................................. 67
4.1.2.1.Nguồn cấp điện ..................................................................................... 67
4.1.2.2.Địa điểm xây dựng cơng trình thu – trạm bơm cấp I....................... 67
4.1.2.3.Tính tốn các cơng trình đơn vị trong trạm bơm cấp I ................... 68
4.1.3.Bể trộn đứng.................................................................................................... 77

4.1.4.Bể phản ứng có lớp cặn lơ lửng.................................................................... 81

iv


MỤC LỤC
4.1.5.Bể lắng ngang ................................................................................................. 84
4.1.6.Bể lọc nhanh.................................................................................................... 90
4.1.6.1.Xác định kích thước bể lọc .................................................................. 90
4.1.6.2.Xác định hệ thống phân phối nước rửa lọc....................................... 92
4.1.6.3.Tính hệ thống dẫn gió rửa lọc ............................................................ 94
4.1.6.4.Tính tốn máng phân phối nước lọc và thu nước rửa lọc ............... 96
4.1.6.5.Tổn thất áp lực khi rửa bể lọc nhanh................................................. 97
4.1.7.Bể chứa nước sạch ....................................................................................... 101
4.1.8.Trạm bơm cấp II ........................................................................................... 104
4.1.8.1.Lưu lượng bơm ................................................................................... 104
4.1.8.2.Tính tốn lựa chọn bơm ..................................................................... 105
4.1.9.Bể thu hồi....................................................................................................... 106
4.1.10.Hồ cô đặc, nén và phơi bùn....................................................................... 107
4.2.Phương án 02: Tính tốn các cơng trình thay thế cơng trình phương án 01 . 110
4.2.1.Bể trộn cơ khí ................................................................................................ 110
4.2.1.1.Kích thước bể ...................................................................................... 110
4.2.1.2.Thiết bị khuấy trộn ............................................................................. 110
4.2.2.Bể phản ứng có vách ngăn thẳng đứng ..................................................... 112
Chương 5: TÍNH TỐN KINH TẾ ................................................................................... 114
5.1.Phương án 01 ........................................................................................................ 114
5.1.1.Chi phí xây dựng........................................................................................... 114
5.1.1.1.Cơng trình thu – Trạm bơm cấp I..................................................... 114
5.1.1.2.Bể trộn đứng........................................................................................ 115
5.1.1.3.Bể pha phèn......................................................................................... 116

5.1.1.4.Bể pha vơi............................................................................................ 118
5.1.1.5.Bể phản ứng có lớp cặn lơ lửng ....................................................... 119
5.1.1.6.Bể lắng ngang ..................................................................................... 120

v


MỤC LỤC
5.1.1.7.Bể lọc nhanh ....................................................................................... 121
5.1.1.8.Bể chứa ................................................................................................ 122
5.1.1.9.Trạm bơm cấp II ................................................................................. 123
5.1.1.10.Bể thu hồi .......................................................................................... 125
5.1.1.11.Hồ cô đặc, nén và phơi bùn ............................................................ 125
5.1.2.Quản lý vận hành.......................................................................................... 127
5.1.3.Chi phí giá thành cho 1m3 nước ................................................................. 127
5.2.Phương án 02 ........................................................................................................ 131
5.2.1.Chi phí xây dựng........................................................................................... 131
5.2.1.1.Bể trộn cơ khí ...................................................................................... 132
5.2.1.2.Bể phản ứng vách ngăn đứng ........................................................... 132
5.2.2.Quản lý vận hành.......................................................................................... 134
5.2.3.Chi phí giá thành cho 1m3 nước ................................................................. 134
5.3.So sánh hai phương án lựa chọn phương án tối ưu .......................................... 135
PHẦN KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ............................................................................... 136

vi


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 3.1. Bảng kết quả xét nghiệm mẫu nước thô sông Đồng Nai.................................38
Bảng 3.2. Bảng kết quả xét nghiệm nước dưới đất tại thị trấn Uyên Hưng ...................39

Bảng 3.3. Bảng thông số chất lượng nước đầu vào tại thị trấn Uyên Hưng ...................41
3.4.

................................................44

Bảng 4.1. Liều lượng phèn để xử lý nước đục ...................................................................55
Bảng 4.2. Các thông số thiết kế bể hịa tan phèn ...............................................................58
Bảng 4.3. Các thơng số thiết kế bể tiêu thụ phèn ...............................................................59
Bảng 4.4. Số vịng quay và cơng suất máy khuấy kiểu tuabin .........................................62
Bảng 4.5. Các thông số thiết kế bể trộn đứng.....................................................................81
Bảng 4.6. Các thơng số thiết kế bể phản ứng có lớp cặn lơ lửng.....................................84
Bảng 4.7. Các thông số thiết kế bể lắng ngang ................................................................90
Bảng 4.8. Các thông số thiết kế bể lọc nhanh ................................................................. 101
Bảng 4.9. Bảng xác định dung tích bể chứa .................................................................... 102
Bảng 4.10. Các thông số thiết kế bể chứa ........................................................................ 103
Bảng 4.11. Các thông số thiết kế bể thu hồi .................................................................... 107
Bảng 4.12. Các thông số thiết kế hồ cô đặc, nén và phơi bùn....................................... 109
Bảng 4.13. Các thông số thiết kế

............................................................. 111

Bảng 4.14. Các thông số thiết kế bể phản ứng vách ngăn thẳng đứng......................... 113
Bảng 5.1. Giá thành cơng trình thu - trạm bơm cấp I ..................................................... 114
Bảng 5.2. Giá thành Bể trộn đứng .................................................................................... 115
Bảng 5.3. Giá thành Bể pha phèn...................................................................................... 116

vii


DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 5.4. Giá thành Bể pha vôi ....................................................................................... 118
Bảng 5.5. Giá thành Bể phản ứng có lớp cặn lơ lửng..................................................... 119
Bảng 5.6. Giá thành Bể lắng ngang .................................................................................. 120
Bảng 5.7. Giá thành Bể lọc nhanh .................................................................................... 121
Bảng 5.8. Giá thành Bể chứa ............................................................................................. 122
Bảng 5.9. Giá thành trạm bơm cấp II ............................................................................... 123
Bảng 5.10. Giá thành Bể thu hồi ....................................................................................... 124
Bảng 5.11. Giá thành Hồ cô đặc, nén và phơi bùn ......................................................... 125
Bảng 5.12. Bảng tổng hợp kinh phí xây dựng trạm xử lý nước thị trấn Uyên Hưng theo
phương án 01........................................................................................................................ 126
Bảng 5.13. Giá thành Bể trộn cơ khí ................................................................................ 131
Bảng 5.14. Giá thành phản ứng vách ngăn đứng ............................................................ 132
Bảng 5.15. Bảng tổng hợp kinh phí xây dựng trạm xử lý nước thị trấn Uyên Hưng theo
phương án 02........................................................................................................................ 133
Bảng 5.16. Bảng tổng hợp so sánh hai phương án xây dựng trạm xử lý nước thị trấn
Uyên Hưng ........................................................................................................................... 135

viii


DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH
Hình 1.1. Bản đồ địa chính huyện Tân Un .......................................................................7
Hình 4.2. Biểu đồ dùng nước thị trấn Uyên Hưng.............................................................45

ix


Tính tốn, thiết kế trạm xử lý nước cấp thị trấn Un Hưng, huyện Tân Un, tỉnh
Bình Dương cơng suất 10.000 m3/ngày đêm, quy hoạch 15năm


PHẦN MỞ ĐẦU
1.

Đặt vấn đề

2.

Tính cấp thiết của để tài

3.

Mục tiêu của đề tài

4.

Phương pháp nghiên cứu

5.

Nội dung thực hiện

6.

Ý nghĩa đề tài

7.

Kết cấu đồ án

1. Đặt vấn đề

Môi trường là một trong những vấn đề quan trọng nhất mà con người đang quan
tâm. Tình trạng ô nhiễm môi trường ngày càng trở nên nghiêm trọng với nguyên nhân
chính là do nhu cầu cuộc sống của con người gây ra. Cũng như khơng khí và ánh sáng,
nước là một nhu cầu không thể thiếu được trong cuộc sống của con người. Trong quá
trình hình thành sự sống trên trái đất thì nước và mơi trường nước đóng vai trị rất quan
trọng. Nước tham gia vào quá trình tái sinh thế giới hữu cơ. Trong các q trình trao
đổi chất nước có vai trị trung tâm. Trong các khu dân cư nước phục vụ cho các mục
đích sinh hoạt, nâng cao đời sống và sức khỏe của con người. Một ngơi nhà hiện đại
nhưng khơng có nước chẳng khác nào cơ thể khơng có máu.
Ngày nay với sự phát triển công nghiệp, đô thị và sự bùng nổ dân số đã làm cho
nguồn nước tự nhiên bị cạn kiệt và ô nhiễm nghiêm trọng không đáp ứng được các nhu
cầu sử dụng của con người. Kinh tế phát triển, đời sống ngày càng nâng cao thì các nhu
cầu khác của con người cũng tăng theo, trong đó có nhu cầu dùng nước sạch, chất
lượng cao. Nước trong thiên nhiên được dùng cung cấp cho ăn uống sinh hoạt và cơng
nghiệp thường có chất lượng rất khác nhau. Có thể nói, hầu hết các nguồn nước thiên

1


Tính tốn, thiết kế trạm xử lý nước cấp thị trấn Un Hưng, huyện Tân Un, tỉnh
Bình Dương cơng suất 10.000 m3/ngày đêm, quy hoạch 15năm
nhiên đều không đáp ứng được yêu cầu về mặt chất lượng cho các đối tượng dùng
nước. Chính vì vậy trước khi đưa vào sử dụng cần phải tiến hành xử lý chúng.
Thị trấn Uyên Hưng đang có tốc độ phát triển kinh tế khá nhanh và vì vậy nhu cầu
sử dụng nước sạch để bảo vệ sức khỏe là vô cùng cấp thiết. Hiện tại người dân tại khu
vực này chủ yếu sử dụng nguồn nước sông Đồng Nai cho nhu cầu sinh hoạt mặc dù
chất lượng nước sông ngày càng không đảm bảo do bị ơ nhiễm.
2. Tính cấp thiết của đề tài
Thị trấn Uyên Hưng là một trong ba thị trấn của huyện Tân Uyên, tỉnh Bình
Dương. Uyên Hưng là trung tâm kinh tế, văn hóa xã hội của huyện Tân Uyên. Người

dân nơi đây sử dụng nước chủ yếu từ giếng khoan và nước trên sơng Đồng Nai. Với
q trình phát triển kinh tế đất nước nói chung và tại thị trấn Un Hưng nói riêng như
hiện nay thì các nguồn nước này ngày càng bị ô nhiễm và cạn kiệt. Việc có nguồn nước
sạch đạt theo tiêu chuẩn của Bộ Y Tế, được cung cấp ổn định, thường xuyên là nhu cầu
cấp thiết của người dân nơi đây. Chính vì vậy đề tài “Tính tốn, thiết kế trạm xử lý
nước cấp thị trấn Uyên Hưng, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương công suất
10.000m3/ngày đêm, quy hoạch 15 năm” được thực hiện nhằm mục đích cung cấp
nguồn nước sạch, thường xuyên cho người dân thị trấn Uyên Hưng, góp phần bảo vệ
môi trường.
3. Mục tiêu của đề tài
Mục tiêu của đề tài là đánh giá chất lượng nước khu vực thị trấn Uyên Hưng mà
người dân đang sử dụng.
Từ đó đề xuất và tính tốn thiết kế trạm xử lý nước cấp với công suất 10.000
m3/ngày đêm, quy hoạch 15 năm thích hợp nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng nước sạch
đạt tiêu chuẩn nước sinh hoạt và sản xuất về số lượng cũng như chất lượng cho dân cư
sống trong khu vực thị trấn.

2


Tính tốn, thiết kế trạm xử lý nước cấp thị trấn Un Hưng, huyện Tân Un, tỉnh
Bình Dương cơng suất 10.000 m3/ngày đêm, quy hoạch 15năm
4. Phương pháp nghiên cứu
Phương pháp thực tế: thu thập và phân tích các chỉ tiêu nước sinh hoạt.
Phương pháp so sánh: lấy các số liệu phân tích được so sánh với TCXD 33:2006
(hay quy chuẩn Việt Nam QCVN 01:2009/BYT) từ đó có thể xác định các chỉ tiêu cần
xử lý.
Phương pháp phân tích tổng hợp: thu thập kiến thức từ các tài liệu sau đó quyết
định phương án xử lý hiệu quả nhất.
Tham khảo, thu thập ý kiến từ các Thầy Cô, chuyên gia…

5. Nội dung thực hiện
Tìm hiểu về điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội của thị trấn
Tìm hiểu về nhu cầu cấp nước ở khu vực thị trấn Uyên Hưng
Tìm hiểu, tham khảo các quy trình xử lý nước cấp.
Thu thập mẫu, phân tích, so sánh kết quả phân tích so sánh với TCXDVN
33:2006.
Phân tích lựa chọn sơ đồ dây chuyền cơng nghệ.
Tính tốn - thiết kế trạm xử lý nước cấp cơng suất 10.000 m3/ngày đêm
Khai tốn giá thành lựa chọn phương án để thiết kế tối ưu nhất.
Vẽ bản vẽ trạm xử lý.
6. Ý nghĩa đề tài
Việc thực hiện đề tài này sẽ đem lại hiệu quả to lớn về nhiều mặt cho thị trấn
Uyên Hưng. Đề tài đã đưa ra được dây chuyền công nghệ xử lý nước phù hợp với chất
lượng nước nguồn, các cơng trình xử lý nước đã được sử dụng thành công tại nhiều
nơi, quản lý vận hành đơn giản. Lựa chọn được phương án kinh tế nhất để xây dựng
3


Tính tốn, thiết kế trạm xử lý nước cấp thị trấn Un Hưng, huyện Tân Un, tỉnh
Bình Dương cơng suất 10.000 m3/ngày đêm, quy hoạch 15năm
trạm xử lý nước cấp. Việc cung cấp nước sạch sẽ cải thiện một bước đời sống của
người dân, sức khỏe người dân được nâng cao, năng suất lao động của nhân dân sẽ
được tăng lên góp phần đáng kể vào việc phát triển nền kinh tế địa phương, thu hút
thêm nhiều đầu tư. Nước sạch cũng là một tiêu chí quan trọng để đánh giá mức độ phát
triển của địa phương, bảo vệ môi trường sống cho cộng đồng. Mặt khác, việc sử dụng
nước sạch góp phần đẩy lùi tập quán sử dụng nước chưa xử lý không hợp vệ sinh, giảm
các bệnh tật do sử dụng nước không hợp vệ sinh gây ra như tiêu chảy, tả, lỵ, thương
hàn, giun, sán, chí, rận, sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não, bại liệt, viêm gan A, tróc lở,
mụn nhọt, hắc lào, lang ben, đau mắt hột, phụ khoa, sốt phát ban,… và các bệnh do
nhiễm chất độc trong nước.

7. Kết cấu đồ án
Đề tài gồm 05 chương trình bày những nội dung thu thập được qua các tài liệu
tham khảo và kết quả nghiên cứu, tính tốn trong thời gian thực hiện đề tài tốt
nghiệp “Tính tốn, thiết kế trạm xử lý nước cấp thị trấn Un Hưng, huyện Tân Un,
tỉnh Bình Dương cơng suất 10.000m3/ngày đêm, quy hoạch 15 năm”.
Chương 1: Tổng quan về thị trấn Uyên Hưng, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
Trình bày tổng quan về thị trấn Uyên Hưng như: vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên,
điều kiện xã hội, hiện trạng phát triển kinh tế-xã hội, các ngành – lĩnh vực, nhận xét
chung về thị trấn Uyên Hưng, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương.
Chương 2: Tổng quan về nước cấp và các biện pháp xử lý nước
Trình bày sơ lược về nước cấp, tiêu chuẩn cấp nước, các chỉ tiêu về cấp nước, các
loại nguồn nước, tầm quan trọng của nước cấp, tổng quan về các phương pháp xử lý
nước cấp

4


Tính tốn, thiết kế trạm xử lý nước cấp thị trấn Un Hưng, huyện Tân Un, tỉnh
Bình Dương cơng suất 10.000 m3/ngày đêm, quy hoạch 15năm
Chương 3: Sơ đồ dây chuyền cơng nghệ xử lý nước
Trình bày cách lựa chọn sơ đồ cơng nghệ, phân tích và lựa chọn nguồn nước cấp,
đề xuất sơ đồ công nghệ với 2 phương án, thuyết minh sơ đồ dây chuyền công nghệ.
Chương 4: Tính tốn các cơng trình trong sơ đồ dây chuyền cơng nghệ
Tính tốn chi tiết các cơng trình đơn vị cho trạm xử lý dựa vào quy mô phát triển
và đặc điểm nguồn nước thơ để từ đó đảm bảo được yêu cầu vận hành và nhu cầu sử
dụng nước của thị trấn.
Chương 5: Tính tốn kinh tế
Tính tốn kinh phí xây dựng, vận hành, thiết bị,.. và giá thành cho 1m3 nước sạch
sau xử lý, so sánh hai phương án và chọn phương án tối ưu nhất.
Kết luận và kiến nghị:

Nhận xét các mặt đạt được trong quá trình thực hiện đề tài, kiến nghị với các cơ
quan chức năng một số ý kiến để thúc đẩy việc xây dựng và hoạt động của trạm xử lý
được nhanh chóng thực hiện.

5


Tính tốn, thiết kế trạm xử lý nước cấp thị trấn Un Hưng, huyện Tân Un, tỉnh
Bình Dương cơng suất 10.000 m3/ngày đêm, quy hoạch 15năm

Chương 1: TỔNG QUAN VỀ THỊ TRẤN UYÊN HƯNG, HUYỆN TÂN
UYÊN, TỈNH BÌNH DƯƠNG
1.1. Điều kiện tự nhiên
1.2. Dân số và lao động
1.3. Hiện trạng phát triển các ngành-lĩnh vực
1.4. Nhận xét chung
1.1. Điều kiện tự nhiên
1.1.1. Vị trí địa lý
Thị trấn Uyên Hưng là trung tâm chính trị của huyện Tân Uyên. Uyên Hưng nằm
ở bờ bắc sông Đồng Nai. Ủy Ban Nhân Dân thị trấn được thành lập vào năm 1976, từ
một xã Uyên Hưng thuộc huyên Tân Uyên và được nâng cấp lên thị trấn từ ngày
01/09/1994 cho đến nay
+ Phía Đơng giáp xã Tân Mỹ, Đất Cuốc, huyện Tân Uyên.
+

, Tân Hiệp, huyện Tân Uyên

+ Phía Nam giáp xã Bạch Đằng, huyện Tân Uyên và xã Bình Lợi huyện Vĩnh
Cửu, tỉnh Đồng Nai.
+ Phía Bắ


ội Nghĩa, Tân Lập, huyện Tân Uyên.

Thị trấn Un Hưng có tổng diện tích là 3.392,53 ha và dân số là 18.502 người,
(Nguồn: dữ liệu từ Ủy Ban Nhân Dân thị trấn Uyên Hưng, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình
Dương 08/2011).
Trên địa bàn thị trấn có 02 trục lộ chính là đường ĐT 746 và ĐT 747 nối dài từ
bắc đến nam, từ đông sang tây, giao thông đi lại thuận tiện, thông suốt cả đường bộ và
đường thủy.
6


Tính tốn, thiết kế trạm xử lý nước cấp thị trấn Un Hưng, huyện Tân Un, tỉnh
Bình Dương cơng suất 10.000 m3/ngày đêm, quy hoạch 15năm

Hình 1.1 Bản đồ địa chính huyện Tân Un, tỉnh Bình Dương
1.1.2. Điều kiện khí hậu
Un Hưng

Tân Un

có khí hậu nhiệt đới gió mùa,

cận xích đạo, một năm có 2 mùa rõ rệt là mùa mưa và mùa khô. Mùa mưa từ tháng 5
đến tháng 11, mùa khô từ tháng 12 đến tháng 4 năm sau.
1.1.3. Điều kiện địa hình
Địa hình thị trấn Uyên Hưng cao dần về phía bắc và thấp dần về phía nam. Đây là
địa phương có vị trí phát triển về nơng nghiệp chủ yếu là cây lâu năm, trong đó cây cao
su là chủ yếu. Hệ thống đường giao thông nội đồng phân bố rộng khắp thuân lợi cho
việc đi lại và lưu thơng hàng hóa, địa hình cây cao su, cây tràm che chắn để xây dựng

hầm hào các loại và ngụy trang nghi binh, che dấu lực lượng đảm bảo yếu tố bí mật khi

7


Tính tốn, thiết kế trạm xử lý nước cấp thị trấn Un Hưng, huyện Tân Un, tỉnh
Bình Dương cơng suất 10.000 m3/ngày đêm, quy hoạch 15năm
có tình huống chiến tranh xảy ra. Địa hình cũng có nơi trũng thấp có điều kiện bảo đảm
nguồn nước sinh hoạt
1.1.4. Tài nguyên đất
Theo kết quả điều tra thổ nhưỡng thì đất đai thị trấn Un Hưng gồm bốn nhóm
chính là: đất phù sa không bồi (P), đất phù sa đỏ vàng (Pb), đất xám (SFxV), đất xám
gley (SFhg).
Tổng diện tích tự nhiên 3.392,53 ha, chiếm khoảng 5,53% diện tích tự nhiên của
huyện Tân Un. Trong đó, đất nơng nghiệp có 647,53 ha, chiếm 19,1%; đất phi nơng
nghiệp có 2745 ha, chiếm 80,9%.
1.1.5. Tài nguyên nước
Nước mặt: nguồn nước mặt thị trấn Uyên Hưng phần lớn do sông Đồng Nai cung
cấp.
Nước dưới đất: thị trấn Uyên Hưng có trữ lượng nước dưới đất khá tốt, tốc độ
cung cấp của giếng đào trung bình là 0,4 l/s. Trung bình đào sâu từ 1,5 ÷ 10m là đã có
nước xuất hiện.
1.2. Dân số và lao động
1.2.1. Dân số
Đầu năm 2012 dân số toàn thị trấn là 18.502 người (nam 10.328 người, nữ 8.174
người) với 4.902 hộ gia đình. Thị trấn chia làm 8 khu phố với 39 tổ dân phố.
Mật độ dân cư: 2090 người / km2 (khơng tính đất nơng nghiệp)
Tỷ lệ tăng dân số có xu hướng giảm theo từng năm, năm 2010 tỉ lệ tăng dân số tự
nhiên khoảng 1,00 %. Năm 2012 con số này là 0,7%
Các tầng lớp nhân dân trong thị trấn với người kinh chiếm 97% dân số, cộng đồng

người Hoa có 42 hộ với 157 nhân khẩu, Khơmer: 18 hộ, 28 nhân khẩu, Tày: 01 hộ 4
8


Tính tốn, thiết kế trạm xử lý nước cấp thị trấn Un Hưng, huyện Tân Un, tỉnh
Bình Dương cơng suất 10.000 m3/ngày đêm, quy hoạch 15năm
nhân khẩu, Châu ro: 01 hộ, 4 nhân khẩu. Đồng bào Phật giáo có 87 hộ, Thiên chúa giáo
7 hộ, Tin Lành 4 hộ, Cao đài 5 hộ với 1455 nhân khẩu ln đồn kết thống nhất, phát
huy nội lực thực hiện tốt các phong trào thi đua yêu nước, tích cực tham gia học tập
nâng cao dân trí, ln góp phần trong việc hồn thành công tác phổ cập giáo dục của
địa phương.
1.2.2. Lao động
Thị trấn Uyên Hưng là một trong những vùng kinh tế trọng điểm của huyện Tân
Uyên nên luôn thu hút lượng lao động tăng nhanh hàng năm. Cuối năm 2011 có
khoảng 14.188 lao động đang làm việc trong các ngành kinh tế với tỉ lệ như sau:
+ Lao động nông nghiệp: 451 người chiếm 3,18 %
+ Lao động công nghiệp: 9.793 người chiếm 69,02 %
+ Lao động thương mại dịch vụ: 1.203 người chiếm 8,48 %
+ Lao động khác: 2.741 người chiếm 19,32 %
Lao động trong các ngành công nghiệp, dịch vụ có xu hướng tăng trong khi đó lao
động trong sản xuất nơng nghiệp có xu hướng giảm dần.
1.3. Hiện trạng phát triển các ngành – Lĩnh vực
Thực hiện chủ trương của Đảng, Nhà nước về xây dựng nền kinh tế thị trường
định hướng Xã Hội Chủ Nghĩa, trong những năm qua kinh tế của thị trấn đã đạt được
những thành tựu quan trọng trên tất cả lĩnh vực đời sống xã hội, tốc độ phát triển tương
đối bền vững và ổn định, cơ cấu tiếp tục chuyển dịch theo hướng Công nghiệp – Dịch
vụ - Nông nghiệp ( 57% - 27% -16% ). Thu nhập bình quân đầu người đạt 27,5 triệu
đồng / năm.

9



Tính tốn, thiết kế trạm xử lý nước cấp thị trấn Un Hưng, huyện Tân Un, tỉnh
Bình Dương cơng suất 10.000 m3/ngày đêm, quy hoạch 15năm
1.3.1. Sản xuất công nghiệp, thương mại, dịch vụ
Hoạt động công nghiệp luôn được ổn định, tổng doanh nghiệp có chủ trương đầu
tư trên địa bàn là 83 (61 doanh nghiệp đang hoạt động, 14 doanh nghiệp đang xây
dựng, 08 doanh nghiệp chưa xây dựng, trong đó có 40 doanh nghiệp có 100 % vốn
nước ngoài), kinh doanh các mặt hàng chủ yếu là may mặc, đồ gỗ gia dụng…….
Các loại hình thương mại dịch vụ phát triển ổn định, tổng cơ sở trên địa bàn thị
trấn là 1.310 cơ sở (tăng 10,3 % so với cùng kỳ - 1.310/1.203 cơ sở).
Kinh tế tập thể: có 5 hợp tác xã ( Mây tre lá Ba Nhất, Thuận Phát, Hiệp Lực, Hợp
Tiến, Trọng Hữu).
1.3.2. Sản xuất nơng nghiệp
Diện tích đất nơng nghiệp tuy chỉ cịn chiếm 19,1% trong tổng diện tích đất thị
trấn nhưng trong năm 2011 cũng đã vận động nhân dân xuống giống 98,53% diện tích
(638/647,53 ha), đạt 54,21% so với cùng kỳ (638/1.177 ha). Cùng với đó, Ủy Ban
Nhân Dân thị trấn đã phối hợp với Hội Nông dân tổ chức các lớp tập huấn về cách
phòng trừ sâu bệnh, áp dụng khoa học kỹ thuật, trồng rau sạch cho nông dân với 456
lượt nông dân tham dự. Hiện chưa phát hiện dịch bệnh xảy ra trên địa bàn thị trấn do
đã tổ chức tiêm phòng gia súc 2 đợt cho 146 hộ chăn nuôi.
Hoạt động được coi là trọng tâm trong sản xuất nơng nghiệp của thị trấn Un
Hưng đó là dự án trồng rau an tồn với diện tích 5 ha, với sự tham gia của 20 hộ nông
dân, ở thời điểm này, dự án rau an toàn đã cho thu hoạch 3 vụ và có những kết quả khả
quan khi năng suất cao nhất trong năm đạt 15 tấn/ha (dịp tết) và thấp nhất do ảnh
hưởng mưa bão là 1 tấn/ha. Sản lượng trung bình đạt 1,2 tấn/ha.

10



Tính tốn, thiết kế trạm xử lý nước cấp thị trấn Un Hưng, huyện Tân Un, tỉnh
Bình Dương cơng suất 10.000 m3/ngày đêm, quy hoạch 15năm

1.3.3. Hạ tầng kỹ thuật
1.3.3.1. Giao thông
- Đường giao thông:
+ Tổng chiều dài đường : 59,530 km
+ Đường ĐT

: 14,833 km

+ Đường ĐH

: 9,957 km

+ Đường GTNĐ

: 7,408 km

+ Đường GTNT

: 27,328 km

+ Đường sông

: 4,0 km

- Về hạ tầng kỹ thuật, từ nay đến năm 2015 huyện sẽ tập trung cải tạo và nâng cấp
các tuyến đường trọng điểm huyết mạch có thể tạo động lực cho thị trấn như các tuyến
đường ĐT 42, ĐT747b; xây dựng các tuyến đường trọng yếu phục vụ công nghiệp

như: Thủ Biên - Đất Cuốc - Bố Lá, đường Đất Cuốc - Hội Nghĩa - An Tây, đường
ĐT746 vào Khu Liên hợp công nghiệp - dịch vụ - đơ thị...
1.3.3.2. Bưu chính – viễn thơng
Thị trấn có 01 bưu điện và 01 trung tâm viễn thông
Số hộ sử dụng điện thoại cố định đạt 26 máy/100 dân
1.3.3.3. Điện
Tổng mức tiêu thụ: 11.247.516 Kwh.(năm 2010)
Mức tiêu thụ bình quân đầu người: 607 Kwh/người/năm.
Số hộ sử dụng điện thắp sáng: 4.883/4.902 hộ, đạt 99,61 %

11


×